Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỐNG NỐI CONG VÀ TÊ BẰNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Stainless steel bends and tees for the food industry
Lời nói đầu
TCVN 9834:2013 hoàn toàn tương với ISO 2851:1993.
TCVN 9834:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG NỐI CONG VÀ TÊ BẰNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Stainless steel bends and tees for the food industry
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai, độ nhám bề mặt, vật liệu và các yêu cầu vệ sinh cho ống nối cong và tê bằng thép không gỉ sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
Ống nối cong và tê trong tiêu chuẩn này được dùng cho ống thép không gỉ quy định trong TCVN 9833 (ISO 2037) và được hàn với các đầu mút ống hoặc được lắp với mối nối giãn nở hoặc mối nối hàn.
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991), Ống thép - Hệ thống dung sai.
TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992), Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm.
D | Đường kính ngoài của ống |
T | Chiều dày |
r | Bán kính uốn |
L1 | Chiều dài từ mặt mút đến đường tâm (bao gồm cả các phụ tùng khi có thể) |
L2 | Chiều dài đoạn thằng (chiều dài trên đó quy định dung sai độ vuông góc P) |
P | Dung sai vuông góc của mặt mút với đường tâm đoạn thẳng |
P1 | Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút |
|
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6036:1995 (ISO 3472:1975) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng - Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với axeton
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-2:2007 (ISO 3585-2:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 2 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11987:2017 (ISO 3936:1993) về Ống nối thu dẫn động bằng vấu có độ côn ngoài và trong 7/24 - Kích thước
- 1Quyết định 2588/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6036:1995 (ISO 3472:1975) về Ống polyvinyl clorua (PVC) cứng - Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với axeton
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-2:2007 (ISO 3585-2:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 2 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11987:2017 (ISO 3936:1993) về Ống nối thu dẫn động bằng vấu có độ côn ngoài và trong 7/24 - Kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9834:2013 (ISO 2851:1993) về Ống nối cong và tê bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- Số hiệu: TCVN9834:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra