Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MF AND HF RADIO TELEPHONE
TECHNICAL REQUIREMENTS
MỤC LỤC
* LỜI NÓI ĐẦU
1. Phạm vi
2. Định nghĩa, chữ viết tắt và ký hiệu
2.1. Định nghĩa
2.2. Chữ viết tắt
2.3. Ký hiệu
3. Yêu cầu chung
3.1. Cấu trúc
3.2. Điều khiển và chỉ thị
3.3. Nhãn
3.4. Cảnh báo an toàn
3.5. Các loại phát xạ
3.6. Băng tần
3.7. Thời gian sấy
3.8. Chỉ dẫn
4. Điều kiện đo kiểm
4.1. Yêu cầu chung
4.2. Nguồn đo kiểm
4.3. Điều kiện đo kiểm bình thường
4.4. Điều kiện đo kiểm tới hạn
4.5. Anten giả
4.6. Tín hiệu đo kiểm chuẩn
4.7. Sai số đo kiểm
5. Thử môi trường
5.1. Giới thiệu
5.2. Thủ tục
5.3. Kiểm tra chất lượng
5.4. Thử rung
5.5. Thử nhiệt độ
5.6. Thử ăn mòn
5.7. Thử mưa
6. Máy phát
6.1. Yêu cầu chung
6.2. Sai số tần số
6.3. Hài xuyên điều chế và công suất
6.4. Điều chế tần số không mong muốn
6.5. Độ nhạy của microphone
6.6. Độ nhạy đầu vào đường 600 W đối với thoại SSB
6.7. Điều khiển mức tự động và/hoặc bộ hạn chế đối với thoại SSB
6.8. Đáp ứng âm tần của thoại SSB
6.9. Công suất phát xạ ngoài băng của thoại SSB
6.10. Công suất phát xạ tạp dẫn của thoại SSB
6.11. Công suất tạp âm và ồn dư của thoại
6.12. Điều chế tần số dư trong DSC
6.13. Triệt sóng mang
6.14. Hoạt động thoại liên tục
6.15. Bảo vệ máy phát
6.16. Yêu cầu tín hiệu cảnh báo điện thoại vô tuyến
7. Máy thu
7.1. Công suất ra của máy thu
7.2. Sai số tần số
7.3. Điều chế tần số không mong muốn
7.4. Băng thông
7.5. Độ nhạy khả dụng cực đại
7.6. Độ chọn lọc kênh lân cận
7.7. Nghẹt
7.8. Điều chế chéo
7.9. Xuyên điều chế
7.10. Trộn lẫn nhau
7.11. Tỷ số triệt đáp ứng tạp
7.12. Phần hài ở đầu ra
7.13. Xuyên điều chế âm tần
7.14. Phát xạ giả
7.15. Tín hiệu tạp nội
7.16. Hiệu quả AGC
7.17. Hằng số thời gian AGC (thời gian tác động và phục hồi)
7.18. Bảo vệ mạch vào
* TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI NÓI ĐẦU
Tiêu chuẩn TCN 68 - 202: 2001 “Điện thoại vô tuyến MF và HF - Yêu cầu kỹ thuật” được xây dựng trên cơ sở chấp thuận áp dụng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ETS 300 373 của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành TCN68-202:2001 về điện thoại vô tuyến MF và HF - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: TCN68-202:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 21/12/2001
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra