Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12986-14:2022

LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN TỶ LỆ 1:50 000 PHẦN ĐẤT LIỀN - PHẦN 14: PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT THỦY VĂN

Onshore 1:50 000-scale Geological and mineral mapping - Part 14: Methods of Hydrogeological investigation

Lời nói đầu

TCVN 12986-14:2022 do Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12986 Lập bản đồ Địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền gồm các phần sau:

- TCVN 12986-1:2020, Phần 1: Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích Đệ tứ

- TCVN 12986-2:2020, Phần 2: Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích trước Đệ tứ

- TCVN 12986-3:2020, Phần 3: Phương pháp đo vẽ các thành tạo biến chất

- TCVN 12986-4:2020, Phần 4: Phương pháp đo vẽ các thành tạo núi lửa không phân tầng

- TCVN 12986-5:2020, Phần 5: Phương pháp đo vẽ cấu trúc - kiến tạo

- TCVN 12986-6:2020, Phần 6: Phương pháp đo vẽ vỏ phong hóa

- TCVN 12986-7:2020, Phần 7: Phương pháp điều tra tai biến địa chất

- TCVN 12986-8:2020, Phần 8: Phương pháp điều tra địa chất môi trường

- TCVN 12986-9:2022, Phần 9: Phương pháp đo vẽ các thành tạo xâm nhập

- TCVN 12986-10:2022, Phần 10: Phương pháp đo vẽ Địa mạo

- TCVN 12986-11:2022, Phần 11: Phương pháp điều tra di sản địa chất

- TCVN 12986-12:2022, Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ

- TCVN 12986-13:2022, Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết

- TCVN 12986-14:2022, Phần 14: Phương pháp điều tra Địa chất thủy văn

- TCVN 12986-15:2022, Phần 15: Phương pháp điều tra địa chất công trình

 

LẬP BẢN Đ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN TỶ LỆ 1:50 000 PHN ĐẤT LIỀN - PHẦN 14: PHƯƠNG PHÁP ĐIU TRA ĐỊA CHT THỦY VĂN

Onshore 1:50 000-scale Geological and mineral mapping - Part 14: Methods of Hydrogeological investigation

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp điều tra địa chất thủy văn trong công tác lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Điểm lộ nước dưới đất tự nhiên

Các điểm lộ nước sẵn có trong tự nhiên như điểm lộ thấm rỉ, đầm lầy.

2.2

Điểm lộ nước nhân tạo

Các điểm xuất lộ nước dưới đất do con người tạo ra như giếng nước, giếng mỏ, moong khai thác, lỗ khoan, hào hố.

2.3

Nguồn nước khoáng thiên nhiên

Nước thiên nhiên dưới đất được thành tạo và chứa trong một cấu trúc địa chất, có đặc điểm địa chất, địa chất thủy văn thuận lợi cho việc hình thành, tích tụ, vận động của nước; có thành phần khoáng chất và các tính chất hóa học, vật lý, vi sinh, độ tinh khiết nguyên thủy ổn định theo thời gian, đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam hoặc tiêu chuẩn nước ngoài được phép áp dụng tại Việt Nam;

2.4

Nguồn nước khoáng nóng thiên nhiên

Là nước thiên nhiên dưới đất được thành tạo và chứa trong một cấu trúc địa chất, có đặc điểm địa chất, địa chất thủy văn thuận lợi cho việc hình thành, tích tụ, vận động của nước; có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng 30°C, đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam hoặc tiêu chuẩn nước ngoài được phép áp dụng tại Việt N

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-14:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn

  • Số hiệu: TCVN12986-14:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản