Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10473-2:2014

ISO 15501-2:2012

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel systems - Part 2: Test methods

Lời nói đầu

TCVN 10473-2:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 15501-2:2001.

TCVN 10473-2:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 10473 ( ISO 15501), Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) gồm các phần sau:

- TCVN 10473-1 (ISO 15501-1), Phần 1: Yêu cầu an toàn.

- TCVN 10473-2 (ISO 15501-2), Phần 2: Phương pháp thử.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel systems - Part 2: Test methods

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để kiểm tra các yêu cầu tối thiểu về an toàn được quy định trong TCVN 10473-1 (ISO 15501-1). Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chức năng hoạt động của các hệ thống nhiên liệu được thiết kế để vận hành với khí tự nhiên nén của các ô tô như đã định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833).

CHÚ THÍCH: Về các thử nghiệm cho các bộ phận riêng, tham khảo các phần của ISO 15500.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 10473-1(ISO 15501-1:2001), Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu an toàn.

ISO 898-1:1999, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel - Part 1: Bolts, screws and studs (Cơ tính của các chi tiết kẹp chặt được chế tạo bằng thép cacbon và thép hợp kim - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy).

ISO 6487:2000, Road vehicles - Measurement techniques in impact tests - Instrumentation (Phương tiện giao thông đường bộ - Kỹ thuật đo trong các thử nghiệm va chạm đâm xe - Dụng cụ đo).

ISO 11439, Gas cylinders - High pressure cylinders for the on-board storage of natural gas as a fuel for automotive vehicles (Chai chứa khí - Chai chứa khí chịu áp lực cao dùng để chứa khí tự nhiên trên xe như một nhiên liệu cho ôtô).

ISO 15500 (tất cả các phần), Road vehicles - Compressed natural gas fuel system components (Phương tiện giao thông đường bộ - Các bộ phận cấu thành của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 10473-1 (ISO 15501-1) và thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Tổ chức chứng nhận (notified body)

Tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ủy quyền cấp hoặc thu hồi chứng nhận.

VÍ DỤ: Các phòng thí nghiệm, trường đại học và các công ty.

4. Phương pháp thử

4.1. Thử độ bền lắp đặt chai chứa khí

4.1.1. Quy định chung

Khi một xe được trang bị nhiều chai chứa khí, nên thử các chai như một nhóm (khối) chai.

Khi lắp đặt các nhóm chai chứa khí trên một x

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10473-2:2014 (ISO 15501-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN10473-2:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản