Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9833:2013
ISO 2037:1992
ỐNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Stainless steel tubes for the food industry
Lời nói đầu
TCVN 9833:2013 hoàn toàn tương với ISO 2037:1992.
TCVN 9833:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Stainless steel tubes for the food industry
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai, độ nhám bề mặt, vật liệu và các yêu cầu vệ sinh cho ống thép không gỉ, hàn hoặc không hàn theo cả chiều dài dùng cho công nghiệp thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991), Ống thép - Hệ thống dung sai.
3. Kích thước
Các kích thước đưa ra trong Bảng 1 được trích từ ISO 1127:1992, loạt đường kính ngoài 1 và 2. Để biết thêm thông tin liên quan đến các loạt này, xem TCVN 9839 (ISO 4200).
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài của ống | Chiều dày |
12 12,7 17,2 21,3 | 1 1 1 1 |
25 33,7 38 | 1,2; 1,6 1,2; 1,6 1,2; 1,6 |
40 51 63,5 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1981) về Ống thép - Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn
- 1Quyết định 2588/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1981) về Ống thép - Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- Số hiệu: TCVN9833:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra