Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11895:2017

EN 235:2002

VẬT LIỆU DÁN TƯỜNG - THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU

Wallcoverings - Vocabulary and symbols

Lời nói đầu

TCVN 11895:2017 hoàn toàn tương đương với EN 235:2002, Wallcoverings - Vocabulary and symbols.

TCVN 11895:2017 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VT LIỆU DÁN TƯỜNG - THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU

Wallcoverings - Vocabulary and symbols

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến việc sử dụng vật liệu dán tường dạng cuộn dùng để dán lên tường hoặc trần bằng keo; kể cả tấm li-e.

Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các định nghĩa và ký hiệu cần thiết khác liên quan đến vật liệu dán tường (xem Điều 2).

Các ký hiệu sử dụng được nêu ở Bảng 1.

2  Thuật ngữ chung

2.1

Vật liệu dán tường (Wallcovering)

Tất cả các loại màng mềm dẻo được cung cấp ở dạng cuộn dùng để dán lên tường hoặc trần nhà bằng keo. Không bao gồm thảm trang trí và các loại thảm dán tường tương tự khác.

2.2

Vật liệu dán tường hoàn thiện (Finished wallcovering)

Vật liệu dán tường không cần trang trí sau khi dán.

2.3

Vật liệu dán tường đ trang trí tiếp (Wallcovering for subsequent decoration)

Vật liệu dán tường dùng làm nền để trang trí tiếp sau khi dán, ví dụ: phủ sơn.

2.4

Lp lót tường (Wall lining)

Vật liệu dán tường dùng để tạo ra một lớp lót hỗ trợ trước khi thi công lớp vật liệu dán tường hoàn thiện hoặc vật liệu dán tường để trang trí tiếp.

2.5

Lớp đế (Based web)

Phần của vật liệu dán tường nhiều lớp tiếp xúc với nền.

2.6

Li-e (Cork)

Lớp vỏ của cây sồi (Quercus suber L.) được khai thác định kỳ từ thân và cành làm nguyên liệu cho sản xuất các sản phẩm li-e.

2.7

Các sản phẩm li-e (Cork products)

2.7.1

Li-e dạng hạt (Granulated cork)

Các mảnh nhỏ thu được bằng cách nghiền và/hoặc mài li-e nguyên liệu hoặc thu được trong quá trình chế biến li-e.

2.7.2

Tấm li-e (Agglomerated composition cork)

Sản phẩm thu được do sự liên kết các hạt li-e bằng keo kết dính không có nguồn gốc từ li-e.

2.7.3

Li-e xốp (Expanded Cork)

Tấm li-e xốp (Cork board)

Sản phẩm được sản xuất từ hạt li-e xốp và keo kết dính chiết tách từ li-e bằng gia nhiệt dưới áp suất.

2.8

Nền (Support)

Bề mặt để thi công vật liệu dán tường, ví dụ tường hoặc trần.

CHÚ THÍCH: Điều này được quy định bằng đường nét đậm với ký hiệu phù hợp ở Bảng 1.

2.9

Biện pháp thi công (Means of application)

Phương pháp thi công vật liệu dán tường lên nền, nghĩa là phủ keo phù hợp lên bề mặt rồi dán hoặc dán với vật liệu đã phủ sẵn keo.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11895:2017 (EN 235:2002) về Vật liệu dán tường - Thuật ngữ và ký hiệu

  • Số hiệu: TCVN11895:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản