Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7184-2:2002

ISO 10079-2:1999

MÁY HÚT Y TẾ - PHẦN 2: MÁY HÚT THỦ CÔNG

Medical suction equipment - Part 2: Manually powered suction equipment

Lời nói đầu

TCVN 7184-2:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10079-2:1999 Medical suction equipment - Part 2: Manually powered suction equipment

TCVN 7184-2:2002 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC210/SC1 "Thiết bị y tế" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 59 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật.

 

MÁY HÚT Y TẾ - PHẦN 2: MÁY HÚT THỦ CÔNG

Medical suction equipment - Part 2: Manually powered suction equipment

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định về an toàn và yêu cầu sử dụng cho máy hút y tế thủ công. Máy hút bao gồm dụng cụ hoạt động bằng lực chân, lực tay hoặc bằng cả lực chân và tay (xem hình 1). Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy hút không dùng điện có kết hợp với máy hút dùng điện.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy hút dùng điện, dù là điện nguồn hoặc điện ắc quy quy định trong ISO 10079-1 hoặc máy hút bằng nguồn chân không hoặc nguồn khí nén quy định trong ISO 10079-2, và các trường hợp sau:

a) cấp nguồn khí trung tâm (chân không/khí nén), hệ thống ống dẫn của các phương tiện truyền dẫn và công trình, đầu nối ở tường;

b) ống thông, đường thoát nước thải, các đầu nạo và hút;

c) bơm tiêm;

d) máy hút nha khoa;

e) hệ thống xả khí thải;

f) hút trong phòng thí nghiệm;

g) hệ thống truyền dịch tự động;

h) thoát nước tiểu thụ động;

i) hệ thống dẫn lưu vết thương;

j) đường hút thoát khí thải;

k) máy hút đờm qua đường miệng;

l) máy hút tại bình chứa xuôi về bơm chân không;

m) máy hút dùng cho phẫu thuật mở khí quản;

n) máy hút sản khoa;

o) máy hút đờm sinh học;

p) bơm ngực;

q) máy hút môi;

r) hút qua đường tử cung;

s) hút dịch đường ngực.

1) Chỉ thị chân không;                            3) Bình chứa;

2) Bộ lọc;                                              4) Bộ điều chỉnh chân không.

Chú thích 1 - ISO 10079-1 áp dụng cho máy hút dùng nguồn điện lưới hoặc nguồn ắc quy. TCVN 7184-2:2002 (ISO 10079-2) áp dụng cho máy hút thủ công. ISO 10079-3 áp dụng cho máy hút dùng nguồn chân không hoặc dùng nguồn khí nén.

Chú thích 2 - Tiêu chuẩn này không quy định các chi tiết đã minh họa

Chú thích 3 - Máy hút đã nêu chỉ là ví dụ, hệ thống thực tế còn bao gồm sự sắp xếp và thành phần khác chưa được minh họa.

Hình 1- Các ví dụng về máy hút dịch

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

ISO 5356-1:1996 Anaesthetic and respiratory equipment - Conical connectors - Part 1: Cones and sockets (Máy gây mê và máy thở khớp nối hình côn - Phần 1: Khớp nối hình côn và ổ cắm).

ISO 8836:1997 Suction catheters for use in the respiratory tract (Ống

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7184-2:2002 (ISO 10079-2:1999) về Máy hút y tế - Phần 2: Máy hút thủ công

  • Số hiệu: TCVN7184-2:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản