Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12281:2018

ISO 26986:2010

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - THẢM TRẢI SÀN POLY(VINYL CLORUA) GIÃN NỞ (CÓ ĐỆM GIẢM CHẤN) - CÁC YÊU CẦU

Resilient floor coverings - Expanded (cushioned) poly(vinyl chloride) floor covering - Specification

Lời nói đầu

TCVN 12281:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 26986:2010.

TCVN 12281:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - THẢM TRẢI SÀN POLY(VINYL CLORUA) GIÃN NỞ (CÓ ĐỆM GIẢM CHẤN) - CÁC YÊU CẦU

Resilient floor coverings - Expanded (cushioned) poly(vinyl chloride) floor covering - Specification

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả các đặc tính của thảm trải sàn làm từ nhựa poly(vinyl clorua) giãn nở (có đệm giảm chấn), dạng miếng hoặc dạng cuộn.

Tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại dựa trên cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5446 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép th bằng đèn xenon

TCVN 12063:2017 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminat- Phân loại

TCVN 12069:2017 (ISO 23997), Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích

ISO/TR 4918, Textile floor coverings - Determination of wear - Castor chair test (ISO/TR 4918, Thảm trải sàn dệt - Xác định độ mài mòn - Phép thử ghế Castor)

ISO 23999, Resilient floor coverings - Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)

ISO 24340, Resilient floor coverings - Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày của các lớp)

ISO 24341, Resilient and textile floor coverings - Determination of length, width and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài, chiều rộng và độ thẳng của tấm)

ISO 24342, Resilient and textile floor-coverings - Determination of side length, edge straightness and squareness of tiles (Thảm trải đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài cạnh, độ thẳng mép và độ vuông của miếng)

ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings - Determination of indentation and residual indentation - Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate - Xác định độ lõm và độ lõm dư - Phần 1: Độ lõm dư)

ISO 24343-2, Resilient and laminate floor coverings - Determination of indentation and residual indentation - Part 2: Short-term residual indentation of resilient floor covering (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate - Xác định độ lõm và độ lõm dư - Phần 2: Độ lõm dư ngắn hạn của thảm trải sàn đàn hồi)

ISO 24345, Resilient floor coverings - Determination of peel resistance (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ bền tách lớp)

ISO 24346, Resilient floor coverings - Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày toàn phần)

EN 424, Resilient floor coverings. Determination of the effect of the simulated movement of a furniture leg (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định ảnh hưởng của mô phỏng sự di chuyển của c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12281:2018 (ISO 26986:2010) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn Poly (vinyl clorua) giãn nở (có đệm giảm chấn) - Các yêu cầu

  • Số hiệu: TCVN12281:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản