Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐO DÒNG KHÍ TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ KIỂU TUABIN
Measurement of gas flow in closed conduits – Turbine meters
Lời nói đầu
TCVN 8115 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 9951:1993 và Đính chính kỹ thuật 1:1994;
TCVN 8115 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐO DÒNG KHÍ TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ KIỂU TUABIN
Measurement of gas flow in closed conduits – Turbine meters
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, phạm vi, cấu tạo, tính năng, hiệu chuẩn và các đặc tính đầu ra của đồng hồ kiểu tuabin dùng để đo dòng khí.
Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến điều kiện lắp đặt, thử kín, thử áp suất và cung cấp khuyến nghị sử dụng, kiểm tra tại hiện trường và sự nhiễu của lưu chất trong các phụ lục tham khảo từ A đến E.
Tại nhiều nước, một vài hoặc tất cả các điều trong tiêu chuẩn này là đối tượng của các quy định bắt buộc được áp đặt bởi luật của các nước đó. Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa các quy định bắt buộc như vậy và tiêu chuẩn này, thì phải tuân theo quy định bắt buộc.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4945 : 2008 (ISO 5208:1993), Van công nghiệp – Thử áp lực của van.
TCVN 8112 : 2009 (ISO 4006:1991), Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín – Từ vựng và ký hiệu.
TCVN 8113-1 : 2009 (ISO 5167-1:1991), Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy – Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu chung.
TCVN 8114 : 2009 (ISO 5168:1978), Đo dòng lưu chất – Quy trình đánh giá độ không đảm bảo đo.
TCVN 6165 (VIM:1984), Đo lường học - Thuật ngữ chung và cơ bản;
ISO 3:1973, Preferred numbers - Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).
ISO 6708:1980, Pipe components - Definition of nominal size (Chi tiết đường ống – Xác định cỡ danh nghĩa).
IEC 79:—, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện trong môi trường khí nổ).
OIML R 6:1989, General provisions for gas meters (Quy định chung đối với đồng hồ khí).
OIML R 32:1989, Rotary piston gas meters and turbine gas meters (Đồng hồ khí kiểu piston quay và đồng hồ khí kiểu tuabin).
3. Thuật ngữ, định nghĩa và kí hiệu
3.1. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 8112 : 2009 (ISO 4006:1991), từ vựng quốc tế cơ bản, các khái niệm chung trong đo lường học. Các định nghĩa sau đây chỉ dùng cho các thuật ngữ được sử dụng theo nghĩa đặc biệt hoặc các thuật ngữ phù hợp với việc nhấn mạnh thêm ý nghĩa.
3.1.1. Lưu lượng (Flowrate)
Thể tích thực của dòng chảy trên một đơn vị thời gian.
3.1.2. Phạm vi làm việc (Working range)
Phạm vi lưu lượng khí được giới hạn bởi lưu lượng lớn nhất qm ax và lưu lượng nhỏ nhất qmin , trong đó sai số của đồng hồ đo nằm trong các giới hạn quy định (đôi khi cũng được gọi là “phạm vi khả thi”).
3.1.3. Áp suất đồng hồ đo (metering pressure)
Áp suất khí trong một đồ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765 : 1998) về Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8193-1:2009 (ISO 1438-1:1980/AMD:1998) về Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập trành thàn mỏng và máng lường venturi - Phần 1 : Đập tràn thành mỏng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-1:2015 (IEC 61400-1:2014) về Tuabin gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10718:2015 (ISO 4359:2013) về Cấu trúc đo dòng - Máng có dạng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-21:2018 (IEC 61400-21:2008) về Tuabin gió - Phần 21: Đo và đánh giá đặc tính chất lượng điện năng của tuabin gió nối lưới
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-1:2023 (IEC 61400-12-1:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-1: Đo hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-2:2023 (IEC 61400-12-2:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-2: Hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện dựa trên phép đo gió trên vỏ tuabin
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-4:2023 (IEC TR 61400-12-4:2020) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-4: Hiệu chuẩn vị trí bằng số dùng cho thử nghiệm hiệu suất năng lượng của tuabin gió
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) về từ vựng quốc tế về đo lường học - Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765 : 1998) về Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8112:2009 (ISO 4006 : 1991) về Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín - Từ vựng và ký hiệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1 : 2003) về Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8114:2009 (ISO 5168 : 2005) về Đo dòng lưu chất - Quy trình đánh giá độ không bảo đảm đo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8193-1:2009 (ISO 1438-1:1980/AMD:1998) về Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập trành thàn mỏng và máng lường venturi - Phần 1 : Đập tràn thành mỏng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4945:2008 (ISO 5208:1993) về Van công nghiệp - Thử áp lực của van
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-1:2015 (IEC 61400-1:2014) về Tuabin gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10718:2015 (ISO 4359:2013) về Cấu trúc đo dòng - Máng có dạng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-21:2018 (IEC 61400-21:2008) về Tuabin gió - Phần 21: Đo và đánh giá đặc tính chất lượng điện năng của tuabin gió nối lưới
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-1:2023 (IEC 61400-12-1:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-1: Đo hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-2:2023 (IEC 61400-12-2:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-2: Hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện dựa trên phép đo gió trên vỏ tuabin
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-4:2023 (IEC TR 61400-12-4:2020) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-4: Hiệu chuẩn vị trí bằng số dùng cho thử nghiệm hiệu suất năng lượng của tuabin gió
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8115:2009 (ISO 9951 : 1993) về Đo dòng khí trong ống dẫn kín - Đồng hồ tuabin
- Số hiệu: TCVN8115:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra