Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 13828:2023
ISO 13293:2012
DỊCH VỤ LẶN GIẢI TRÍ - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI TRỘN KHÍ HỖN HỢP
Recreational diving services - Requirements for gas blender training programmes
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Năng lực của người trộn khí
5 Yêu cầu kiến thức lý thuyết
5.1 Mục đích của việc đào tạo người trộn khí
5.2 Phương pháp trộn và phân phối khí
5.3 Khí và hỗn hợp khí
5.4 Xem xét đối với mức oxy tăng cao
5.5 Ghi nhãn và xử lý xy lanh khí
5.6 Phân tích khí và lưu giữ hồ sơ
5.7 Tính toán việc trộn khí
6 Kỹ năng thực hành
7 Người hướng dẫn trộn khí
8 Trình độ
Phụ lục A (tham khảo) Thông tin cơ bản về các chương trình đào tạo người trộn khí
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13828:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 13293:2012;
TCVN 13828:2023 do Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng biên soạn, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu; không loại trừ việc đào tạo bổ sung và đánh giá năng lực bởi một nhà cung cấp dịch vụ. Tiêu chuẩn này là một công cụ để so sánh trình độ chuyên môn hiện có (hoặc tương lai) của người trộn khí sử dụng cho mục đích lặn.
DỊCH VỤ LẶN GIẢI TRÍ - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI TRỘN KHÍ HỖN HỢP
Recreational diving services - Requir
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-3:2022 (ISO 24801-3:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 3: Cấp độ 3 - Trưởng nhóm lặn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-1:2022 (ISO 24801-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 1: Cấp độ 1 - Thợ lặn có giám sát
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-2:2022 (ISO 24801-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 2: Cấp độ 2 - Thợ lặn độc lập
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 (ISO 5145 : 2004) về Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550:2013 (ISO 10156 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6872:2013 (ISO 11117 : 2008) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vành bảo vệ van - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7163:2013 (ISO 10297 : 2006) về Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10123:2013 (ISO 25760:2009) về Chai chứa khí - Quy trình vận hành để tháo van một cách an toàn khỏi chai chứa khí
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010) về Chai chứa khí - Lắp van vào chai chứa khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997) về Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10362:2014 (ISO 7866:2012) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10367:2014 (ISO 13769:2007) về Chai chứa khí - Ghi nhãn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9857:2013 (ISO 15001:2010) về Thiết bị gây mê và hô hấp - Tính tương thích với oxy
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-3:2022 (ISO 24801-3:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 3: Cấp độ 3 - Trưởng nhóm lặn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-2:2022 (ISO 24802-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 2: Cấp độ 2
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-1:2022 (ISO 24802-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 1: Cấp độ 1
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-1:2022 (ISO 24801-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 1: Cấp độ 1 - Thợ lặn có giám sát
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-2:2022 (ISO 24801-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 2: Cấp độ 2 - Thợ lặn độc lập
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13825:2023 (ISO 11107:2009) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo lặn sử dụng bình nén hỗn hợp khí giàu oxy (EAN)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13828:2023 (ISO 13293:2012) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo người trộn khí hỗn hợp
- Số hiệu: TCVN13828:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra