Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
DẦU THÔ – XÁC ĐỊNH NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT
Standard test method for water in crude oil by distillation
Lời nói đầu
TCVN 9791:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 4006-11 Standard Test Method for Water in Crude Oil by Distillation, với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D4006 – 11 thuộc bản quyền ASTM quốc tế.
TCVN 9791:2013 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng – Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU THÔ – XÁC ĐỊNH NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT
Standard test method for water in crude oil by distillation
1.1. Tiêu chuẩn này quy định qui trình xác định nước có trong dầu thô bằng phương pháp chưng cất.
1.2. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không bao gồm các đơn vị đo khác.
1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các cảnh báo cụ thể, xem 6.1 và A.1.1.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 6779 (ASTM D 1796), Nhiên liệu đốt lò – Xác định nước và cặn – Phương pháp ly tâm (quy trình phòng thí nghiệm)
TCVN 9790 (ASTM D 473), Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết
ASTM D 665, Test method for rust-preventing characteristics of inhibited mineral oil in the presence of water (Phương pháp xác định các tính đặc trưng chống gỉ sét của dầu khoáng chứa phụ gia khi có nước)
ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM D 4928, Test method for water in crude oils by coulometric Karl Fischer titration (API MPMS Chapter 10.9) (Phương pháp xác định nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer (API MPMS Chương 10.9)
ASTM E123, Specification for apparatus for determination of water by distillation (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị xác định nước bằng phương pháp chưng cất)
API MPMS Chapter 8.1, Manual sampling of petroleum and petroleum products (ASTM D 4057) (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công).
API MPMS Chapter 8.2, Automatic sampling of petroleum and petroleum products (ASTM D 4177) (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động).
API MPMS Chapter 10.1, Test method for sediment in crude oils and fuel oils by the extraction method (ASTM D 473) (Xác định cặn trong dầu thô và nhiên liệu đốt lò bằng phương pháp chiết)
API MPMS Chapter 10.4 Determination of water and/or sediment in crude oils by centrifuge method (field procedure) (Xác định nước và/hoặc cặn trong dầu thô bằng phương pháp ly tâm (Qui trình sử dụng ngoài hiện trường)
API MPM
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298 - 90) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9792:2013 (ASTM D 5708 - 11) về Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken,vanadi và sắt bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2692:2007 (ASTM D 95 – 05e1) về Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298 - 90) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9790:2013 (ASTM D 473 – 07) về Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9792:2013 (ASTM D 5708 - 11) về Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken,vanadi và sắt bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6779:2008 (ASTM D 1796 - 04) về Nhiên liệu đốt lò - Xác định hàm lượng nước và cặn - Phương pháp ly tâm (Qui trình phòng thử nghiệm)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9791:2013 (ASTM D 4006 – 11) về Dầu thô – Xác định nước bằng phương pháp chưng cất
- Số hiệu: TCVN9791:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra