Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11027:2015

ISO 295:2004

CHẤT DẺO - ĐÚC ÉP MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT RẮN

Plastics - Compression moulding of test specimens of thermosetting materials

Lời nói đầu

TCVN 11027:2015 hoàn toàn tương đương ISO 295:2004.

TCVN 11027:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT DẺO - ĐÚC ÉP MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT RẮN

Plastics - Compression moulding of test specimens of thermosetting materials

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này:

- thiết lập nguyên tắc chung và quy trình chuẩn bị mẫu thử của vật liệu nhiệt rắn được đúc gia nhiệt và đúc áp lực từ các tổ hợp đúc khác nhau;

- quy định chi tiết đối với việc chuẩn bị mẫu thử được bao gồm báo cáo thử nghiệm về các tính chất;

- đưa ra nguyên tắc chung đối với thiết kế khuôn để chuẩn bị mẫu thử.

Các điều kiện được yêu cầu cho việc chuẩn bị, có tính tái lập đối với mẫu thử sẽ cho ra các kết quả so sánh được thảo luận liên quan đến vật liệu đang xem xét.

Phương pháp áp dụng đối với tổ hợp đúc nhiệt rắn dạng bột (PMC) có gốc nhựa phenolic, chất dẻo amin, melamin/phenol, epoxy và polyeste không no. Do bản chất của một số tổ hợp đúc nhất định, tính chất chảy của chúng hoặc các yếu tố biến đổi khác, có thể cần phải chuẩn bị mẫu thử theo phương pháp đặc biệt. Việc chuẩn bị theo phương pháp đặc biệt thông thường theo sự thỏa thuận giữa các bên liên quan và được ghi lại trong báo cáo đúc.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) Cht dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phn 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lng và phương pháp chuẩn độ.

ISO 472, Plastics - Vocabulary (Chất dẻo - Từ vựng).

ISO 3167, Plastics - Multipurpose test specimens (Chất dẻo - Mu thử đa mục đích).

ISO 4287, Geometrical Product Specifications (GPS) - Surface texture: Profile method - Terms, definitions and surface texture parameters [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Kết cu bề mặt: Phương pháp biên dạng - Thuật ngữ, định nghĩa và thông số kết cấu bề mt].

ISO 14526-1, Plastics - Phenolic powder moulding compounds (PF-PMCs) - Part 1: Designation system and basis for specifications [Cht dẻo - Tổ hợp đúc phenolic dạng bột (PF-PMC) - Phần 1: Hệ thống ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].

ISO 14526-2, Plastics - Phenolic powder moulding compounds (PF-PMCs) - Part 2: Preparation of test specimens and determination of properties [Cht do - Tổ hp đúc phenolic dạng bột (PF-PMC) - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].

ISO 14526-3, Plastics - Phenolic powder moulding compounds (PF-PMCs) - Part 3: Requirements for selected moulding compounds (Chất dẻo - Tổ hợp đúc phenolic dạng bột (PF-PMC) - Phần 3: Các yêu cu đi với tổ hợp đúc được lựa chọn).

ISO 14527-1, Plastics - Urea-formaldehyde

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11027:2015 (ISO 295:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn

  • Số hiệu: TCVN11027:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản