Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐƯỜNG RAY
TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG - PHẦN 5: CẤU KIỆN ĐẶC BIỆT
Railway applications - Track - Concrete sleepers and bearers
Part 5: Special elements
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu
5 Thử nghiệm sản phẩm
6 Dữ liệu được cung cấp
Phụ lục A
(Tham khảo)
Định nghĩa cấu kiện đặc biệt - Các ví dụ cơ bản
A.1 Cấu kiện đặc biệt bằng bê tông dự ứng lực
A.1.1 Tà vẹt đặc biệt
A.1.2 Tấm đỡ đặc biệt
A.2 Cấu kiện đặc biệt bằng bê tông cốt thép
A.2.1 Tà vẹt đặc biệt
A.2.2 Khối đỡ cho đường ray không đá ba lát
Phụ lục B
(Tham khảo)
Sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13566-5:2022 là một phần của TCVN 13566:2022 “Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông”, gồm các phần:
- Phần 1: Yêu cầu chung
- Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối
- Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
- Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt
- Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
- Phần 6: Thiết kế
TCVN 13566-5:2022 tương đương có sửa đổi so với nội dung của BS EN 13230-5:2016.
TCVN 13566-5:2022 do Viện Khoa học và Công nghệ GTVT biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐƯỜNG RAY
TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG - PHẦN 5: CẤU KIỆN ĐẶC BIỆT
Railway applications - Track - Concrete sleepers and bearers
Part 5: Special elements
Tiêu chuẩn này quy định các tiêu chí kỹ thuật bổ sung và quy trình kiểm soát đối với thử nghiệm các cấu kiện đặc biệt.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13566-1:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung;
TCVN 13566-2:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực liền khối;
TCVN 13566-3:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối;
TCVN 13566-4:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được nêu trong TCVN 13566-1:2022 và các thuật ngữ sau.
3.1
Cấu kiện đặc biệt (Special elements)
Bất kỳ cấu kiện bê tông riêng lẻ nào để đỡ ray trong công trình đường ray đường sắt, liên quan đến Tiêu chuẩn này, nhưng không bao gồm trong TCVN 13566-2:2022, TCVN 13566-3:2022 hoặc
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-1:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 1: Yêu cầu cơ bản - Khe hở không khí và chiều dài đường rò đối với các thiết bị điện, điện tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-2:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 2: Quá áp và bảo vệ liên quan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN13340:2021 (IEC 62280:2014) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu và xử lý - Thông tin liên quan đến an toàn trong hệ thống truyền dẫn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-1:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Xác định lực cản dọc ray
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-2:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 2: Xác định sức kháng xoắn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-3:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 3: Xác định độ suy giảm của tải trọng va đập
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13894-2:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm của tàu tốc độ cao - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13893:2023 (IEC 61377:2016) về Ứng dụng đường sắt – Phương pháp thử phối hợp cho các hệ thống điện kéo
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13896:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Thiết bị chuyển đổi rỗng - Tải
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-1:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 1: Yêu cầu cơ bản - Khe hở không khí và chiều dài đường rò đối với các thiết bị điện, điện tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-2:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 2: Quá áp và bảo vệ liên quan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN13340:2021 (IEC 62280:2014) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu và xử lý - Thông tin liên quan đến an toàn trong hệ thống truyền dẫn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-1:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Xác định lực cản dọc ray
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-2:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 2: Xác định sức kháng xoắn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-3:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 3: Xác định độ suy giảm của tải trọng va đập
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13894-2:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm của tàu tốc độ cao - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13893:2023 (IEC 61377:2016) về Ứng dụng đường sắt – Phương pháp thử phối hợp cho các hệ thống điện kéo
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13896:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Thiết bị chuyển đổi rỗng - Tải
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-5:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
- Số hiệu: TCVN13566-5:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra