Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8853 : 2011

TINH DẦU ĐẠI HỒI (ILLICIUM VERUM HOOK. F.)

Oil of star anise (Illicium verum Hook. f.)

Lời nói đầu

TCVN 8853:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và Phụ gia thực phẩm biên soạn;Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU ĐẠI HỒI (ILLICIUM VERUM HOOK. F.)

Oil of star anise (Illicium verum Hook. f.)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tinh dầu đại hồi (Ilicium verum Hook. f.).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8442 : 2010 (ISO 212 : 2007), Tinh dầu – Lấy mẫu.

TCVN 8444 : 2010 (ISO 279 : 1998), Tinh dầu – Xác định tỉ trọng tương đối ở 20°C – Phương pháp chuẩn.

TCVN 8445 : 2010 (ISO 280 : 1998), Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ.

TCVN 8446 : 2010 (ISO 592 : 1998), Tinh dầu – Xác định độ quay cực.

TCVN 8447 : 2010 (ISO 1041 : 1973), Tinh dầu – Xác định điểm đóng băng.

TCVN 8449 : 2010 (ISO 875 : 1999), Tinh dầu – Đánh giá khả năng hòa trộn trong etanol.

ISO/TR 210, Essential oils – General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về việc bao gói, bảo ôn và bảo quản).

ISO/TR 211, Essential oils – General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).

ISO 11024-1, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 1: Preparation of chromatographic profiles fo presentation in standards (Tinh dầu –Hướng dẫn chung về sắc kí đồ - Phần 1: Chuẩn bị sắc kí đồ để thể hiện trong tiêu chuẩn).

ISO 11024-2, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 2: Utilization of chromatographic profiles of samples of essential oils (Tinh dầu –Hướng dẫn chung về sắc kí đồ - Phần 2: Ứng dụng sắc kí đồ của mẫu tinh dầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Tinh dầu đại hồi (oil of star anise)

Sản phẩm thu được bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn theo hơi nước từ hoa và lá của cây đại hồi (Illicium verum Hook. f.)

4. Yêu cầu

4.1. Trạng thái

Dạng lỏng hoặc tinh thể.

4.2. Màu sắc

Không màu đến vàng nhạt khi ở trạng thái lỏng.

4.3. Mùi

Thơm đặc trưng của anethol.

4.4. Tỉ trọng tương đối ở 20 °C ,

Tối thiểu: 0,979

Tối đa: 0,985

4.5. Chỉ số khúc xạ ở 20°C

Tối thiểu: 1,553 0

Tối đa: 1,556 0

4.6. Độ quay cực ở 20 °C

Từ - 2° đến +2°

4.7. Khả năng hòa trộn trong etanol [90% (thể tích)] ở 20 °C

Để thu được dung dịch trong suốt với một thể tích tinh dầu, cần đến không quá 3 phần thể tích etanol.

4.8. Điểm đóng băng

Tối thiểu : +15 °C

4.9. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học chính của tinh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8853:2011 về Tinh dầu đại hồi

  • Số hiệu: TCVN8853:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản