Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THAN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH KHẢ TUYỂN
Coal – Test method for determining the washability characteristics
Lời nói đầu
TCVN 252 : 2007 thay thế TCVN 252 :1999.
TCVN 252 : 2007 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 4371 - 06 Standard Test Method for Determining the Washability Characteristics of Coal với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM 4371 – 06 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 252 : 2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn – Than biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
THAN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH KHẢ TUYỂN
Coal – Test method for determining the washability characteristics
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tính khả tuyển của than cục và than cám. Mỗi mẫu thử có thể gồm nhiều cấp cỡ hạt than cục và than cám (xem Phụ lục A.1). Mỗi cấp cỡ hạt có kích thước giới hạn trên và kích thước giới hạn dưới, không cấp nào chờm lên cấp hạt lớn hơn hoặc nhỏ hơn lân cận [xem ASTM D 4748].
1.2. Phương pháp này dùng để xác định tính khả tuyển của than biến tính thấp, song đây không phải là phương pháp thử chính xác nhất để xác định tính khả tuyển của than biến tính thấp vì có nhiều vấn đề liên quan đến hao hụt độ ẩm của quá trình sấy khi chuẩn bị mẫu và phân tích mẫu. Các phương pháp áp dụng trực tiếp cho than biến tính thấp sẽ được xây dựng.
1.3. Các giá trị biểu thị bằng đơn vị hệ SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi ở trong ngoặc là để tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các quy tắc an toàn liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các quy định về an toàn và bảo vệ sức khoẻ và khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các vấn đề liên quan đến nguy hiểm được nêu ở điều 8 và Phụ lục B.1.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 2013 Practice for preparing coal sample for analysis (Than – Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích).
ASTM D 2234/D 2234M Practice for collection of a gross sample of coal (Than – Phương pháp lấy mẫu chung).
ASTM D 4749 Test method for performing the sieve analysis of coal and designating coal size (Than – Phương pháp phân tích sàng và xác định kích thước hạt).
ASTM D 6883 Practice for manual sampling of stationary coal from railroad cars, barges, trucks, or stockpiles (Than – Phương pháp lấy mẫu thủ công từ toa tàu, xà lan, xe tải, hoặc kho).
ASTM E 11 Specification for wire cloth and sieves for testing purposes (Sàng và lưới đan dùng cho mục đích thử nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM E 100 Specification for ASTM hydrometers (Tỷ trọng kế ASTM – Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM E 126 Test method for inspection, calibration, and verification of ASTM hydrometers (Tỷ trọng kế ASTM – Phương pháp kiểm tra, hiệu chuẩn và kiểm định).
3.1. Định nghĩa
3.1.1. Tính khả tuyển của than (coal washability)
Xác định giới hạn lý thuyết của việc loại bỏ các tạp chất khoáng bằng quá trình phân tuyển theo tỷ trọng.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2010 (ISO 23380:2008) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4778:2009 (ISO 23499 : 2008) về Than - Xác định tỷ khối
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5580:1991 về Than - Lấy mẫu vi phân vỉa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5578:1991 về Than - Lấy mẫu vỉa công nghiệp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6932:2001 (ISO 502:1982) về Than - Xác định khả năng thiêu kết - Thử cốc Gray-King
- 1Quyết định 3231/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2010 (ISO 23380:2008) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4778:2009 (ISO 23499 : 2008) về Than - Xác định tỷ khối
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5580:1991 về Than - Lấy mẫu vi phân vỉa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5578:1991 về Than - Lấy mẫu vỉa công nghiệp
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6932:2001 (ISO 502:1982) về Than - Xác định khả năng thiêu kết - Thử cốc Gray-King
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- Số hiệu: TCVN252:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra