Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12192:2018

HỆ THỐNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC

Transportation messages system for expressways

Lời nói đầu

TCVN 12192:2018 do Ban soạn thảo Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HỆ THỐNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC

Transportation Messages System for Expressways

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả nguyên tắc định nghĩa và tiêu chuẩn hóa yêu cầu logic đối với việc trao đổi dữ liệu giữa các phần tử của hệ thống ITS trên đường cao tốc, cung cấp danh sách các thông điệp được sử dụng trong hệ thống giao thông thông minh trên đường cao tốc. Các thông điệp được định nghĩa trong tiêu chuẩn này độc lập với các cơ chế được sử dụng để trao đổi vật lý dữ liệu. Các thông điệp chỉ mô tả dữ liệu được trao đổi giữa các ứng dụng và các yêu cầu lớp cao khác của trao đổi.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 7789-3:2007 (ISO/IEC 11179-3:2003) Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR) - Phần 3: Siêu mô hình đăng ký và các thuộc tính cơ bản.

IEEE 1489:1999 Standard for Data Dictionaries for Intelligent Transportation Systems (Tiêu chuẩn cho các từ điển dữ liệu cho các hệ thống giao thông thông minh).

ISO/IEC 8824-1:2015 Information technology - Abstract Syntax Notation One (ASN.1): Specification of basic notation (Công nghệ thông tin - Cú pháp ký hiệu cú pháp trừu tượng một (ASN.1): Đặc tả ký hiệu cơ bản).

ISO/IEC 8824-2:2015 Information technology - Abstract Syntax Notation One (ASN.1): Information object specification (Công nghệ thông tin - Cú pháp ký hiệu cú pháp trừu tượng một (ASN.1): Đặc tả đối tượng thông tin).

ISO/IEC 9834.1:2005 Information technology - Open Systems Interconnection Procedures for the operation of OSl Registration Authorities: General procedures and top arcs of the ASN.1 Object Identifier tree (Công nghệ thông tin - Các thủ tục liên kết nối các hệ thống mở cho hoạt động của các tổ chức có thẩm quyền đăng ký OSI: Các thủ tục tổng quát và các cung đỉnh của cây định danh đối tượng ASN.1).

ISO 14813-6:2017 Intelligent transport systems - Reference model architecture(s) for the ITS sector - Part 6: Data presentation in ASN.1 (Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho lĩnh vực ITS - Phần 6: Biểu diễn dữ liệu trong ASN.1).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Thực thể (entity)

Sự vật cụ thể hoặc trừu tượng đang tồn tại, đã tồn tại, hoặc có thể tồn tại gồm cả các mối liên kết giữa các sự vật này.

Ví dụ: Một người, địa điểm, quá trình, đặc tính, đối tượng, khái niệm, tổ hợp, trạng thái, hoặc sự kiện...

CHÚ THÍCH: Một thực thể vẫn tồn tại dù dữ liệu về nó có hay không có.

3.2

Thuộc tính (attribute)

Một đặc tính của một thực thể.

3.3

Sơ đồ phân loại (classification scheme)

Một sơ đồ sắp xếp hoặc phân chia các thực thể thành các nhóm dựa trên các đặc tính chung của các thực thể.

3.4

Khái niệm dữ liệu (data concept)

Một nhóm các cấu trúc từ điển dữ liệu bất kỳ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này (phần tử dữ liệ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12192:2018 về Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc

  • Số hiệu: TCVN12192:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản