Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHẤT LƯỢNG ĐẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ DỄ TIÊU
Soil quality - Method for the determination of bio-available nitrogen
Lời nói đầu
TCVN 5255 : 2009 thay thế cho TCVN 5255 : 1990.
TCVN 5255 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC190 Chất lượng đất biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT LƯỢNG ĐẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ DỄ TIÊU
Soil quality - Method for the determination of bio-available nitrogen
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu trong đất bằng phương pháp chưng cất.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6647 (ISO 11464), Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích hóa-lý.
TCVN 7538-1 (ISO 10381-1), Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 1 : Hướng dẫn thiết kế chương trình lấy mẫu.
Dùng dung dịch kali clorua 1 mol/l để chiết các dạng nitơ dễ tiêu của đất, khử nitrat bằng hỗn hợp Devarda và sau đó chưng cất dịch chiết với natri hydroxyt trong bộ cất micro Kendan. Hấp thụ amoniac bằng dung dịch axit boric và xác định hàm lượng nitơ bằng cách chuẩn độ với các dung dịch chuẩn axit clohydric.
Sử dụng các dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị dụng cụ sau:
4.1 Cân phân tích, có sai số ± 0,0001 g;
4.2 Cân kỹ thuật, có sai số ± 0,1 g;
4.3 Bộ cất nitơ micro Kjendalh;
4.4 Phễu lọc, đường kính từ 8 cm đến 10 cm;
4.5 Bình tam giác, dung tích 100 ml, 250 ml;
4.6 Pipet bầu, dung tích 20 ml sai số ± 0,1 ml;
4.7 Buret, dung tích 25 ml, hoặc 50 ml sai số ± 0,1 ml;
4.8 Máy lắc;
4.9 Bình hút ẩm;
4.10 Bình định mức, dung tích 1000 ml.
4.11 Cột lọc ionit.
5.1 Hóa chất
Khi phân tích, ngoại trừ trường hợp có những chỉ dẫn riêng, chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước tinh khiết tương đương.
- Kali clorua (KCl);
- Axit boric (H3BO3);
- Bột kẽm (Zn);
- Bột nhôm (Al);
- Bột đồng (Cu);
- Các ống tiêu chuẩn axit clohydric (HCl);
- Các chỉ thị màu: phenolftalein, metyl đỏ, bromocresol xanh.
- Nước cất không có nitơ: Lọc nước cất qua các cột ionit.
5.2 Dung dịch, thuốc thử
5.2.1 Dung dịch kali clorua 1 mol/l: Dùng cân kỹ thuật (4.2) cân 74 g kali clorua, thêm nước cất không có nitơ đến 1 000 ml.
5.2.2 Chỉ thị màu phenolftalein: Dùng cân phân tích (4.1) cân 0,1 g phenolftalein pha thành 100 ml bằng etanol 70 %.
5.2.3 Chỉ thị màu hỗn hợp metyl đỏ và
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5299:1995 về chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4048:2011 về chất lượng đất - phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5256:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5299:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8660:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định kali tổng số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8569:2010 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi - Phương pháp dùng amoni axetat
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4403:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7538-5:2007 (ISO 10381-5: 2005) về Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn qui trình điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan đến nhiễm bẩn đất
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5299:1995 về chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4048:2011 về chất lượng đất - phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5255:1990 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6647:2000 (ISO 11464 : 1994) về chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý - hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5256:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5299:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8660:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định kali tổng số
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8569:2010 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi - Phương pháp dùng amoni axetat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4403:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7538-5:2007 (ISO 10381-5: 2005) về Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn qui trình điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan đến nhiễm bẩn đất
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7538-1:2006 (ISO 10381-1:2002) về Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5255:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu
- Số hiệu: TCVN5255:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra