Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH DIOXIT
Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources
Lời nói đầu
TCVN 11306:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EPA Method 6 - Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources
TCVN 11306:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH DIOXIT
Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources
CHÚ Ý - Tiêu chuẩn này bao gồm tất cả các đặc tính kỹ thuật kỹ thuật (ví dụ thiết bị và vật liệu) và các quy trình (ví dụ lấy mẫu và phân tích) cần thiết để thực hiện phương pháp. Một số vật liệu liên quan được viện dẫn từ các phương pháp khác nếu trong tiêu chuẩn này được hợp thành bằng cách tham khảo từ các phương pháp khác. Vì vậy, để thu được các kết quả tin cậy, người sử dụng phương pháp này cần phải có kiến thức ít nhất về các phương pháp thử: TCVN 11303:2016, TCVN 11304:2016, EPA-method 2, EPA method 5 và EPA method 8.
1.1 Chất phân tích
Chất phân tích | CAS No | Độ nhạy |
SO2 | 7449-09-5 | 3,4 mg SO2/m3 (2,12x10-7 lb/ft3) |
1.2 Áp dụng: Phương pháp này áp dụng cho phép đo lưu huỳnh dioxit phát thải từ các nguồn tĩnh.
1.3 Mục tiêu chất lượng dữ liệu: việc tuân thủ các yêu cầu của phương pháp này sẽ nâng cao chất lượng của các dữ liệu thu được từ các phương pháp lấy mẫu chất ô nhiễm không khí.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193-06) Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11303:2016 Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và đo vận tốc
TCVN 11304:2016 Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phân tử khí khô
EPA Method 2 Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate (Type S pitot tube) (Đo lưu lượng dòng (Bằng ống Pitot dạng S))
EPA Method 5 Determination of particulate matter emissions from stationar
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6192:2010 (ISO 10396 : 2007) về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu để đo tự động nồng độ khí đối với hệ thống quan trắc lắp đặt vĩnh viễn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8496:2010 (ISO 15713:2006) về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và xác định hàm lượng florua thế khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11307:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nitơ oxit
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11308:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hydro sulfua cacbonyl sulfua và cacbon disulfua
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11310:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12029:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S)
- 1Quyết định 4248/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Chất lượng nước và Phát thải nguồn tĩnh do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193 – 06) về Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6192:2010 (ISO 10396 : 2007) về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu để đo tự động nồng độ khí đối với hệ thống quan trắc lắp đặt vĩnh viễn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8496:2010 (ISO 15713:2006) về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và xác định hàm lượng florua thế khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11303:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và đo vận tốc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11304:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11307:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nitơ oxit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11308:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hydro sulfua cacbonyl sulfua và cacbon disulfua
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11310:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12029:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11306:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu huỳnh dioxit
- Số hiệu: TCVN11306:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra