Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HÀ NỘI 2003
Lời nói đầu
22 TCN 315 - 03
Tiêu chuẩn 22 TCN 315 - 03 được biên soạn trên cơ sở Qui định 70/222/EEC.
Cơ quan đề nghị và biên soạn: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơ quan trình duyệt: Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ Giao thông vận tải
2
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật về khoảng trống lắp biển số sau của xe cơ giới có bốn bánh trở lên và vận tốc thiết kế lớn nhất lớn hơn 25km/h, rơ moóc và sơ mi rơ moóc (sau đây gọi tắt là xe) trừ các xe thực hiện những công việc có tính chất công cộng.
Tiêu chuẩn này được áp dụng trong kiểm tra chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật các loại xe cơ giới (kiểm tra chứng nhận kiểu loại xe).
2.1. Hình dạng và kích thước của khoảng trống lắp biển số sau
Khoảng trống lắp biển số sau phải chứa được một tấm phẳng (hoặc gần như phẳng) hình chữ nhật có các kích thước nhỏ nhất như sau: Rộng: 520mm
Cao: 120mm Hoặc Rộng: 340mm Cao: 240mm
2.2. Vị trí của khoảng trống để lắp đặt biển số
Khoảng trống lắp biển số sau phải bảo đảm cho biển số, sau khi đã lắp đặt chính xác và cố định chắc chắn, thỏa mãn các yêu cầu dưới đây:
2.2.1. Vị trí của biển số so với mặt phẳng trung tuyến dọc xe
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 297:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - xích mô tô - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 298:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 299:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - khung mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
- 1Quyết định 3005/2003/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 297:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - xích mô tô - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 298:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 299:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - khung mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 315:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- yêu cầu kỹ thuật về khoảng trống lắp biển số sau của ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN315:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2003
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra