Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
FEROTITAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Ferrotitanium - Determination of titanium content- Titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 3861 : 2009 thay thế TCVN 3861 : 1983.
TCVN 3861 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 7692 : 1983.
TCVN 3861 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 132 Fero biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
FEROTITAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Ferrotitanium - Determination of titanium content- Titrimetric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng titan trong ferotitan.
Phương pháp này áp dụng cho ferotitan có hàm lượng titan ở giữa 20 % và 80 % (theo khối lượng).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3713, Ferroalloys - Sampling and sample preparation - General rules (Hợp kim fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu - Quy tắc chung).
Hòa tan một phần mẫu thử với axit sunfuric, axit nitric, axit clohydric và axit flohydric.
Tách các nguyên tố gây cản trở (crom, vanadi, molipden và thiếc) nếu có bằng cách kết tủa titan hydroxit khi có mặt của hydro peroxit.
Khử titan thành Ti3 bằng nhôm kim loại trong môi trường cacbon dioxit hoặc nitơ.
Chuẩn độ Ti3 bằng dung dịch amoni sắt (III) sunfat tiêu chuẩn khi có mặt của thioxyanat như là chất chỉ thị.
Trong quá trình phân tích, trừ khi có quy định khác, chỉ sử dụng các thuốc thử loại phân tích đã được công nhận và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Nhôm có độ tinh khiết tối thiểu 99,5 % ở dạng lá có chiều dày 0,05 mm và không có titan.
4.2. Natri hydro cacbonat (NaHCO3).
4.3. Axit nitric, r = 1,42 g/ml.
4.4. Axit sunfuric, r = 1,84 g/ml.
4.5. Axit clohydric, r = 1,19 g/ml.
4.6. Axit flohydric, r = 1,14 g/ml.
4.7. Axit sunfuric, được pha loãng (1:1).
Thêm một cách cẩn thận một thể tích axit sunfuric (4.4) vào 1 thể tích nước. Làm nguội trong quá trình trộn.
4.8. Axit sunfuric, được pha loãng (1 : 4).
Thêm một cách cẩn thận một thể tích axit sunfuric (4.4) vào 4 thể tích nước. Làm nguội trong quá trình trộn.
4.9. Natri hydroxit, dung dịch 100 g/l.
4.10. Natri hydroxit, dung dịch 20 g/l.
4.11. Amoni thioxyanat, dung dịch 100 g/l.
4.12. Nitơ, trên thực tế không chứa oxy (nhỏ hơn 10 phần triệu theo thể tích, độ tinh khiết 99,998 % hoặc cacbon đioxit có độ tinh khiết tương tự.
4.13. Hydro peroxit 30 % hoặc dung dịch thể tích 100.
4.14. Amoni sắt (III) sunfat
[Fe2(SO4)3 (NH4)2 SO4 24H2O] dung dịch c
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 299:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp phân tích hóa học
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8247-2:2009 (ISO 4552-2 : 1987) về Hợp kim Fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học - Phần 2: Ferotian, Feromolipden, Ferovonfram, Feroniobi, Ferovanadi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5014:2009 (ISO 5454 :1980) về Ferotian - Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3861:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng titan
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 299:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp phân tích hóa học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8247-2:2009 (ISO 4552-2 : 1987) về Hợp kim Fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học - Phần 2: Ferotian, Feromolipden, Ferovonfram, Feroniobi, Ferovanadi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5014:2009 (ISO 5454 :1980) về Ferotian - Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3861:2009 (ISO 7692 : 1983) về Ferotian - Xác định hàm lượng Titan - Phương pháp chuẩn độ
- Số hiệu: TCVN3861:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra