Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

28 TCN 166:2001

THUẬT NGỮ KĨ THUẬT LẠNH, THÔNG GIÓ, SƯỞI ẤM VÀ ÐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Terminology of refrigeration, ventilation, heating and air conditioning

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thống nhất tên gọi và định nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành về kĩ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hoà không khí sử dụng trong Ngành Thuỷ sản.

2 Quy định cách sử dụng

2.1 Các thuật ngữ về kĩ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hoà không khí được sắp xếp theo vần tiếng Việt, được định nghĩa, giải thích và có chua nghĩa tiếng Anh.

2.2 Bảng chữ cái tiếng Việt có bổ sung các chữ f, j, z được xếp theo thứ tự như sau:

a, ă, â, b, c, d, đ, e, (f), g, h, i, (j), k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q ,r, s, t, u, ư, v, x, y, (z).

2.3 Trật tự các thanh như sau: không dấu, huyền, hỏi, ngã, nặng và được đánh dấu trên các âm chính của âm tiết. Ví dụ: quả, hoá, toán, tuấn, thuý, thuỷ, ...

2.4 Từ trong ngoặc gẫy [ ] có thể thay từ đứng trước nó. Ví dụ: Bộ điều khiển [ khống chế] có nghĩa là Bộ điều khiển hoặc Bộ khống chế.

2.5 Từ trong ngoặc đơn ( ) in đứng có thể dùng hoặc bỏ. Ví dụ: Bánh (xe quay) hồi nhiệt có nghĩa là Bánh xe hồi nhiệt hoặc Bánh xe quay hồi nhiệt.

2.6 Từ trong ngoặc đơn ( ) in nghiêng dùng để giải thích. Ví dụ: Bình sinh hơi (kĩ thuật lạnh) có nghĩa là định nghĩa chỉ sử dụng cho kĩ thuật lạnh.

2.7 Dùng i thay y ở cuối âm tiết mở trừ các âm tiết uy, sau qu hoặc y đứng một mình và tên riêng. Ví dụ : tỉ lệ, tỉ số (không phải tỷ lệ, tỷ số), ...

2.8 Các tên vay mượn tiếng nước ngoài có thể giữ nguyên hoặc lược bỏ một vài âm tiết theo quy định của Từ điển Bách khoa Việt Nam. Ví dụ: Nút reset (Nút đặt lại), Thermostat (Rơle nhiệt độ), ...

2.9 Các chữ viết tắt quy định như sau: x.xem, xt.xem thêm, vd.ví dụ, ...

A

Ahu bộ xử lí không khí còn gọi là buồng điều không (air handling unit).

ẩm dung x. dung ẩm

ẩm đồ đồ thị biểu diễn các tính chất nhiệt động của không khí ẩm, trong đó thông thường sử dụng dạng trục toạ độ nhiệt độ khô và ẩm dung (độ chứa hơi), bên trong là các họ đường cong của độ ẩm tương đối, entanpy riêng, thể tích riêng không đổi, nhiệt độ ướt, nhiệt độ đọng sương, áp suất hơi ... (psychrometric chart).

ẩm kế dụng cụ để đo độ ẩm tương đối của không khí (hygrometer).

ẩm kế Assmann [hút gió] ẩm kế khô ướt trong đó có bố trí quạt để hút gió qua bầu nhiệt kế khô và ướt (Assmann psychrometer or aspirated hygrometer).

ẩm kế khô ướt dụng cụ đo độ ẩm tương đối của không khí có nhiệt kế (bầu) khô và nhiệt kế (bầu) ướt. Ðộ ẩm tương đối tra từ nhiệt độ khô và hiệu nhiệt độ khô - nhiệt độ ướt (psychrometer).

ẩm kế quay ẩm kế, khi đo độ ẩm phải quay trong không khí để tạo gió đi qua bầu khô ướt (sling psychrometer).

ẩm kế tóc ẩm kế sử dụng độ dãn dài của các sợi tóc phụ thuộc vào độ ẩm để chỉ báo độ ẩm tương đối (hair hygrometer).

ẩm kí dụng cụ để đo và ghi lại độ ẩm tương đối, xt. nhiệt ẩm kí (hygrograph).

áo hơi áo ngoài của bình hai vỏ dùng để gia nhiệt gián tiếp bằng hơi (steam jacket).

áp chân không kế áp kế có thể đo được áp suất cao hơn và thấp hơn áp suất khí quyển (compound gauge, mano - vacumeter).

áp kế dụng cụ chỉ thị hiệu áp suất (lực trên diện tích) giữa áp suất khí quyển và áp suất đưa vào áp kế (pressure gauge).

áp kế bourdon áp kế trong đó chi tiết cảm biến là một ống dẹt kín một đầ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 166:2001 về thuật ngữ kỹ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hòa không khí do Bộ Thủy sản ban hành

  • Số hiệu: 28TCN166:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 21/08/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản