Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11870-1:2017

BS EN 274-1:2002

PHỤ KIỆN THOÁT NƯỚC CHO THIẾT BỊ VỆ SINH - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT

Waste fittings for sanitary appliances - Part 1: Requirements

 

Lời nói đầu

TCVN 11870-1:2017 hoàn toàn tương đương BS EN 274-1:2002.

TCVN 11870-1:2017 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11870:2017, Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh gồm các phần sau:

TCVN 11870-1:2017, Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 1: Các yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 11870-2:2017, Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 2: Phương pháp thử.

 

PHỤ KIỆN THOÁT NƯỚC CHO THIẾT BỊ VỆ SINH - PHN 1: YÊU CU KỸ THUẬT

Waste fittings for sanitary appliances - Part 1: Requirements

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về kích thước, tính năng, vật liệu và ghi nhãn cho cửa thoát, xi phông và ống chảy tràn của chậu rửa nhà bếp, khay tắm, chậu rửa mặt, bi đê và bồn tắm được kết nối với hệ thống thoát nước tự chảy.

Tiêu chuẩn này không quy định yêu cầu đối với phụ kiện thoát nước thải, xi phông và ống chảy tràn gắn liền với thiết bị vệ sinh.

CHÚ THÍCH: Các hình trong tiêu chuẩn này chỉ là sơ đồ.

Tiêu chuẩn này không bao gồm các tác động của vật liệu làm sạch có thể ăn mòn ống cống trên sản phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11870-2:2017 (BS EN 274-2), Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 2: Phương pháp thử;

EN 248, Sanitary tapware - General specification for electrodeposited coatings of Ni-Cr (Vòi vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho lp mạ điện Ni-Cr);

EN 274-3, Waste fittings for sanitary appliances - Part 3: Quality control. (Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 3: Kiểm soát chất lượng);

EN 476:1997, General requirements for components used in discharge pipes, drains and sewers for gravity systems. (Yêu cầu chung cho các cơ cấu được sử dụng trong ống nước thải, hệ thống thoát nước và hệ thống thoát nước tự chảy);

EN 12056-1, Gravity drainage systems inside buildings - Part 1: General and performance requirements (Hệ thống thoát nước tự chảy bên trong tòa nhà - Phần 1: Yêu cầu chung và các đặc tính yêu cầu);

EN 12056-2, Gravity drainage systems inside buildings - Part 2: Sanitary pipework, layout and calculation. (Hệ thống thoát nước tự chảy bên trong tòa nhà - Phần 2: Hệ thống đường ống vệ sinh, bố trí và tính toán);

ISO 228-1, Pipe threads where pressure tight joints are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống tại đầu nối kín ốp không được tạo ren - Phn 1: Kích thước, sai lệch và định danh).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Cửa

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11870-1:2017 (BS-EN 274-1:2002) về Phụ kiện thoát nước cho thiết bị vệ sinh - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN11870-1:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản