Oryza Stiva L. (Hybrid)
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho lúa lai “3 dòng” (Three lines) khi sản xuất hạt giống và nhập hạt giống trong phạm vi cả nước.
- Tiêu chuẩn này áp dụng trong việc nhập nội, nhân và phục tráng (làm thuần) dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B) và dòng phục hồi (R).
- Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt F1 phải chủ động tưới tiêu.
- Tránh lẫn do lúa của vụ trước gây nên.
2.2.1. Số lần kiểm định
Ruộng nhân dòng, sản xuất hạt F1 phải được kiểm định 4 lần.
- Mạ trước khi nhổ cấy
- Trước khi lúa trổ
- Lúa trổ 5 ¸ 10%
- Trước khi thu hoạch
Trong đó lần 3 và 4 do phòng kiểm nghiệm có thẩm quyền kiểm định và lập biên bản.
2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng
2.2.2.1. Cách ly
Ruộng nhân duy trì và sản xuất hạt giống phải cách ly theo 1 trong các cách quy định ở bảng 1.
Bảng 1
Phương pháp Ruộng sản xuất | Cách ly thời gian so với các giống lúa khác | Cách ly không gian so với các giống lúa khác | Cách ly bằng vật chắn |
Nhân dòng A | Trổ trước và sau: ³ 20 ngày | Chọn dòng : ³ 700m Nhân dòng : ³ 500m |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–51:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998 về giống lúa lai - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 311:2003 về hạt giống lúa lai 3 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–51:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998 về giống lúa lai - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 311:2003 về hạt giống lúa lai 3 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 311:1998 về giống lúa lai - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN311:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 24/02/1998
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định