Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008
PHOMAT KHÔNG Ủ CHÍN BAO GỒM CẢ PHOMAT TƯƠI
Unripened cheese including fresh cheese
Lời nói đầu
TCVN 8430 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008;
TCVN 8430 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHOMAT KHÔNG Ủ CHÍN BAO GỒM CẢ PHOMAT TƯƠI
Unripened cheese including fresh cheese
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi để sử dụng ngay hoặc chế biến tiếp, phù hợp với mô tả trong Điều 2 của tiêu chuẩn này. Đối với các loại phomat không ủ chín đã có các tiêu chuẩn quy định riêng, có thể có các điều khoản cụ thể hơn so với tiêu chuẩn này thì cần phải tuân theo các điều khoản cụ thể đó.
Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi là các sản phẩm phù hợp với quy định của TCVN 7401 (CODEX STAN 283) Tiêu chuẩn chung đối với phomat, để sử dụng ngay sau khi sản xuất.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Nguyên liệu
Sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa.
3.2. Thành phần nguyên liệu cho phép
- Các chủng gốc vi khuẩn tạo hương và/hoặc vi khuẩn lactic và các chủng vi sinh vật có ích khác;
- Men dịch vị bê (rennet) hoặc các enzym đông tụ thích hợp và an toàn khác;
- Natri clorua;
- Nước uống;
- Gelatin và tinh bột: Mặc dù đã có quy định trong TCVN 7401 (CODEX STAN 283) Tiêu chuẩn chung đối với phomat, thì các chất này có thể được sử dụng với cùng chức năng như chất ổn định, miễn là chúng được thêm vào chỉ với các lượng theo chức năng cần thiết được khống chế bởi Thực hành sản xuất tốt (GMP) có tính đến mọi công dụng của chất ổn định/chất làm dày nêu trong Điều 4;
- Dấm ăn;
- Bột và tinh bột từ gạo, ngô và khoai tây: Mặc dù đã có quy định trong TCVN 7401 (CODEX STAN 283) Tiêu chuẩn chung đối với phomat, nhưng các chất này có thể được sử dụng với cùng chức năng như chất chống đông vón và chỉ để xử lý bề mặt của các phần cắt miếng, cắt lát hoặc vụn, miễn là chúng được thêm vào chỉ với các lượng theo chức năng cần thiết được khống chế bởi GMP có tính đến mọi công dụng của chất đông vón được liệt kê trong Điều 4.
Chỉ có thể sử dụng các loại phụ gia thực phẩm dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định. Có thể sử dụng các phụ gia không được liệt kê dưới đây nhưng được quy định trong các tiêu chuẩn cụ thể cho các chủng loại phomat không ủ chín với các loại phomat tương tự, với các giới hạn quy định trong các tiêu chuẩn đó.
Số INS | Tên phụ gia |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT về các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001) về Phomat trong nước muối
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 1Quyết định 2215/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT về các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001) về Phomat trong nước muối
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
- Số hiệu: TCVN8430:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra