Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN
Standard test method for determination of sulfur compounds in natural gas and gaseous fuels by gas chromatography and chemiluminescence
Lời nói đầu
TCVN 10142:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 5504-12 Test method for determination of sulfur compounds in natural gas and gaseous fuels by gas chromatography and chemiluminescence, với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 5504-12 thuộc bản quyền ASTM quốc tế.
TCVN 10142:2013 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KHÍ THIÊN NHIÊN VÀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ - XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ VÀ QUANG HÓA
Standard test method for determination of sulfur compounds in natural gas and gaseous fuels by gas chromatography and chemiluminescence
1.1. Tiêu chuẩn này chủ yếu áp dụng để xác định các hợp chất bay hơi chứa lưu huỳnh khác biệt trong các nhiên liệu dạng khí có hàm lượng methan cao như khí thiên nhiên. Phương pháp này được áp dụng có hiệu quả đối với các loại mẫu khí khác bao gồm không khí, khí lên men, khí từ bãi chôn lấp (landfill) và khí nhiên liệu của nhà máy lọc dầu. Dải phát hiện đối với các hợp chất lưu huỳnh là từ mười (10) đến một triệu (1 000 000) picogram lưu huỳnh, tương đương từ 0,01 mg/m3 đến 1 000 mg/m3, trên cơ sở phân tích 1 mL (1 cc) mẫu.
1.2. Dải phát hiện của phương pháp này có thể mở rộng đến nồng độ cao hơn bằng cách pha loãng hoặc chọn vòng mẫu nhỏ hơn.
CHÚ THÍCH 1: Pha loãng sẽ làm giảm độ chụm của phương pháp.
1.3. Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích nhận dạng tất cả các loại lưu huỳnh có trong mẫu. Tiêu chuẩn này chỉ xác định được các hợp chất rửa giải qua cột đã lựa chọn dưới các điều kiện sắc ký quy định. Tín hiệu của detector đối với lưu huỳnh là đẳng mol (equimolar) đối với tất cả các hợp chất nêu tại phạm vi áp dụng (1.1) của tiêu chuẩn này. Do vậy, các hợp chất chưa được nhận biết cũng được xác định với độ chụm bằng độ chụm như đối với các chất đã nhận biết. Tổng hàm lượng lưu huỳnh được xác định từ tổng các cấu tử được định lượng riêng lẻ.
1.4. Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn là tham khảo.
1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9794 (ASTM D 1945), Khí thiên nhiên - Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí.
ASTM D 1072, Test method for total sulfur in fuel gases by combustion and barium chloride titration (Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng trong khí nhiên liệu bằng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9796:2013 (ASTM D 4810 – 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hydro sylfide bằng ống detector nhuộm màu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9797:2013 (ASTM D 4888 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10145:2013 (ASTM D 6968-03) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định đồng thời các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988) về Propan và Butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc kí khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12048:2017 (ISO/TR 11150:2007) về Khí thiên nhiên - Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12553:2019 (ASTM D 3588-98) về Nhiên liệu dạng khí – Xác định nhiệt trị, hệ số nén và tỷ khối
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) về Nhiên liệu dạng khí - Xác định hàm lượng hơi nước bằng phép đo nhiệt độ điểm sương
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9794:2013 (ASTM D 1945 – 03) về Khí thiên nhiên – Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9796:2013 (ASTM D 4810 – 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hydro sylfide bằng ống detector nhuộm màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9797:2013 (ASTM D 4888 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10145:2013 (ASTM D 6968-03) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định đồng thời các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988) về Propan và Butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc kí khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12048:2017 (ISO/TR 11150:2007) về Khí thiên nhiên - Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12553:2019 (ASTM D 3588-98) về Nhiên liệu dạng khí – Xác định nhiệt trị, hệ số nén và tỷ khối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) về Nhiên liệu dạng khí - Xác định hàm lượng hơi nước bằng phép đo nhiệt độ điểm sương
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa
- Số hiệu: TCVN10142:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra