Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12505:2018

ISO 8714:2002

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - SUẤT TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG VÀ QUÃNG ĐƯỜNG DANH ĐỊNH - QUY TRÌNH THỬ CHO Ô TÔ CON VÀ Ô TÔ THƯƠNG MẠI HẠNG NHẸ

Electric road vehicles - Reference energy consumption and range - Test procedures for passenger cars and light commercial vehicles.

Lời nói đầu

TCVN 12505:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8714:2002.

TCVN 12505:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - SUẤT TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG VÀ QUÃNG ĐƯỜNG DANH ĐỊNH - QUY TRÌNH THỬ CHO Ô TÔ CON VÀ Ô TÔ THƯƠNG MẠI HẠNG NHẸ

Electric road vehicles - Reference energy consumption and range - Test procedures for passenger cars and light commercial vehicles.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định qui trình thử để đo suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định của ô tô con và ô tô thương mại chỉ chạy bằng điện (sau đây gọi là ‘xe chạy điện’) có khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép (phù hợp với ISO 1176) là 3500 kg và vận tốc lớn nhất không nhỏ hơn 70 km/h.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu

TCVN 9053:2018 (ISO 8713:2012), Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Từ vựng.

TCVN 9054:2011 (ISO 8715:2001), Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính vận hành trên đường.

ISO 10521:1992, Motor vehicles road load - Determination under reference atmospheric conditions and reproduction on chassis dynamometer (Tải trọng trên đường của ôtô- Xác định trong các điều kiện khí quyền chuẩn và sự tái tạo lại trên băng thử ô tô).

IEC 60687:1992, Alternating current static Watt-hour meters for active energy (classes 0,2 s and 0,5 s) [Đồng hồ đo công suất điện tĩnh dòng điện xoay chiều dùng cho năng lượng kích hoạt (các cấp 0,2 s và 0,5 s)].

ECE 83United States Code of Federal Regulation, Title 40, Protection of the environment, part 86, control of air pollution from new and in-use motor vehicles and new and in-use motor vehicle engines: certification and test procedures Appendixl) (Bộ luật quy định liên bang của Hoa Kỳ, đề mục 40, Bảo vệ môi trường, Phần 86, Kiểm tra sự ô nhiễm không khí do các ô tô mới và ô tô đang sử dụng và các động cơ ô tô mới và đang sử dụng: Cấp chứng nhận và qui trình kiểm tra, Phụ lục 1).

United Nation Code of Federal Regulation, Title 40, Protection of Environment, Part 600, Fuel economy of motor vehicles, Appendixl) (Bộ luật quy định liên bang của Hoa Kỳ, Đề mục 40, Bảo vệ môi trường, Phần 600, tiết kiệm nhiên liệu của ô tô, Phụ lục 1).

Trias 5.3.1996, Fuel consumption test method of gasoline engine vehicle on 10-15 mode driving cycles (Phương pháp thử tiêu thụ nhiên liệu của ô tô lắp động cơ xăng trên các chu trình lái 10-15 chế độ).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12505:2018 (ISO 8714:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Suất tiêu thụ năng lượng và quãng đường danh định - Quy trình thử cho ô tô con và ô tô thương mại hạng nhẹ

  • Số hiệu: TCVN12505:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản