Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHẤT LƯỢNG ĐẤT - XÁC ĐỊNH PHOSPHO DỄ TIÊU - PHƯƠNG PHÁP OLSEN
Soil quality - Determination of bio-available phosphorus - Olsen method
Lời nói đầu
TCVN 8661:2011 được chuyển đổi từ 10 TCN 375 - 99 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8661 : 2011 do Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT LƯỢNG ĐẤT - XÁC ĐỊNH PHOSPHO DỄ TIÊU - PHƯƠNG PHÁP OLSEN
Soil quality - Determination of bio-available phosphorus - Olsen method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu của đất dựa theo phương pháp Olsen.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7538-1 (ISO 10381-1) Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn thiết kế chương trình lấy mẫu.
TCVN 6647 (ISO 11464), Chất lượng đất - Xử lí sơ bộ đất để phân tích hóa lý.
Dùng dung dịch natri hydrocacbonat 0,5 mol/l (pH = 8,5) hòa tan các dạng phospho dễ tiêu trong đất. Xác định hàm lượng phospho trong dịch chiết bằng phương pháp đo màu với "màu xanh molipđen", dùng dung dịch axit ascorbic làm chất khử.
4.1 Hóa chất
Khi phân tích, ngoại trừ trường hợp có những chỉ dẫn riêng, chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1.1 Natri hydrocacbonat (NaHCO3)
4.1.2 Axit clohydric (HCl) 37 %
4.1.3 Axit sunfuric (H2SO4 d = 1,84)
4.1.4 Molipdat amôn ngậm bốn phân tử nước ((NH4)6Mo7O24.4H2O)
4.1.5 Kali antimoan tactrat (KSbOC4H4O6)
4.1.6 Axit ascorbic (C3H5O2)
4.1.7 Kali dihydrophosphat (KH2PO4)
4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH)
4.1.9 2,4 dinitrophenol
4.2 Các dung dịch, thuốc thử
4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l
Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml.
4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5)
Hòa tan 42 g natri hydrocacbonat (4.1.1) trong khoảng 900 ml nước vào bình định mức dung tích 1000 ml. Điều chỉnh độ pH của dung dịch đến 8,5 bằng cách thêm dung dịch natri hydroxyt 1,0 mol/l (4.2.1), sau đó thêm nước đến 1000 ml. Lắc đều. Dung dịch cần phải có nồng độ NaHCO3 nằm trong khoảng từ 0,45 mol/l đến 0,55 mol/l.
4.2.3 Dung dịch axit sunfuric (H2SO4) 4 mol/l
Thêm từ từ 56 ml axit sunfuric (4.1.3) vào khoảng 150 ml nước cất trong bình định mức dung tích 250 ml và lắc đều. Sau khi để nguội, thêm nước đến 250 ml rồi lắc đều.
4.2.4 Dung dịch molipđát amôn 4%<
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240 - 2 : 1997) về chất lượng đất - xác định sinh khối vi sinh vật đất - phần 2 - phương pháp chiết xông hơi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6135:2009 về Chất lượng đất - Xác định dư lượng fenvalerat - Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269 - 2 : 2005) về Chất lượng đất - Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất - Phần 2: Ảnh hưởng của hoá chất đối sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8660:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định kali tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8246:2009 (EPA Method 7000B) về Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A) về chất lượng đất - Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí - Kỹ thuật cột mao quản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8061:2009 (ISO 10382 : 2002) về Chất lượng đất - Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclorin biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A) về Chất lượng đất - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao/nhiệt phun/ khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc Detector cực tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết trong dung môi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9317:2012 (ISO 14154:2005) về Chất lượng đất - Xác định một số clorophenol - Phương pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006) về Chất lượng đất - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC-MS)
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240 - 2 : 1997) về chất lượng đất - xác định sinh khối vi sinh vật đất - phần 2 - phương pháp chiết xông hơi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6135:2009 về Chất lượng đất - Xác định dư lượng fenvalerat - Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269 - 2 : 2005) về Chất lượng đất - Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất - Phần 2: Ảnh hưởng của hoá chất đối sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8660:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định kali tổng số
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8246:2009 (EPA Method 7000B) về Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A) về chất lượng đất - Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí - Kỹ thuật cột mao quản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8061:2009 (ISO 10382 : 2002) về Chất lượng đất - Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclorin biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A) về Chất lượng đất - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao/nhiệt phun/ khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc Detector cực tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết trong dung môi
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9317:2012 (ISO 14154:2005) về Chất lượng đất - Xác định một số clorophenol - Phương pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006) về Chất lượng đất - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC-MS)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7538-1:2006 (ISO 10381-1:2002) về Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006) về Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý - Hóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen
- Số hiệu: TCVN8661:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra