Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13770:2023
CAO LANH ĐỂ SẢN XUẤT SỨ DÂN DỤNG - YÊU CẦU KĨ THUẬT
Kaolin for manufacturing tableware - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 13770:2023 do Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp xây dựng, Bộ Công thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CAO LANH ĐỂ SẢN XUẤT SỨ DÂN DỤNG - YÊU CẦU KĨ THUẬT
Kaolin for manufacturing tableware - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật đối với cao lanh làm nguyên liệu để sản xuất sứ dân dụng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4344 : 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Lấy mẫu
ASTM C322-09 Practice for Sampling Ceramic Whiteware Clays (Thực hành lấy mẫu đất sét làm sứ trắng)
TCVN 13775:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hoá học
TCVN 13771:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm
TCVN 13772:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt
TCVN 13773:2023 Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài
TCVN 13774:2023 Cao lanh đề sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ trắng
3. Lấy mẫu
Mẫu thử được lấy theo TCVN 4344:1986 áp dụng với các mẫu cao lanh nguyên khai tại nơi khai thác, vận chuyển, xưởng chế biến cao lanh; mẫu khoan thăm dò địa chất. Trường hợp cao lanh đã qua chế biến và được đóng bao, áp dụng ASTM C322-09 để lấy mẫu.
Khối lượng mẫu thử được lấy không nhỏ hơn bốn lần khối lượng mẫu cần thiết để thử các chỉ tiêu (áp dụng TCVN 4344:1986). Mẫu thử sau khi lấy phải được chứa trong các bao kín tránh mất nước trước khi thử nghiệm.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Thành phần hoá học của cao lanh theo quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Thành phần hoá học
Tên chỉ tiêu | Mức % | Phương pháp thử | |
Loại 1 | Loại 2 | ||
1. Hàm lượng silic dioxit (SiO2), không lớn hơn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6588:2000 về Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot - Cao lanh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-1:2022 về Đất, đá quặng - Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-2:2022 về Đất, đá quặng - Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai
- 1Quyết định 2036/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4344:1986 đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6588:2000 về Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot - Cao lanh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-1:2022 về Đất, đá quặng - Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-2:2022 về Đất, đá quặng - Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13775:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hóa học
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13772:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13773:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13774:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ trắng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13770:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN13770:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra