- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11154:2015 (ISO 4269:2001) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể chứa bằng phép đo chất lỏng - Phương pháp tăng dần sử dụng đồng hồ đo thể tích
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 1: Phương pháp thước quấn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-2:2015 (ISO 7507-2:2005) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 2: Phương pháp đường quang chuẩn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-3:2015 (ISO 7507-3:2006) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 3: Phương pháp tam giác quang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:2010) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 4: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9450-2:2013 (ISO 10440-2:2001) về Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Máy nén khí thể tích kiểu rô to - Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9718:2013 (ASTM D3921-96) về Chất lượng nước - Phương pháp xác định hàm lượng dầu, mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9734:2013 (ISO 13710:2004) về Bơm thể tích kiểu pit tông dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (Loại F) - Phân loại - Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1:2017 (IEC 61215-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1: Yêu cầu thử nghiệm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16E1) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13129:2020 (ASTM D 3487-16) về Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 4058/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9450-2:2013 (ISO 10440-2:2001) về Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Máy nén khí thể tích kiểu rô to - Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9718:2013 (ASTM D3921-96) về Chất lượng nước - Phương pháp xác định hàm lượng dầu, mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9734:2013 (ISO 13710:2004) về Bơm thể tích kiểu pit tông dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11154:2015 (ISO 4269:2001) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể chứa bằng phép đo chất lỏng - Phương pháp tăng dần sử dụng đồng hồ đo thể tích
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 1: Phương pháp thước quấn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-2:2015 (ISO 7507-2:2005) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 2: Phương pháp đường quang chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-3:2015 (ISO 7507-3:2006) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 3: Phương pháp tam giác quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:2010) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 4: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (Loại F) - Phân loại - Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1:2017 (IEC 61215-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1: Yêu cầu thử nghiệm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16E1) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13129:2020 (ASTM D 3487-16) về Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-5:2015 (ISO 7507-5:2000) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 5: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên ngoài
- Số hiệu: TCVN11156-5:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản