Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8083-2:2013

IEC 60831-2:1995

TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY

Shunt power capacitors of the self-healing type for a.c. systems having a rated voltage up to and including 1000V – Part 2: Ageing test, self-healing test and destruction test

Lời nói đầu

TCVN 8083-2:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60831-2:1995;

TCVN 8083-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ Tiêu chuẩn TCVN 8083 (IEC 60831) Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1000V gồm các phần sau:

TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002), Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 8083-2:2013 (IEC 60831-2:1995), Phần 2: Thử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự phục hồi và thử nghiệm phá hủy.

 

TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY

Shunt power capacitors of the self-healing type for a.c. systems having a rated voltage up to and including 1000V – Part 2: Ageing test, self-healing test and destruction test

Mục 1: Qui định chung

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện thuộc phạm vi áp dụng của IEC 60831-1 và đưa các yêu cầu đối với thử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự phục hồi và thử nghiệm phá hủy.

CHÚ THÍCH: Việc đánh số điều và điều nhỏ trong tiêu chuẩn này tương ứng với IEC 60831-1.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

IEC 60241:1968, Fuses for domestic and similar purpeses (Cầu chảy dùng trong nhà và các mục đích tương tự)

IEC 60831-1:1988[1], Shunt power capacitors of the self-healing type for a.c systems having a rated voltage up to and including 660V – Part 1: General – Performance, testing and rating – Safety requirements – Guide for installation and operation (Tụ điện công suất nối song song kiểu tự phục hồi dùng cho hệ thống điện có điện áp danh định đến và bằng 660V – Phần 1: Qui định chung – Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn – Hướng dẫn lắp đặt và vận hành) Amendment 1:1991 và Amendment 2: 1993.

IEC 60871-1:1987[2], Shunt capacitors for a.c. power systems having a rated voltage above 660V – Part 1: General – Performance, testing and rating – Safety requirements – Guide for installation and operation (Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 660V – Phần 1: Qui định chung – Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn – Hướng dẫn lắp đặt và vận hành)

Amendment 1:1991

IEC 60931-1:1989[3], Shunt power capacitors of the non-self-healing type for a.c. systems havign a rated voltage up to and including 660V – Part 1: General – Performance, testing and rating – Safety requirements – Guide for installation and operation (Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 660V – Phần 1: Qui định chung – Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn – Hướng dẫn lắp đặt và vận hành)

Amendment 1:1991

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8083-2:2013 (IEC 60831-2:1995) về Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1000V - Phần 2: Thử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự phục hồi và thử nghiệm phá hủy

  • Số hiệu: TCVN8083-2:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản