Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9388:2014
CÁ NƯỚC NGỌT - GIỐNG CÁ BỖNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fishes - Stock of Spinibarbus denticulatus - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9388:2014 do Trung tâm Khuyến nông Quốc gia biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÁ NƯỚC NGỌT - GIỐNG CÁ BỖNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fishes - Stock of Spinibarbus denticulatus - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với giống cá bỗng [Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)], bao gồm cá bỗng bố mẹ, cá bỗng bột, cá bỗng hương và cá bỗng giống.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Cá bỗng bố mẹ
Cá bố mẹ tuyển chọn để cho đẻ phải thuần chủng, không cận huyết, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bỗng bố mẹ
Chỉ tiêu | Cá đực | Cá cái |
| |
1. Ngoại hình | Cân đối, không dị hình, vây, vẩy hoàn chỉnh, không mất nhớt |
| ||
2. Màu sắc và đặc điểm sinh dục phụ | Màu sặc sỡ, có hai hàng vảy màu đỏ ở hai bên dọc sống lưng, vây hậu môn có màu hồng đỏ, vào mùa sinh sản ở vây ngực, vây bụng, nắp mang của cá có nốt sần nháp | Không có vẩy màu đỏ, vây ngực và vây bụng nhẵn trơn |
| |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9963:2014 về Cá nước ngọt - Cá tra - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-2:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
- 1Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 216:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng bố mẹ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 217:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng bột - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 218:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng hương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 219:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9963:2014 về Cá nước ngọt - Cá tra - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-2:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9388:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra