Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11048:2015

ASTM E 203-08

SẢN PHẨM HÓA HỌC DẠNG LỎNG VÀ DẠNG RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ THỂ TÍCH KARL FISCHER

Standard Test Method for Water Using Volumetric Karl Fischer Titration

Lời nói đầu

TCVN 11048:2015 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM E 203-08 Standard Test Method for water using volumetric Karl Fischer titration với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM E 203-08 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 11048:2015 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM HÓA HỌC DẠNG LNG VÀ DẠNG RẮN : XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Đ TH TÍCH KARL FISCHER

Standard test method for water using volumetric Karl Fischer titration

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer (KF) để xác định hàm lượng nước tự do và nước ở dạng hydrat hóa trong hầu hết các hợp chất hữu cơ và vô cơ dạng lỏng hoặc dạng rắn. Phương pháp thử này được thiết kế để sử dụng hệ thống chuẩn độ tự động có khả năng xác định điểm cuối của chuẩn độ KF bằng cách đo điện thế; tuy nhiên, phương pháp chuẩn độ thủ công xác định điểm cuối bằng quan sát mắt cũng được đưa ra để tham khảo tại Phụ lục A. Phương pháp thử này không áp dụng đối với các mẫu ở thể khí tại nhiệt độ phòng (xem Phụ lục D). Phương pháp này sử dụng cả hai loại thuốc thử KF có chứa và không chứa pyridin để xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ thể tích.

Tiêu chuẩn này không đề cập đến phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

Với lựa chọn thích hợp cỡ mẫu thử, nồng độ thuốc thử KF và thiết bị, phương pháp thử này phù hợp để xác định hàm lượng nước trên một dải nồng độ rộng, lên đến phần triệu đối với nước tinh khiết.

1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn.

1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng, cảnh báo cụ thể được đưa ra trong 3.1 và 7.3.3.

1.4. Tham khảo các Phiếu an toàn hoá chất (MSDS) hiện hành về các thông tin cụ thể liên quan đến độc tính, quy trình sơ cứu và biện pháp phòng ngừa an toàn đối với hóa chất sử dụng trong quy trình thử nghiệm này.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 2117 (ASTM D 1193) Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

TCVN 7893 (ASTM E 1064) Cht lỏng hữu cơ - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

ASTM D 789 Test methods for determination of solution viscosities of polyamide (Phương pháp xác định độ nhớt dung dịch polyamit).

ASTM D 803 Test methods for testing tall oil (Phương pháp thử nghiệm dầu gỗ thông).

ASTM D 890 Test method for water in liquyd naval stores (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11048:2015 (ATSM E 203-08) về Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer

  • Số hiệu: TCVN11048:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản