Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12626:2019

THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE CÓ CHỨA HYDRASTIS CANADENSIS -  XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDRASTIN VÀ BERBERIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI DETECTOR UV

Dietary supplements containing Hydrastis canadensis - Determination of hydrastine and berberine content by high performance liquid chromatographic method with UV detection

Lời nói đầu

TCVN 12626:2019 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2008.04 Hydrastine and berberine in goldenseal raw materials, extracts, and dietary supplements. High-performance liquid chromatography with UV;

TCVN 12626:2019 do Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE CÓ CHỨA HYDRASTIS CANADENSIS -  XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDRASTIN VÀ BERBERIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI DETECTOR UV

Dietary supplements containing Hydrastis canadensis - Determination of hydrastine and berberine content by high performance liquid chromatographic method with UV detection

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao để xác định hàm lượng hydrastin và berberin trong nguyên liệu, thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis (goldenseal).

2  Nguyên tắc

Các chất phân tích được chiết khỏi nền mẫu bằng hỗn hợp của nước : axetonitril: axit phosphoric (tỷ lệ 70 : 30 : 0,1 theo thể tích). Sau đó dịch chiết được xác định trên hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo với detector UV.

3  Thuốc thử

Tất cả thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích, dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao hoặc có chất lượng tương đương. Nước sử dụng phải là nước đã khử ion hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

CẢNH BÁO: Axetonitril và triethylamin (TEA) rất dễ cháy, cần bảo quản tránh xa các nguồn nhiệt và lửa.

3.1  Axetonitril (C2H3N).

3.2  Axit o-phosphoric (H3PO4) 85 %.

3.3  Triethylamin (TEA) (C6H15N), độ tinh khiết ≥ 99 %.

3.4  Axit formic (CH2O2), độ tinh khiết ≥ 98 %.

3.5  Amoni format (NH4HCO2), độ tinh khiết ≥ 96 %.

3.7  Pha động

3.7.1  Pha động A

Hòa tan 1,61 g amoni format (3.5) trong nước để được 1 000 ml pha động A, chỉnh pH về 3,8 bằng axit formic (3.4).

3.7.2  Pha động B

Cho 1 ml TEA (3.3) vào bình định mức 1 L chứa sẵn khoảng 900 ml axetonitril (3.1), thêm axetonitril (3.1) vừa đủ 1 000 ml và trộn đều.

3.8  Dung môi chiết

Pha trộn 700 ml nước với 300 ml axetonitril (3.1) và 1 ml dung dịch axit phosphoric (3.2), trộn đều.

3.9  Dung môi pha loãng

Pha trộn 10 ml axetonitril (3.1) và 90 ml nước.

3.10  Dung dịch chuẩn

3.10.1  Dung dịch chuẩn gốc berberin, 1 000 µg/ml

Cân một lượng chất chuẩn berberin clorua dihydrat (ví dụ: Chromadex hoặc tương đương) chứa 10 mg berberin, chính xác đến 0,01 mg, cho vào bình định mức 10 ml (4.8), hòa tan và định mức bằng dung môi pha loãng (3.9), trộn đều bằng máy vortex hoặc rung siêu âm cho đến khi hòa tan hoàn toàn. Bảo quản tránh ánh sáng ở nhiệt độ 4 °C.

3.10.2

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12626:2019 về Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis - Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV

  • Số hiệu: TCVN12626:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản