Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU -
PHẦN E04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI MỒ HÔI
Textiles - Tests for colour fastness -
Part E04: Colour fastness to perspiration
Lời nói đầu
TCVN 7835-E04:2010 thay thế TCVN 5235:2002
TCVN 7835-E04:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 105-E04:2008.
TCVN 7835-E04:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7835 (ISO 105) gồm các phần A, B, C, D, E, F, G, J, N, P, S, X, Z.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7835-E (ISO 105-E), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 5074:2002 (ISO 105-E01:1994), Phần E01: Độ bền màu với nước;
- TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02:1994), Phần E02: Độ bền màu với nước biển;
- TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994), Phần E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi).
- TCVN 7835-E04:2010 (ISO 105-E04:2008), Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi.
Bộ tiêu chuẩn ISO 105-E còn các tiêu chuẩn sau:
- ISO 105-E05:2010, Textiles - Tests for colour fastness - Part E05: Colour fastness to spotting: Acid;
- ISO 105-E06:2006, Textiles - Tests for colour fastness - Part E06: Colour fastness to spotting: Alkali;
- ISO 105-E07:2010, Textiles - Tests for colour fastness - Part E07: Colour fastness to spotting: Water;
- ISO 105-E08:1994, Textiles - Tests for colour fastness - Part E08: Colour fastness to hot water;
- ISO 105-E09:2010, Textiles - Tests for colour fastness - Part E09: Colour fastness to potting;
- ISO 105-E10:1994, Textiles - Tests for colour fastness - Part E10: Colour fastness to decatizing;
- ISO 105-E11:1994, Textiles - Tests for colour fastness - Part E11: Colour fastness to steaming;
- ISO 105-E12:2010, Textiles - Tests for colour fastness - Part E12: Colour fastness to milling: Alkaline milling;
- ISO 105-E13:1994, Textiles - Tests for colour fastness - Part E13: Colour fastness to acid-felting: Severe;
- ISO 105-E14:1994, Textiles - Tests for colour fastness - Part E14: Colour fastness to acid-felting: Mild;
- ISO 105-E16:2006, Textiles - Tests for colour fastness - Part E16: Colour fastness to water spotting on upholstery fabrics.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU -
PHẦN E04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI MỒ HÔI
Textiles - Tests for colour fastness - Part E04: Colour fastness to perspiration
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại và các dạng vật liệu dệt đối với tác động của mồ hôi người.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Qui định chung.
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1856:1976 về Vật liệu dệt - Hệ Tex do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02: 1997) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02 - Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5468:2007 (ISO 105-B03 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B03: Độ bền màu với thời tiết: phơi ngoài trời
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5074:2002 (ISO 105-E01:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E01: Độ bền màu với nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5235:2002 (ISO 105-E04: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105 - F07 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 - F06 : 2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 - F05 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F04:2007 (ISO 105 - F04 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1856:1976 về Vật liệu dệt - Hệ Tex do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E02: Độ bền màu với nước biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02: 1997) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02 - Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5468:2007 (ISO 105-B03 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B03: Độ bền màu với thời tiết: phơi ngoài trời
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E04:2010 (ISO 105-E04 : 2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi
- Số hiệu: TCVN7835-E04:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra