Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10970:2015

ISO 10468:2003, WITH AMENDMENT 1:2010

ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) - XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG RÃO VÒNG RIÊNG DÀI HẠN Ở ĐIỀU KIỆN ƯỚT VÀ TÍNH TOÁN HỆ SỐ RÃO ƯỚT

Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes - Determination of the long-term specific ring creep stiffness under wet conditions and calculation of the wet creep factor

Lời nói đầu

TCVN 10970:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10468:2003 và Bản sửa đổi 1:2010.

TCVN 10970:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC138 ng nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển cht lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) - XÁC ĐỊNH Đ CỨNG RÃO VÒNG RIÊNG DÀI HẠN Ở ĐIỀU KIỆN ƯỚT VÀ TÍNH TOÁN HỆ SỐ RÃO ƯỚT

Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes - Determination of the long-term specific ring creep stiffness under wet conditions and calculation of the wet creep factor

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cả độ cứng rão vòng riêng dài hạn và hệ số rão ướt của ống nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 10769 (ISO 7685), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - ng nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP) - Xác định độ cứng vòng riêng ban đầu.

ISO 10928, Plastics piping systems - Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes and fittings - Methods for regression analysis and their use (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP) - Các phương pháp phân tích hồi quy và sử dụng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Lực nén theo chiều thẳng đứng (vertical compressive force)

F

Lực, biểu thị bằng niutơn, được tác động theo chiều thẳng đứng lên một ống nằm ngang để gây ra lệch dạng theo chiều thẳng đứng.

3.2. Độ cứng vòng riêng (specific ring stiffness)

S

Đặc tính vật lý của ống, là số đo độ bền với lệch dạng vòng trên mét dài dưới tác dụng của tải trọng bên ngoài, biểu thị bằng niutơn trên mét vuông và được xác định theo công thức (1):

(1)

trong đó

E

là mô đun đàn hồi biểu kiến, tính bằng niutơn trên mét vuông, được xác định theo

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10970:2015 (ISO 10468:2003 with amendment 1:2010) về Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định độ cứng rão vòng riêng dài hạn ở điều kiện ướt và tính toán hệ số rão ướt

  • Số hiệu: TCVN10970:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản