Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
EN 12541:2002
VÒI NƯỚC VỆ SINH - VAN XẢ ÁP LỰC VÀ VAN BỒN TIỂU NAM ĐÓNG TỰ ĐỘNG PN10
Sanitary tapware - Pressure flushing valves and automatic closing urinal valves PN 10
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Phân loại và ký hiệu sản phẩm
5 Ghi nhãn
6 Vật liệu
7 Đặc tính kích thước
8 Đặc tính độ kín
9 Đặc tính chịu áp lực
10 Đặc tính thủy lực và đặc tính dòng chảy của van xả bệ xí
11 Nguyên tắc và kiểm tra bộ ngắt ống dẫn khí của van xả bệ xí
12 Đặc tính thủy lực hoặc dòng chảy của van bồn tiểu nam
13 Lực vận hành
14 Đặc tính độ bền lâu cơ học
15 Đặc tính âm học
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 12495:2018 hoàn toàn tương đương với EN 12541:2002.
TCVN 12495:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VÒI NƯỚC VỆ SINH - VAN XẢ ÁP LỰC VÀ VAN BỒN TIỂU NAM ĐÓNG TỰ ĐỘNG PN10
Sanitary tapware - Pressure flushing valves and automatic closing urinal valves PN 10
Tiêu chuẩn này quy định:
- ghi nhãn và nhận dạng, các đặc tính hóa-lý, kích thước, độ kín, khả năng chịu áp lực, đặc tính thủy lực, độ bền lâu cơ học và đặc tính âm học của van xả đối với bệ xí và bồn tiểu nam có cơ cấu đóng tự động:
- các phương pháp thử được sử dụng để kiểm tra các đặc tính này:
- và xác định các yêu cầu đối với bộ ngắt không khí phải là một phần tích hợp của van xả bệ xí.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho van xả bệ xí và van xả bồn tiểu nam, có cơ cấu đóng thủy lực tự động dùng cho:
- bệ xí, phù hợp với EN 997;
- bồn tiểu nam xả đơn, phù hợp với EN 13407;
- bồn tiểu nam vận hành bằng xi phông, phù hợp với EN 13407.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho van cảm ứng không tiếp xúc.
Tiêu chuẩn này áp dụng trong điều kiện áp suất và nhiệt độ nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Điều kiện sử dụng đối với vòi nước
Phạm vi áp suất động được khuyến cáo để làm việc tốt | Bồn tiểu nam Bệ xí DN 15 Bệ xí DN 20 | 0,1 MPa ≤ P ≤ 0,4 MPa (1 bar ≤ P ≤ 4 bar) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11869:2017 (BS-EN 246:2008) về Vòi nước vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12500:2018 về Vòi nước vệ sinh - Hiệu quả sử dụng nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12498:2018 (EN 14055:2018) về Két xả bệ xí và bồn tiểu nam
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11717:2016 (BS EN 1112:2008) về Vòi nước vệ sinh - Sen vòi dùng làm vòi nước vệ sinh cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12650:2020 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13501:2022 (BS EN 200:2008) về Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12651:2020 về Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12652:2020 về Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
- 1Quyết định 4136/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BYT về chất lượng nước sinh hoạt do Bộ Y tế ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7705:2007 (ISO 49 :1994) về Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11869:2017 (BS-EN 246:2008) về Vòi nước vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12500:2018 về Vòi nước vệ sinh - Hiệu quả sử dụng nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12498:2018 (EN 14055:2018) về Két xả bệ xí và bồn tiểu nam
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11717:2016 (BS EN 1112:2008) về Vòi nước vệ sinh - Sen vòi dùng làm vòi nước vệ sinh cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12650:2020 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13501:2022 (BS EN 200:2008) về Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12651:2020 về Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12652:2020 về Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12495:2018 (EN 12541:2002) về Vòi nước vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN10
- Số hiệu: TCVN12495:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra