Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 7393-2:2017
Water quality - Determination of free chlorine and total chlorine - Part 2: Colorimetric method using N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, for routine control purposes
Lời nói đầu
TCVN 6225-2:2021 thay thế TCVN 6225-2:2012.
TCVN 6225-2:2021 hoàn toàn tương đương với ISO 7393-2:2017.
TCVN 6225-2:2021 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 6225 (ISO 7393) Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985), Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-dietyl-1,3-phenylediamin;
- TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017), Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylediamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên;
- TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990), Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iot để xác định clo tổng số.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH CLO TỰ DO VÀ TỔNG CLO - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SO MÀU SỬ DỤNG N,N- DIETYL-1,4-PHENYLENDIAMIN CHO MỤC ĐÍCH KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN
Water quality - Determination of free chlorine and total chlorine - Part 2: Colorimetric method using N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, for routine control purposes
CẢNH BÁO - Người dùng tiêu chuẩn này cần phải thành thạo với thực hành trong phòng thử nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến mọi vấn đề an toàn liên quan đến người sử dụng. Trách nhiệm của người sử dụng là phải xác lập độ an toàn, đảm bảo sức khỏe và phù hợp với các quy định liên quan.
QUAN TRỌNG - Điều quan trọng là các phép thử tiến hành theo tiêu chuẩn này cần được thực hiện bởi những nhân viên được đào tạo phù hợp.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định clo tự do và tổng clo trong nước, dễ dàng áp dụng cho các phép thử hiện trường và phép thử trong phòng thử nghiệm. Phương pháp này dựa trên phép đo độ hấp thụ, phức chất màu đỏ DPD bằng máy quang phổ hoặc so cường độ màu bằng mắt với một thang màu chuẩn được hiệu chuẩn thường xuyên.
Phương pháp này thích hợp với nước uống và các loại nước khác, khi các halogen khác như brom, iod và các chất oxy hóa khác có mặt với một lượng không đáng kể. Đối với nước biển và nước có chứa brom và iod thì thực hiện theo các quy trình xử lý đặc biệt.
Phương pháp này áp dụng để xác định nồng độ do (CI2) từ 0,0004 mmol/L đến 0,07 mmol/L (0,03 mg/L đến 5 mg/L) tổng clo. Với những nồng độ cao hơn thì phải pha loãng phần mẫu thử.
Thông thường, phương pháp này được áp dụng như một phương pháp hiện trường kết hợp quang kế di động và thuốc thử pha sẵn sử dụng có bán trên thị trường (thuốc thử dạng lỏng, bột và viên nén). Điều quan trọng là các loại thuốc phải tuân thủ với các yêu cầu tối thiểu và chứa các loại thuốc thử cần thiết và hệ đệm phù hợp để điều chỉnh dung dịch đo có khoảng pH điển hình từ 6,2 đến 6,5. Nếu nghi ngờ mẫu nước có giá trị pH và/hoặc dung lượng đệm bất thường, người dùng phải kiểm tra và điều chỉnh pH của mẫu đến khoảng yêu cầu, nếu cần. Độ pH của mẫu nằm trong khoảng từ 4 đến 8. Nếu cần, điều chỉnh bằng dung dịch natri hydroxit hoặc axit sulfuric trước khi thử nghiệm.
Quy trình để phân biệt clo liên kết dạng monoloramin, clo liên kết dạng dicloramin và clo liên kết dạng nitơ triclorua được nêu trong Phụ lục A. Phụ lục C, đưa ra quy trình xác định clo tự do và tổng clo trong nước uống và nước ô nhiễm thấp khác, sử dụng cuvet dùng một lần chứa sẵn thuốc thử với máy so màu/bơm
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12960:2020 (ISO 12846:2012) về Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử (ASS) có làm giàu và không làm giàu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13247:2020 (ISO 20469:2018) về Hướng dẫn phân cấp chất lượng nước cho tái sử dụng nước
- 1Quyết định 3497/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chất lượng nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6661-1:2000 (ISO 8466-1 : 1990) về chất lượng nước - Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê - Phần 1 - Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số - Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và Kỹ thuật lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-dietyl-1,4-Phenylenediamine
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp đo màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, cho mục đích kiểm soát thường xuyên
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12960:2020 (ISO 12846:2012) về Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử (ASS) có làm giàu và không làm giàu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13247:2020 (ISO 20469:2018) về Hướng dẫn phân cấp chất lượng nước cho tái sử dụng nước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylendiamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên
- Số hiệu: TCVN6225-2:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra