Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐỒ GỖ - PHẦN 3: BAO GÓI, GHI NHÃN VÀ BẢO QUẢN
Furniture - Part 3: Packaging, labeling and storage
Lời nói đầu
TCVN 12624-3:2019 Do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12624, Đồ gỗ, gồm các tiêu chuẩn sau:
Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa;
Phần 2: Phương pháp quy đổi;
Phần 3: Bao gói, ghi nhãn và bảo quản.
ĐỒ GỖ - PHẦN 3: BAO GÓI, GHI NHÃN VÀ BẢO QUẢN
Furniture - Part 3: Packaging, labeling and storage
Tiêu chuẩn này quy định về phương thức bao gói, ghi nhãn và bảo quản sản phẩm đồ gỗ nội thất, ngoại thất. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các sản phẩm đồ gỗ khác.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đồ gỗ mỹ nghệ.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9086:2011 Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa.
3.1 Hình thức chuyên chở (Transportation Mode)
Hình thức hoặc phương tiện vận chuyển để di chuyển hàng hóa từ nơi giao hàng sang nơi nhận hàng.
CHÚ THÍCH: Hiện nay có 5 hình thức vận chuyển hàng hóa: đường bộ, đường sông, đường biển, đường sắt, đường hàng không.
3.2 Mã nhà máy sản xuất (factory code)
Dãy số và ký tự dán trên bao bì sản phẩm để xác định nhà máy sản xuất sản phẩm.
3.3 Thông tin sản phẩm (description product)
Các thông tin cơ bản của sản phẩm bao gồm: kích thước, khối lượng, màu sắc, chủng loại gỗ.
3.4 Tên sản phẩm (product name)
Một chuỗi các ký tự dùng để nhận dạng sản phẩm.
3.5 Số lượng sản phẩm trong thùng (quantity per carton)
Số sản phẩm trong 1 thùng bao bì carton.
3.6 Màu của sản phẩm (product colour)
Màu sắc hoàn thiện của sản phẩm.
3.7 Hình ảnh 3D của sản phẩm (3D drawing of product)
Hình phối cảnh 3D hoặc ảnh chụp thực tế của sản phẩm.
3.8 Khối lượng tịnh, khối lượng thực (net weight)
Khối lượng thực tế của sản phẩm không kể bao bì, đơn vị tính là ki lô gam (kg).
3.9 Khối lượng thùng sản phẩm (gross weight)
Tổng khối lượng thùng sản phẩm tính cả bao bì giấy bọc, đơn vị tính là ki lô gam (kg).
3.10 Kích thước thùng sản phẩm (carton size)
Kích thước bao của thùng sản phẩm (dài x rộng x cao), đơn vị tính centimét (cm) hoặc miliimét (mm).
3.11 Ngày tháng sản xuất (manufacture date)
Mốc thời gian hoàn thành công đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóa hoặc lô hàng hóa đó tại nhà máy.
3.12 Ngày đóng gói sản phẩm (packing date)
Ngày, tháng, năm sản phẩm được đóng gói tại nhà máy.
3.13 Số đơn đặt hàng PO (purchase order number)
Mã s
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 15378:2019 (ISO 15378:2017) về Bao bì đóng gói sơ cấp cho dược phẩm - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001:2015 có dẫn chiếu đến thực hành tốt sản xuất (GMP)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13533:2022 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5372:2023 về Đồ gỗ nội thất - Phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3147:1990 về Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9086:2011 về Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-1:2019 về Đồ gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-2:2019 về Đồ gỗ - Phần 2: Phương pháp quy đổi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 15378:2019 (ISO 15378:2017) về Bao bì đóng gói sơ cấp cho dược phẩm - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001:2015 có dẫn chiếu đến thực hành tốt sản xuất (GMP)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13533:2022 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5372:2023 về Đồ gỗ nội thất - Phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-3:2019 về Đồ gỗ - Phần 3: Bao gói, ghi nhãn và bảo quản
- Số hiệu: TCVN12624-3:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra