Hệ thống pháp luật

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2013/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2013

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;

Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài,

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi tắt là báo cáo thống kê) quy định tại Thông tư này thuộc loại Chế độ báo cáo thống kê cơ sở theo quy định của Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003.

Báo cáo thống kê quy định trong Thông tư này là hình thức thu thập thông tin thống kê từ các đơn vị báo cáo để đáp ứng việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và chức năng ngân hàng trung ương của Ngân hàng Nhà nước.

Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy định hiện hành của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 2. Đơn vị báo cáo

1. Các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước).

2. Tổ chức tín dụng (trừ các tổ chức tài chính vi mô), chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập và hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam theo Luật Các tổ chức tín dụng (sau đây gọi chung là tổ chức tín dụng).

Điều 3. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

Điều 4. Chỉ tiêu báo cáo và mẫu biểu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo)

1. Các chỉ tiêu báo cáo được phân tổ thành các nhóm chỉ tiêu. Mỗi nhóm chỉ tiêu có các phân nhóm chỉ tiêu khác nhau.

2. Các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo định kỳ: Định kỳ lập, thời hạn gửi báo cáo, đơn vị báo cáo, nội dung và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo định kỳ được quy định cụ thể tại Điều 11 Thông tư này và các Phụ lục 1, 2, 4a, 4b kèm theo Thông tư này.

3. Trong trường hợp cần thiết để phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hoặc Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương yêu cầu báo cáo theo các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo chưa được quy định tại Thông tư này; Các đơn vị báo cáo có trách nhiệm đáp ứng đầy đủ, kịp thời yêu cầu báo cáo.

Điều 5. Mã số thống kê và các hướng dẫn phân tổ, phân loại

1. Các quy định cụ thể về mã số thống kê áp dụng trong công tác thống kê ngân hàng được quy định tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.

2. Hướng dẫn về phân loại hình tổ chức và cá nhân, phân tổ các ngành kinh tế theo 3 khu vực kinh tế phân tổ Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam được quy định tương ứng tại các Phụ lục 6, 7 và 8 kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Phương thức báo cáo

1. Báo cáo điện tử là báo cáo thể hiện dưới dạng tệp (file) dữ liệu điện tử được truyền qua mạng máy tính hoặc gửi qua vật mang tin. Báo cáo điện tử phải có đầy đủ chữ ký điện tử của thủ trưởng hoặc người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và theo đúng ký hiệu, mã truyền tin, cấu trúc file do Ngân hàng Nhà nước quy định.

Báo cáo điện tử áp dụng bắt buộc đối với các chỉ tiêu báo cáo quy định tại Phụ lục 1 và các mẫu biểu báo cáo có quy định hình thức báo cáo điện tử tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.

2. Báo cáo bằng văn bản là báo cáo bằng giấy và phải theo đúng hình thức mẫu biểu quy định, có đầy đủ dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và chữ ký, họ tên của người lập, người kiểm soát báo cáo.

Điều 7. Nối mạng và quy trình báo cáo điện tử

1. Trụ sở chính các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) nối mạng truyền tin với Cục Công nghệ tin học để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2 và Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.

2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố) nối mạng truyền tin với Cục Công nghệ tin học để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 4a kèm theo Thông tư này và khai thác báo cáo của tổ chức tín dụng trên địa bàn từ kho dữ liệu chung tại Ngân hàng nhà nước theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.

3. Quỹ tín dụng nhân dân nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2 và Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.

Trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân chưa đủ điều kiện để nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thì gửi file báo cáo qua vật mang tin hoặc gửi báo cáo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố có trách nhiệm cập nhật dữ liệu báo cáo của từng Quỹ tín dụng nhân dân vào cơ sở dữ liệu tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố để gửi về Ngân hàng Nhà nước.

4. Trường hợp hệ thống truyền dữ liệu có sự cố, các đơn vị báo cáo phải gửi file báo cáo được lưu trên vật mang tin cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định sau:

a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) gửi cho Cục Công nghệ tin học.

b) Quỹ tín dụng nhân dân gửi cho Cục Công nghệ tin học thông qua Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở.

Điều 8. Gửi báo cáo bằng văn bản

Việc gửi báo cáo bằng văn bản được áp dụng đối với mẫu biểu báo cáo quy định tại khoản 3 Điều 4 và đối với mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân chưa đủ điều kiện nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.

Điều 9. Bảo mật thông tin báo cáo

Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước phải được quản lý, sử dụng và truyền tin theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.

Điều 10. Chất lượng số liệu báo cáo thống kê

Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo tính đầy đủ, kịp thời, trung thực, khách quan, chính xác. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.

Điều 11. Định kỳ và thời hạn gửi báo cáo

1. Định kỳ báo cáo.

a) Kỳ báo cáo ngày được xác định theo ngày làm việc.

b) Các kỳ báo cáo tháng, quý, năm được xác định theo lịch dương.

c) Kỳ báo cáo 10 ngày (hay 3 kỳ/tháng): kỳ 1 được tính từ ngày 01 đến ngày 10 của tháng báo cáo; kỳ 2 được tính từ ngày 11 đến ngày 20 của tháng báo cáo và kỳ 3 được tính từ ngày 21 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

d) Kỳ báo cáo 15 ngày (hay 2 kỳ/tháng): kỳ 1 được tính từ ngày 01 đến ngày 15 của tháng báo cáo; kỳ 2 được tính từ ngày 16 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo.

2. Thời hạn gửi báo cáo áp dụng đối với chỉ tiêu báo cáo.

a) Báo cáo ngày: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào 14 giờ ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo.

b) Báo cáo 10 ngày (3 kỳ/tháng), 15 ngày (2 kỳ/tháng): các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất sau 02 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.

c) Báo cáo tháng: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 12 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.

d) Báo cáo quý: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.

đ) Báo cáo năm: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.

e) Riêng đối với các báo cáo của từng Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi Ngân hàng Nhà nước theo thời hạn như sau:

- Báo cáo 10 ngày (3 kỳ/tháng), 15 ngày (2 kỳ/tháng): gửi chậm nhất sau 03 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.

- Báo cáo tháng: gửi chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.

- Báo cáo quý: gửi chậm nhất vào ngày 25 của tháng tiếp theo ngay sau quý báo cáo.

- Báo cáo năm: gửi chậm nhất vào ngày 25 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.

g) Trường thời hạn gửi báo cáo khác với các quy định nêu trên thì được quy định cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này.

3. Thời hạn gửi báo cáo áp dụng đối với mẫu biểu báo cáo được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.

4. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.

Trường hợp báo cáo gửi bằng văn bản, ngày gửi báo cáo thực tế được tính là ngày ghi trên dấu của bưu điện nơi tiếp nhận báo cáo gửi đi. Trường hợp báo cáo gửi qua kênh báo cáo điện tử, ngày gửi báo cáo là ngày truyền file báo cáo thành công về Cục Công nghệ tin học.

Trường hợp khẩn cấp hoặc đột xuất, đơn vị phải gửi báo cáo bằng văn bản qua fax. Sau khi gửi báo cáo qua fax, đơn vị báo cáo có trách nhiệm gửi báo cáo chính thức bằng văn bản theo quy định tại khoản 2 Điều 6 và Điều 8 Thông tư này. Ngày gửi báo cáo thực tế được tính là ngày fax báo cáo.

Điều 12. Quy trình tra soát đối với chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử

1. Tại Cục Công nghệ tin học:

a) Ngay sau khi nhận báo cáo theo thời hạn gửi báo cáo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 11 Thông tư này, Cục Công nghệ tin học kiểm tra tính đầy đủ của các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng truyền qua mạng tin học.

Nếu phát hiện Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng không truyền hoặc truyền thiếu chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử hoặc truyền thiếu báo cáo của các chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống, Cục Công nghệ tin học phải thông báo qua mạng tin học cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng để gửi đầy đủ báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước.

b) Ngay sau khi nhận được kết quả tra soát của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Cục Công nghệ tin học thông báo kịp thời qua mạng tin học cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng để xử lý, truyền lại số liệu đúng cho Cục Công nghệ tin học.

c) Ngay sau khi nhận được các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, tổ chức tín dụng truyền lại cho Cục Công nghệ tin học, Cục Công nghệ tin học thông báo qua mạng tin học cho các đơn vị nhận báo cáo để kịp thời cập nhật số liệu.

2. Tại các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng:

Trong 04 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại điểm c, d, đ, e, g khoản 2 và khoản 3 Điều 11 Thông tư này, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng kiểm tra tính hợp lý của số liệu tổng hợp từ các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử thuộc trách nhiệm theo dõi, tổng hợp được quy định tại Điều 16 Thông tư này; Nếu phát hiện sai sót, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng gửi kết quả tra soát số liệu qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để thông báo cho các đơn vị báo cáo truyền lại số liệu đúng.

3. Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố:

a) Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại điểm c, d, đ, g khoản 2 và khoản 3 Điều 11 Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của số liệu tổng hợp từ các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử của từng sở giao dịch, chi nhánh tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng không có chi nhánh trực thuộc trên địa bàn; Nếu phát hiện sai sót, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi kết quả tra soát số liệu qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để thông báo cho các đơn vị báo cáo truyền lại số liệu đúng.

b) Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát điện tử của Cục Công nghệ tin học, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải truyền lại đầy đủ, chính xác số liệu báo cáo cho Cục Công nghệ tin học để các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng khai thác.

4. Tại tổ chức tín dụng:

Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát điện tử của Cục Công nghệ tin học, trụ sở chính tổ chức tín dụng phải truyền lại đầy đủ, chính xác số liệu báo cáo cho Cục Công nghệ tin học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.

Điều 13. Quy trình tra soát đối với mẫu biểu báo cáo bằng văn bản

1. Tại các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng:

a) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của số liệu tổng hợp từ các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản; Nếu phát hiện đơn vị báo cáo không gửi hoặc số liệu báo cáo sai sót, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng thông báo qua điện thoại hoặc fax cho đơn vị báo cáo gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng.

b) Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, đơn vị báo cáo phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng cho các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.

2. Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố:

a) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại các mẫu biểu báo cáo áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của số liệu tổng hợp từ các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn; Nếu phát hiện Quỹ tín dụng nhân dân không gửi hoặc số liệu báo cáo sai sót, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thông báo qua điện thoại hoặc fax cho Quỹ tín dụng nhân dân gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng.

b) Ngay sau khi nhận được báo cáo bằng văn bản của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn gửi lại cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải tổng hợp đầy đủ, chính xác số liệu và truyền qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.

3. Tại Quỹ tín dụng nhân dân:

Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Quỹ tín dụng nhân dân phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.

Điều 14. Chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo không phát sinh

Đối với chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo quy định tại Phụ lục 1, Phụ lục 4a và Phụ lục 4b không phát sinh, các đơn vị báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.

Chương 2.

TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRONG VIỆC THỰC HIỆN BÁO CÁO THỐNG KÊ

Điều 15. Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm như sau:

1. Xây dựng các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo liên quan đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình.

2. Khi có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo liên quan đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng phải xây dựng các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cần sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới, thống nhất với đơn vị đầu mối là Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và do Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành.

2. Phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn lập các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình xây dựng.

3. Phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị báo cáo về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này. Trường hợp được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước giao hướng dẫn hoặc trả lời cho đơn vị báo cáo đối với vấn đề thuộc phạm vi chuyên môn, quản lý của mình thì phải đồng gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ văn bản hướng dẫn hoặc trả lời của đơn vị mình.

4. Theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi đầy đủ, đúng hạn các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại Điều 16 Thông tư này; khi phát hiện chỉ tiêu báo cáo có sai sót, phải kịp thời yêu cầu đơn vị báo cáo chỉnh sửa và gửi lại số liệu đúng; phối hợp với Cục Công nghệ tin học tra soát việc gửi báo cáo điện tử của đơn vị báo cáo qua mạng tin học.

5. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo được quy định tại điểm c, d, đ, e, g khoản 2 và khoản 3 Điều 11 Thông tư này, các Vụ, Cục, Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng xử lý, kiểm duyệt các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách, truyền số liệu đã được kiểm duyệt qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để cập nhật vào kho dữ liệu chung của Ngân hàng Nhà nước.

6. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện báo cáo thống kê của các đơn vị báo cáo đối với các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ chậm nhất vào ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu quý sau để tổng hợp, thông báo chung.

7. Tổ chức lưu giữ và quản lý các báo cáo thống kê bằng văn bản do đơn vị mình trực tiếp nhận từ các đơn vị báo cáo theo các quy định hiện hành về quản lý lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân hàng.

8. Phối hợp với Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Vụ Kiểm toán nội bộ thanh tra, kiểm tra các tổ chức, đơn vị liên quan trong việc thực hiện Thông tư này.

9. Lập và gửi các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cho các đơn vị nhận báo cáo theo quy định tại Thông tư này.

Điều 16. Trách nhiệm của các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trong việc xây dựng, theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo

1. Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ; 1A.1, 1B.1, 1D, 1G, 2A, 2B, 5A.7, 7C, 7D, 7E.

2. Vụ Chính sách tiền tệ: 1C, 3A, 7B.

3. Vụ Tín dụng: 1A.2, 1A.3, 1B.2, 1B.3, 1E, 7A.3, 7A.4, 8E.

4. Vụ Quản lý ngoại hối: 5A.1,5A.2, 5A.3, 5A.4, 5A.5, 5A.6, 5B.

5. Vụ Thanh toán: 4A, 4B.

6. Cục Phát hành và Kho quỹ: 4C.

7. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: 6A, 6B, 6C, 8A, 8B, 8C, 8D, 8G, 8H, 81, 8K, 8L, 8M, 8N, 8O, 8P, 8Q, 8R, 8S, 8T.

8. Sở Giao dịch: 7A.1, 7A.2.

9. Các đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp các mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình tiếp nhận.

Điều 17. Trách nhiệm của Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ

Ngoài trách nhiệm nêu tại Điều 15 và Điều 16 Thông tư này, Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ có trách nhiệm:

1. Là đơn vị đầu mối tại Ngân hàng Nhà nước trong việc tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này, phối hợp với các đơn vị liên quan để trả lời cho đơn vị có ý kiến; Theo dõi việc xử lý kiến nghị của các đơn vị liên quan.

2. Cập nhật và thông báo bộ phận làm đầu mối thống kê tại các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trên Website của Ngân hàng Nhà nước để các tổ chức tín dụng liên hệ, trao đổi khi phát sinh vướng mắc.

3. Tổng hợp và tham mưu trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt quyền khai thác và bổ sung, thay đổi quyền khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo đã kiểm duyệt cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

4. Phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Thông tư này; Định kỳ quý, tổng hợp nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này và thừa lệnh Thống đốc Ngân hàng Nhà nước gửi các đơn vị liên quan để biết và thực hiện.

5. Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, bảo quản, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Điều 18. Trách nhiệm của Cục Công nghệ tin học

1. Là đơn vị đầu mối tổ chức tiếp nhận các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo dưới dạng file dữ liệu, kiểm tra tên, cấu trúc file, mã chỉ tiêu báo cáo do các đơn vị truyền qua mạng hoặc gửi qua vật mang tin. Trường hợp báo cáo bị sai về tên, cấu trúc file hoặc mã chỉ tiêu, phải yêu cầu đơn vị báo cáo chỉnh sửa và gửi lại theo đúng quy định; phản hồi kịp thời về tình trạng file dữ liệu cho đơn vị báo cáo. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu của Ngân hàng Nhà nước, phải thông báo kịp thời cho đơn vị báo cáo và thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố.

2. Xây dựng và tổ chức quản lý kho dữ liệu báo cáo thống kê của Ngân hàng Nhà nước; Đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

3. Nối và duy trì mạng truyền tin cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

4. Cung cấp, lập, cài đặt và hướng dẫn vận hành chương trình tin học báo cáo thống kê cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước để truyền, nhận, theo dõi, tổng hợp, khai thác, tra soát chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo qua mạng máy tính và ghi, sao lưu nhật ký các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo đã gửi đi.

5. Chủ trì và phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ nghiên cứu, xây dựng các chương trình tin học ứng dụng trong công tác báo cáo thống kê, triển khai quy trình truyền, nhận, tra soát báo cáo điện tử qua mạng tin học và hướng dẫn triển khai thực hiện Thông tư này theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

6. Chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, trụ sở chính tổ chức tín dụng xử lý vướng mắc trong quá trình thực hiện tra soát báo cáo điện tử.

7. Hướng dẫn việc cấp phát, quản lý mã khóa, chương trình ký điện tử dùng trong báo cáo thống kê cho các đơn vị báo cáo nối mạng truyền tin trực tiếp với Cục Công nghệ tin học.

8. Chủ trì, phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và các đơn vị liên quan xây dựng và ban hành mã chỉ tiêu báo cáo thống kê. Hướng dẫn các quy định về tên, cấu trúc file dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo không phát sinh để thực hiện Thông tư này.

9. Xây dựng và hướng dẫn quy trình gửi file báo cáo điện tử áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trong trường hợp hệ thống truyền dữ liệu của Ngân hàng Nhà nước có sự cố.

10. Trường hợp các đơn vị báo cáo thông báo đã truyền file dữ liệu báo cáo nhưng các đơn vị nhận báo cáo vẫn chưa nhận được các chỉ tiêu báo cáo qua mạng, sau khi nhận được phản ánh của các đơn vị, Cục Công nghệ tin học có trách nhiệm kiểm tra, xác minh việc truyền file dữ liệu báo cáo của đơn vị báo cáo và thông báo kết quả cho đơn vị nhận báo cáo để phối hợp xử lý kịp thời.

11. Cập nhật kịp thời các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo đã chỉnh sửa theo yêu cầu tra soát của Ngân hàng Nhà nước.

12. Ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi. Định kỳ hàng quý, chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau, gửi thông báo nhật ký tiếp nhận, tra soát các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo trong quý trước cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước qua mạng tin học để đánh giá, nhận xét và thông báo tình hình thực hiện, chấp hành các quy định tại Thông tư này của các đơn vị báo cáo.

13. Định kỳ tháng, chậm nhất vào ngày 30 của tháng tiếp theo, tổng hợp, thông báo qua mạng tin học kết quả xử lý, kiểm duyệt các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo trong tháng trước liền kề của các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ để theo dõi chung.

Điều 19. Trách nhiệm của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng

Ngoài trách nhiệm nêu tại Điều 15 và Điều 16 Thông tư này, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm:

1. Thanh tra các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan trong việc chấp hành Thông tư này và xử lý vi phạm đối với các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.

2. Căn cứ nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê định kỳ quý của Ngân hàng Nhà nước, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật đối với những tổ chức, đơn vị, cá nhân có hành vi vi phạm quy định tại Thông tư này.

Điều 20. Trách nhiệm của Vụ Kiểm toán nội bộ

Vụ Kiểm toán nội bộ có trách nhiệm kiểm tra việc chấp hành Thông tư này của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước thông qua các đợt kiểm toán.

Điều 21. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

1. Đôn đốc Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn gửi đầy đủ, kịp thời các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo; kiểm tra tính hợp lý của các báo cáo; tổng hợp báo cáo và gửi về Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Thông tư này.

2. Trường hợp trên địa bàn tỉnh, thành phố chưa phát sinh (hoặc không có) các hoạt động liên quan đến nội dung của chỉ tiêu hoặc mẫu biểu báo cáo được quy định tại Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

3. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh giá và thông báo tình hình thực hiện Thông tư này của các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, đồng thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ) châm nhất vào ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu quý sau để tổng hợp, thông báo chung.

4. Lập và gửi các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cho các đơn vị nhận báo cáo theo quy định tại Thông tư này. Kiểm tra, chỉnh sửa và kịp thời gửi báo cáo đúng về Cục Công nghệ tin học khi nhận được yêu cầu tra soát báo cáo điện tử của Cục Công nghệ tin học.

5. Liên hệ trực tiếp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại Điều 16 Thông tư này hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ) khi có vướng mắc trong quá trình thực hiện.

6. Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của Thông tư này đối với các tổ chức, đơn vị, cá nhân trên địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.

Điều 22. Trách nhiệm của các tổ chức tín dụng

1. Chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tại Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phải phản ánh kịp thời về Ngân hàng Nhà nước để được giải đáp theo quy định sau:

a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) liên hệ trực tiếp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại Điều 16 Thông tư này hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ).

b) Quỹ tín dụng nhân dân liên hệ trực tiếp hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở.

2. Trụ sở chính tổ chức tín dụng là đơn vị đầu mối gửi báo cáo và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu tổng hợp toàn hệ thống, số liệu chi tiết của từng sở giao dịch, chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống gửi cho Ngân hàng Nhà nước theo hướng dẫn tại Phụ lục 2.

3. Khi nhận được thông báo tra soát báo cáo điện tử của Cục Công nghệ tin học hoặc phát hiện báo cáo đã gửi cho Ngân hàng Nhà nước có sai sót, trụ sở chính tổ chức tín dụng phải kịp thời chỉnh sửa và gửi lại báo cáo đúng cho Ngân hàng Nhà nước, đồng thời giải trình các sai sót cho đơn vị nhận báo cáo.

4. Trường hợp tổ chức tín dụng chưa phát sinh (hoặc không có) các hoạt động liên quan đến nội dung của từng nhóm chỉ tiêu báo cáo hoặc mẫu biểu báo cáo quy định tại Thông tư này, tổ chức tín dụng phải thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

Điều 23. Khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo

1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước được phép khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình chịu trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp theo quy định tại Điều 16 Thông tư này.

2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có nhu cầu khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị khác thuộc Ngân hàng Nhà nước kiểm duyệt thì phải đăng ký bằng văn bản với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ để tổng hợp, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt.

3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê đúng mục đích và tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo mật thông tin.

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 24. Thi đua, khen thưởng

Tổ chức, đơn vị, cá nhân thực hiện tốt quy định tại Thông tư này là một trong các điều kiện để Ngân hàng Nhà nước xem xét trao tặng các danh hiệu thi đua và các hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 25. Xử lý vi phạm

Tổ chức, đơn vị, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 26. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2014.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 26;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ (2 bản);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Lưu VP, PC, DBTKTT.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Nguyễn Đồng Tiến

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-NHNN ngày 13/12/2013)

1. TÍN DỤNG

Ký hiệu

Tên chỉ tiêu

Định kỳ báo cáo

1A

PHÂN LOẠI DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ

1A.1

Dư nợ tín dụng

1

Dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx

Tháng

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx

Tháng

3

Dư nợ xấu bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx

Quý

4

Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx

Quý

1A.2

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản

1

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx

Tháng

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx

Tháng

1A.3

Dư nợ tín dụng có khả năng mất vốn - Nhóm 5

1

Dư nợ tín dụng nhóm 5 đối với ngành kinh tế xxxx

Quý

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 đối với ngành kinh tế xxxx

Quý

3

Dư nợ tín dụng nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx

Quý

4

Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx

Quý

1B

PHÂN LOẠI DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN

1B.1

ntín dụng

1

Dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Tháng

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Tháng

3

Dư nợ xấu bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Quý

4

Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Quý

1B.2

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản

1

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Tháng

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Tháng

1B.3

Dư nợ tín dụng có khả năng mất vốn - Nhóm 5

1

Dư nợ tín dụng nhóm 5 đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Quý

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Quý

3

Dư nợ tín dụng nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Quý

4

Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx

Quý

1C

DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO PHƯƠNG THỨC BẢO ĐẢM

1

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên vay

Quý

2

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên bảo lãnh

Quý

3

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản hình thành trong tương lai (trừ quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai)

Quý

4

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, sổ tiết kiệm, số dư tài khoản tiền gửi, kim loại quý, đá quý

Quý

5

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng vàng

Quý

6

Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản khác

Quý

7

Dư nợ tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản

Quý

1D

DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

1

Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Tháng

2

Dư nợ tín dụng trung hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Tháng

3

Dư nợ tín dụng dài hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Tháng

4

Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Quý

5

Dư nợ xấu trung hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Quý

6

Dư nợ xấu dài hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Quý

1E

HOẠT ĐỘNG BẢO LÃNH

1

Doanh số bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

2

Doanh số bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

3

Doanh số bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

4

Số dư bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

5

Số dư bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

6

Số dư bảo Iãnh cho Người không cư trú bằng loại tiền xx

Tháng

7

Doanh số trả thay bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

8

Doanh số trả thay bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

9

Doanh số trả thay bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

10

Số dư trả thay bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

11

Số dư trả thay bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

12

Số dư trả thay bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

13

Doanh số bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

14

Số dư bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx

Tháng

15

Doanh số trả thay bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

16

Số dư trả thay bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx

Tháng

17

Số tiền ký quỹ bảo đảm theo loại tiền xx của khách hàng gửi tại TCTD

Tháng

18

Giá trị tài sản bảo đảm khác theo loại tiền xx mà TCTD nhận của khách hàng

Tháng

19

Giá trị tài sản bảo đảm các khoản bảo lãnh theo loại tiền xx mà TCTD đã thực hiện trả thay cho khách hàng

Tháng

1G

TỔNG DƯ NỢ TÍN DỤNG (Nhóm chỉ tiêu kiểm tra)

1

Tổng dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx

Tháng

2

Tổng dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx

Tháng

2. HUY ĐỘNG VỐN

Ký hiệu

Tên chỉ tu

Định kỳ báo cáo

2A

HUY ĐỘNG VỐN TRONG NƯỚC

2A.1

Tiền gửi của cá nhân và tổ chức là Người cư trú của Việt Nam

1

Tiền gửi không kỳ hạn của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

2

Tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

3

Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

4

Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

5

Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 24 Tháng đến 60 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

6

Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 60 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

7

Tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

8

Tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

9

Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

10

Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

11

Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

12

Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 60 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

2A.2

Phát hành giấy tờ có giá cho Người cư trú của Việt Nam

1

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn dưới 6 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

2

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

3

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

4

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

5

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 60 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

2B

HUY ĐỘNG VỐN NƯỚC NGOÀI

2B.1

Phát hành giấy tờ có giá cho Người không cư trú của Việt Nam

1

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn dưới 6 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

2

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

3

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

4

Phát giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

5

Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn trên 60 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

3. LÃI SUẤT

Ký hiệu

Tên chỉ tiêu

Định kỳ báo cáo

3A

LÃI SUẤT ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ

1

Lãi suất tiền gửi đối với loại không kỳ hạn bằng loại tiền xx

Tháng

2

Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn dưới 1 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

3

Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 3 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

4

Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 6 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

5

Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 12 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

6

Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

7

Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn trên 24 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

8

Lãi suất huy động bằng phát hành giấy tờ có giá loại dưới 12 tháng bằng loại tiền xx

Tháng

9

Lãi suất huy động bằng phát hành giấy tờ có giá loại từ 12 tháng trở lên bằng loại tiền xx

Tháng

10

Lãi suất cho vay ngắn hạn đối với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường bằng loại tiền xx

Tháng

11

Lãi suất cho vay trung và dài hạn đối với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường bằng loại tiền xx

Tháng

12

Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản

Tháng

13

Lãi suất cho vay trung và hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản

Tháng

14

Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán

Tháng

15

Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán

Tháng

16

Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống

Tháng

17

Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống

Tháng

18

Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

Tháng

19

Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

Tháng

4. THANH TOÁN VÀ NGÂN QUỸ

Ký hiệu

n chỉ tiêu

Đnh kỳ báo cáo

4A

TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN

1

Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán của cá nhân

Tháng

2

Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của cá nhân

Tháng

3

Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán của các tổ chức

Tháng

4

Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của các tổ chức

Tháng

5

Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác

Tháng

6

Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác

Tháng

7

Số lượng tài khoản thẻ ghi nợ nội địa của cá nhân

Tháng

8

Số dư tài khoản thẻ ghi nợ nội địa của cá nhân

Tháng

9

Số lượng tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế của cá nhân

Tháng

10

Số dư tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế của cá nhân

Tháng

11

Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán có phát hành séc

Tháng

12

Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán có phát hành séc

Tháng

4B

THANH TOÁN PHÂN THEO LOẠI PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN VÀ HỆ THỐNG THANH TOÁN

4B.1

THANH TOÁN PHÂN THEO LOẠI PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN

4B.1.1

Giao dịch rút tiền mặt

1

Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng Séc

Tháng

2

Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng Séc

Tháng

3

Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng Thẻ

Tháng

4

Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng Thẻ

Tháng

5

Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng các phương tiện thanh toán khác

Tháng

6

Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng các phương tiện thanh toán khác

Tháng

4B.1.2

Giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa

1

Số lượng giao dịch thanh toán bằng Séc

Tháng

2

Giá trị giao dịch thanh toán bằng Séc

Tháng

3

Số lượng giao dịch thanh toán bằng Thẻ

Tháng

4

Giá trị giao dịch thanh toán bằng Thẻ

Tháng

5

Số lượng giao dịch thanh toán bằng Lệnh chi, ủy nhiệm chi

Tháng

6

Giá trị giao dịch thanh toán bằng Lệnh chi, Ủy nhiệm chi

Tháng

7

Số lượng giao dịch thanh toán bằng Nhờ thu, Ủy nhiệm thu

Tháng

8

Giá trị giao dịch thanh toán bằng Nhờ thu, Ủy nhiệm thu

Tháng

9

Số lượng giao dịch thanh toán bằng các phương tiện thanh toán khác

Tháng

10

Giá trị giao dịch thanh toán bằng các phương tiện thanh toán khác

Tháng

11

Số lượng giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ giấy

Tháng

12

Giá trị giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ giấy

Tháng

13

Số lượng giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ điện tử

Tháng

14

Giá trị giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ điện tử

Tháng

4B.1.3

Dch v thẻ

1

Tổng số lượng thẻ đã phát hành lũy kế

Tháng

2

Số lượng thẻ đã phát hành chưa được kích hoạt

Tháng

3

Số lượng thẻ ghi nợ nội địa đang lưu hành

Tháng

4

Số lượng thẻ tín dụng nội địa đang lưu hành

Tháng

5

Số lượng thẻ trả trước nội địa đang lưu hành

Tháng

6

Số lượng thẻ nội địa khác đang lưu hành

Tháng

7

Số lượng thẻ ghi nợ quốc tế đang lưu hành

Tháng

8

Số lượng thẻ tín dụng quốc tế đang lưu hành

Tháng

9

Số lượng thẻ trả trước quốc tế đang lưu hành

Tháng

10

Số lượng thẻ quốc tế khác đang lưu hành

Tháng

11

Số lượng thẻ có giao dịch trong kỳ báo cáo

Tháng

12

Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa

Tháng

13

Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa

Tháng

14

Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa

Tháng

15

Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa

Tháng

16

Số lượng giao dịch bằng thẻ trả trước nội địa

Tháng

17

Giá trị giao dịch bằng thẻ trả trước nội địa

Tháng

18

Số lượng giao dịch bằng thẻ nội địa khác

Tháng

19

Giá trị giao dịch bằng thẻ nội địa khác

Tháng

20

Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế

Tháng

21

Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế

Tháng

22

Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế

Tháng

23

Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế

Tháng

24

Số lượng giao dịch bằng thẻ trả trước quốc tế

Tháng

25

Giá trị giao dịch bằng thẻ trả trước quốc tế

Tháng

26

Số lượng giao dịch bằng thẻ quốc tế khác

Tháng

27

Giá trị giao dịch bằng thẻ quốc tế khác

Tháng

28

Số lượng giao dịch ở nước ngoài bằng thẻ do tổ chức báo cáo phát hành

Tháng

29

Giá trị giao dịch ở quốc gia xxx bằng thẻ do tổ chức báo cáo phát hành

Tháng

30

Số lượng thẻ ghi nợ nội địa bị giả mạo

Tháng

31

Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa giả

Tháng

32

Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa giả

Tháng

33

Số lượng thẻ tín dụng nội địa bị giả mạo

Tháng

34

Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa giả

Tháng

35

Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa giả

Tháng

36

Số lượng thẻ ghi nợ quốc tế bị giả mạo

Tháng

37

Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế giả

Tháng

38

Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế giả

Tháng

39

Số lượng fhẻ tín dụng quốc tế bị giả mạo

Tháng

40

Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế giả

Tháng

41

Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế giả

Tháng

42

Số lượng giao dịch bằng thẻ giả khác

Tháng

43

Giá trị giao dịch bằng thẻ giả khác

Tháng

4B.1.4

Giao dịch qua kênh Internet, điện thoại di động

1

Số lượng giao dịch tài chính qua kênh Internet

Tháng

2

Giá trị giao dịch tài chính qua kênh Internet

Tháng

3

Số lượng giao dịch tài chính qua kênh điện thoại di động

Tháng

4

Giá trị giao dịch tài chính qua kênh điện thoại di động

Tháng

4B.2

THANH TOÁN PHÂN THEO HỆ THỐNG THANH TOÁN

4B.2.1

Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN - Chứng từ giấy

1

Số lượng giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN (Chứng từ giấy)

Tháng

2

Giá trị giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi NHNN (Chứng từ giấy)

Tháng

4B.2.2

Thanh toán nội bộ TCTD

1

Số lượng giao dịch thanh toán nội bộ

Tháng

2

Giá trị giao dịch thanh toán nội bộ

Tháng

4B.2.3

Thanh toán qua TCTD khác

1

Số lượng chuyển tiền đi bằng VND qua TCTD khác

Tháng

2

Giá trị chuyển tiền đi bằng VND qua TCTD khác

Tháng

3

Số lượng chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua TCTD khác

Tháng

4

Giá trị chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua TCTD khác

Tháng

4B.2.4

Thanh toán điện tử song phương

1

Số lượng chuyển tiền đi bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

2

Giá trị chuyển tiền đi bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

3

Số lượng chuyển tiền đến bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

4

Giá trị chuyển tiền đến bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

5

Số lượng chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

6

Giá trị chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

7

Số lượng chuyển tiền đến bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

8

Giá trị chuyển tiền đến bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx

Tháng

4B.2.5

Thanh toán qua ATM/POS/EFTPOS/EDC

4B.2.5.1

Giao dịch qua ATM

1

Số lượng máy ATM đặt tại tỉnh, thành phố xx

Tháng

2

Số lượng giao dịch qua ATM

Tháng

3

Giá trị giao dịch qua ATM

Tháng

4

Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua ATM

Tháng

5

Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua ATM

Tháng

6

Số lượng giao dịch chuyển khoản qua ATM

Tháng

7

Giá trị giao dịch chuyển khoản qua ATM

Tháng

8

Số lượng giao dịch qua ATM bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành

Tháng

9

Giá trị giao dịch qua ATM bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành

Tháng

10

Số lượng giao dịch qua ATM có tra soát khiếu nại

Tháng

11

Giá trị giao dịch qua ATM có tra soát khiếu nại

Tháng

4B.2.5.2

Giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC

1

Số lượng thiết bị đầu cuối POS/EFTPOS/EDC

Tháng

2

Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ

Tháng

3

Số lượng giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

4

Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

5

Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

6

Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

7

Số lượng giao dịch chuyển khoản qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

8

Giá trị giao dịch chuyển khoản qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

9

Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

10

Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS/EFTPOS/EDC

Tháng

11

Số lượng giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành

Tháng

12

Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành

Tháng

13

Số lượng giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC có tra soát, khiếu nại

Tháng

14

Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC có tra soát, khiếu nại

Tháng

4B.2.6

Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng

4B.2.6.1

Thông tin thành viên

1

Số lượng thành viên trực tiếp

Tháng

2

Số lượng đơn vị thành viên trực tiếp

Tháng

3

Số lượng thành viên gián tiếp

Tháng

4

Số lượng thành viên tham gia thanh toán giá trị thấp

Tháng

5

Số lượng đơn vị thành viên tham gia thanh toán giá trị thấp

Tháng

4B.2.6.2

Thời gian giao dịch

1

Thời điểm bắt đầu xử lý đầu ngày

Ngày

2

Thời điểm hoàn thành xử lý đầu ngày

Ngày

3

Thời điểm tiểu hệ thống giá trị thấp ngừng nhận lệnh thanh toán

Ngày

4

Thời điểm hoàn thành quyết toán bù trừ giá trị thấp

Ngày

5

Thời điểm tiểu hệ thống giá trị cao ngừng nhận lệnh thanh toán

Ngày

6

Thời điểm hoàn thành xử lý đối chiếu cuối ngày

Ngày

4B.2.6.3

Giao dịch phân theo tiểu hệ thống

1

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

2

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

3

Số lượng lệnh thanh toán Có đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

4

Giá trị lệnh thanh toán Có đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

5

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

6

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

7

Số lượng lệnh thanh toán Có đến giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

8

Giá trị lệnh thanh toán Có đến giá giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

9

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

10

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

11

Số lượng lệnh thanh toán Có đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

12

Giá trị lệnh thanh toán Có đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

13

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

14

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

15

Số lượng lệnh thanh toán Có đến giá trị thấp (có giá trị dưới 100 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

16

Giá trị lệnh thanh toán Có đến giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx

Ngày

17

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

18

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

19

Số lượng lệnh thanh toán Có đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

20

Giá trị lệnh thanh toán Có đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

21

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

22

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

23

Số lượng lệnh thanh toán Có đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

24

Giá trị lệnh thanh toán Có đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx

Ngày

25

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi khác của NHTV xxx

Ngày

26

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi khác của NHTV xxx

Ngày

27

Số lượng lệnh thanh toán Có đi khác của NHTV xxx

Ngày

28

Giá trị lệnh thanh toán Có đi khác của NHTV xxx

Ngày

29

Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến khác của NHTV xxx

Ngày

30

Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến khác của NHTV xxx

Ngày

31

Số lượng lệnh thanh toán Có đến khác của NHTV xxx

Ngày

32

Giá trị lệnh thanh toán Có đến khác của NHTV xxx

Ngày

4B.2.6.4

Giao dịch phân theo thời gian

1

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian trước 09h00

Ngày

2

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian trước 09h00

Ngày

3

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00

Ngày

4

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00

Ngày

5

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00

Ngày

6

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00

Ngày

7

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00

Ngày

8

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00

Ngày

9

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00

Ngày

10

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00

Ngày

11

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00

Ngày

12

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00

Ngày

13

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00

Ngày

14

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00

Ngày

15

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định

Ngày

16

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định

Ngày

17

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị cao

Ngày

18

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị cao

Ngày

19

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian trước 09h00

Ngày

20

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian trước 09h00

Ngày

21

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00

Ngày

22

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00

Ngày

23

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00

Ngày

24

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00

Ngày

25

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00

Ngày

26

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00

Ngày

27

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00

Ngày

28

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00

Ngày

29

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00

Ngày

30

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00

Ngày

31

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00

Ngày

32

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00

Ngày

33

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định

Ngày

34

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định

Ngày

35

Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị thấp

Ngày

36

Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị thấp

Ngày

4B.2.6.5

Giao dịch trong hàng đợi

1

Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx

Ngày

2

Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx

Ngày

3

Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx

Ngày

4

Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx

Ngày

4B2.6.6

Giao dịch không được quyết toán trong ngày

1

Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức

Ngày

2

Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức

Ngày

3

Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức

Ngày

4

Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức

Ngày

5

Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư

Ngày

6

Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư

Ngày

7

Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư

Ngày

8

Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư

Ngày

9

Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư

Ngày

10

Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư

Ngày

11

Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư

Ngày

12

Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư

Ngày

4B.2.6.7

Giao dịch phân theo khu vực

1

Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

2

Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

3

Số lượng Lệnh thanh toán Có đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

4

Giá trị Lệnh thanh toán Có đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

5

Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

6

Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

7

Số lượng Lệnh thanh toán Có đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

8

Giá trị Lệnh thanh toán Có đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx

Ngày

4B.2.6.8

Giao dịch phân theo chi nhánh Ngân hàng Nhàc

1

Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

2

Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

3

Số lượng Lệnh thanh toán Có đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

4

Giá trị Lệnh thanh toán Có đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

5

Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

6

Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

7

Số lượng Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

8

Giá trị Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

9

Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

10

Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

11

Số tượng Lệnh thanh toán Có đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

12

Giá trị Lệnh thanh toán Có đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

13

Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

14

Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

15

Số lượng Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

16

Giá trị Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx

Ngày

4B.2.6.9

Khả năng thanh toán của các ngân hàng thành viên

1

Số dư tài khoản tiền gửi qua đêm tại Sở giao dịch của NHTV xxx

Ngày

2

Số dư tài khoản tiền gửi qua đêm tại các Chi nhánh NHNN của NHTV xxx

Ngày

3

Giá trị tài sản ký quỹ của NHTV xxx

Ngày

4

Hạn mức thấu chi đầu ngày của NHTV xxx

Ngày

5

Giá trị vay qua đêm của NHTV xxx

Ngày

6

Giá trị hạn mức nợ ròng của NHTV xxx

Ngày

7

Giá trị tài sản cầm cố để thiết lập hạn mức nợ ròng của NHTV xxx

Ngày

4B.2.6.10

Dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thành viên

1

Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại NHNN bằng VND của NHTV xxx

Tháng

2

Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại NHNN bằng ngoại tệ của NHTV xxx

Tháng

3

Số tiền dự trữ thực tế trong kỳ tại NHNN bằng VND của NHTV xxx

Tháng

4

Số tiền dự trữ thực tế trong kỳ tại NHNN bằng ngoại tệ của NHTV xxx

Tháng

4B.2.7

Hệ thống thanh toán bù trừ điện tử/giấy trên địa bàn tỉnh, thành phố (TTBT)

1

Số lượng chuyển tiền đi bù trừ điện tử/giấy của NHTV xxxxxxxx

Tháng

2

Giá trị chuyển tiền đi bù trừ điện tử/giấy của NHTV xxxxxxxx

Tháng

4B.2.8

Thanh toán qua SWIFT

1

Số lượng điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) nhận từ quốc gia xxx

Tháng

2

Giá trị điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) nhận từ quốc gia xxx

Tháng

3

Số lượng điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) nhận từ quốc gia xxx

Tháng

4

Giá trị điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) nhận từ quốc gia xxx

Tháng

5

Số lượng điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) gửi đi quốc gia xxx

Tháng

6

Giá trị điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) gửi đi quốc gia xxx

Tháng

7

Số lượng điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) gửi đi quốc gia xxx

Tháng

8

Giá trị điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) gửi đi quốc gia xxx

Tháng

4B.3

Thanh toán khác

1

Số lượng chuyển tiền quốc tế đi qua thanh toán biên mậu

Tháng

2

Giá trị chuyển tiền quốc tế đi qua thanh toán biên mậu

Tháng

3

Số lượng chuyển tiền quốc tế đến qua thanh toán biên mậu

Tháng

4

Giá trị chuyển tiền quốc tế đến qua thanh toán biên mậu

Tháng

5

Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance)

Tháng

6

Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance)

Tháng

7

Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance)

Tháng

8

Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance)

Tháng

9

Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Nhờ thu (Collection)

Tháng

10

Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Nhờ thu (Collection)

Tháng

11

Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Nhờ thu (Collection)

Tháng

12

Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Nhờ thu (Collection)

Tháng

13

Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Tín dụng thư (L/C)

Tháng

14

Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Tín dụng thư (L/C)

Tháng

15

Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Tín dụng thư (L/C)

Tháng

16

Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Tín dụng thư (L/C)

Tháng

17

Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức khác

Tháng

18

Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức khác

Tháng

19

Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức khác

Tháng

20

Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức khác

Tháng

4C.1

NGÂN QUỸ

4C.1

Áp dụng cho các Kho tiền Trung ương

1

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ các Nhà máy in tiền & tiền mới công bố lưu thông

Tháng

2

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển giữa các Kho tiền TW

Tháng

3

Nhập Quỹ DTTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ NHNN chi nhánh tỉnh, TP

Tháng

4

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ Sở Giao dịch NHNN

Tháng

5

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT được tuyển chọn từ tiền không đủ TCLT

Tháng

6

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT để điều chuyển giữa các Kho tiền TW

Tháng

7

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT để giao cho NHNN chi nhánh tỉnh, TP

Tháng

8

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT để giao cho Sở Giao dịch NHNN

Tháng

9

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do không đủ TCLT (được tuyển chọn từ tiền đủ TCLT)

Tháng

10

Xuất Quỹ DTTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT sang tiền đình chỉ lưu hành

Tháng

11

Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đủ TCLT

Ngày

4C.2

Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố

1

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

2

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ tiền mới công bố lưu hành

Tháng

3

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đến từ NHTƯ

Tháng

4

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đến từ tỉnh khác

Tháng

5

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do tuyển chọn từ tiền không đủ TCLT

Tháng

6

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT cho Quỹ nghiệp vụ PH của NHNN chi nhánh tỉnh, TP

Tháng

7

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đi NHTƯ

Tháng

8

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đi tỉnh khác

Tháng

9

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do không đủ TCLT (được tuyển chọn từ tiền đủ TCLT)

Tháng

10

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT sang tiền đình chỉ lưu hành

Tháng

11

Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đủ TCLT

Ngày

4C.3

Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; các Kho tiền Trung ương

1

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT

Tháng

2

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT

Tháng

3

Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT

Ngày

4

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành

Tháng

5

Xuất Quỹ DTPH trong loại tiền xxx đình chỉ lưu hành

Tháng

6

Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành

Ngày

7

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại

Tháng

8

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại

Tháng

9

Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx bị phá hoại

Ngày

4C.4

Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; Sở giao dịch NHNN

1

Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ Quỹ DTPH

Tháng

2

Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ các tổ chức tín dụng trên địa bàn

Tháng

3

Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ Kho bạc Nhà nước

Tháng

4

Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ các Nghiệp vụ khác

Tháng

5

Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH để đổi loại tiền

Tháng

6

Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho Quỹ DTPH

Tháng

7

Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho các tổ chức tín dụng trên địa bàn

Tháng

8

Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho Kho bạc Nhà nước

Tháng

9

Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho các nghiệp vụ khác

Tháng

10

Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH để đổi loại tiền

Tháng

11

Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền xxx đủ TCLT

Ngày

12

Thu trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

13

Chỉ trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

14

Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT

Ngày

15

Thu trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ Iưu hành thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

16

Chỉ trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

17

Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành

Ngày

18

Nhập Quỹ DTPH trong kỳ từ Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

19

Xuất Quỹ DTPH trong kỳ cho Quỹ Nghiệp vụ PH

Tháng

20

Thu từ Ngân hàng TMCP Công thương VN

Tháng

21

Thu từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

Tháng

22

Thu từ Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

Tháng

23

Thu từ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN

Tháng

24

Thu từ Ngân hàng Chính sách xã hội VN

Tháng

25

Thu từ Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long

Tháng

26

Thu từ các TCTD khác

Tháng

27

Thu từ Kho bạc Nhà nước

Tháng

28

Các nguồn thu còn lại

Tháng

29

Chi cho Ngân hàng TMCP Công thương VN

Tháng

30

Chi cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

Tháng

31

Chi cho Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

Tháng

32

Chi cho Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN

Tháng

33

Chi cho Ngân hàng Chính sách xã hội VN

Tháng

34

Chi cho Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long

Tháng

35

Chi cho các TCTD khác

Tháng

36

Chi cho Kho bạc Nhà nước

Tháng

37

Các nguồn chi còn lại

Tháng

4C.5

Áp dụng cho NHNN chi nhánh tnh, thành phố; Sở giao dịch NHNN; các Kho tiền Trung ương

1

Doanh số xuất Quỹ Nghiệp vụ phát hành loại tiền xxx (lũy kế từ đầu tháng)

Ngày

2

Doanh số nhập Quỹ Nghiệp vụ phát hành loại tiền xxx (lũy kế từ đầu tháng)

Ngày

3

Nhập trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại xác định được mệnh giá

Tháng

4

Xuất trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại xác định được mệnh giá

Tháng

5

Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx bị phá hoại xác định được mệnh giá

Tháng

6

Nhập trong kỳ loại tiền xxx giả từ các TCTD

Tháng

7

Thu giữ trong kỳ loại tiền xxx giả bởi NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố (không bao gồm tiền giả do TCTD nộp về)

Tháng

8

Xuất trong kỳ (giao nộp về Kho tiền Trung ương) loại tiền xxx giả

Tháng

9

Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx giả

Tháng

10

Vần seri loại tiền xxx giả nhập trong kỳ (mã của vần seri là 2 chữ cái đầu tương ứng mỗi loại tiền xxx giả)

Tháng

4C.6

Áp dụng cho các TCTD

1

Nhập trong kỳ loại tiền xxx giả

Tháng

2

Xuất trong kỳ loại tiền xxx giả

Tháng

3

Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx giả

Tháng

4

Vần seri loại tiền xxx giả nhập trong kỳ (mã của vần seri - 2 chữ cái đầu tương ứng mỗi loại tiền xxx giả)

Tháng

5. HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI

Ký hiệu

Tên ch tiêu

Định kỳ báo cáo

5A

ÁP DỤNG CHO CÁC TCTD

5A.1

Mua, bán ngoại tệ

1

Lượng ngoại tệ xx mua giao ngay từ khách hàng

Ngày

2

Lượng ngoại tệ xx bán giao ngay cho khách hàng

Ngày

3

Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn dưới 31 ngày từ khách hàng

Ngày

4

Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 31 ngày đến 90 ngày từ khách hàng

Ngày

5

Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 91 ngày đến 180 ngày từ khách hàng

Ngày

6

Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 181 ngày đến 365 ngày từ khách hàng

Ngày

7

Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn dưới 31 ngày cho khách hàng

Ngày

8

Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 31 ngày đến 90 ngày cho khách hàng

Ngày

9

Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 91 ngày đến 180 ngày cho khách hàng

Ngày

10

Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 181 ngày đến 365 ngày cho khách hàng

Ngày

11

Lượng ngoại tệ xx mua hoán đổi với khách hàng

Ngày

12

Lượng ngoại tệ xx bán hoán đổi với khách hàng

Ngày

13

Trạng thái cuối ngày của ngoại tệ xx

Ngày

14

Tổng trạng thái ngoại tệ âm cuối ngày

Ngày

15

Tổng trạng thái ngoại tệ dương cuối ngày

Ngày

5A.2

Chi trả ngoại tệ

1

Tổng số giá trị các loại ngoại tệ từ nước xxx chuyển về dưới hình thức chuyển tiền một chiều để chi trả cho cá nhân Người cư trú trong nước

Tháng

2

Tổng số giá trị ngoại tệ từ nước ngoài chuyển về mà TCTD đã chi trả bằng ngoại tệ cho cá nhân Người cư trú trong nước

Tháng

5A.3

Xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt

1

Tổng số ngoại tệ tiền mặt xuất ra nước ngoài

Tháng

2

Tổng số ngoại tệ tiền mặt nhập từ nước ngoài

Tháng

5A.4

Bán, chuyển và xác nhận ngoại tệ mang ra nước ngoài của cá nhân

1

Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích du học, chữa bệnh, công tác, du lịch, trả phí, thăm viếng

Quý

2

Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích thừa kế, định cư

Quý

3

Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích trợ cấp, cho, biếu, tặng

Quý

4

Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích du học, chữa bệnh, công tác, du lịch, trả phí, thăm viếng

Quý

5

Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích thừa kế, định cư

Quý

6

Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích trợ cấp, cho, biếu, tặng

Quý

5A.5

Thanh toán xuất, nhập khẩu với các nước có chung biên giới

1

Doanh số thanh toán xuất khẩu với nước có chung biên giới xxx bằng loại tiền xx

Quý

2

Doanh số thanh toán nhập khẩu với nước có chung biên giới xxx bằng loại tiền xx

Quý

5A.6

Tình hình thu đổi ngoại tệ của các TCTD được phép

1

Doanh số thu đổi ngoại tệ tiền mặt của các TCTD trong kỳ

Quý

5A.7

Các giao dịch về chuyển tiền

1

Thu chuyển tiền của đại sứ quán, lãnh sự quán, tổ chức quân sự nước ngoài và tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo loại tiền xx

Tháng

2

Chi chuyển tiền của đại sứ quán, lãnh sự quán, tổ chức quân sự nước ngoài và tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo loại tiền xx

Tháng

3

Thu hội phí theo loại tiền xx

Tháng

4

Chi hội phí theo loại tiền xx

Tháng

5B

ÁP DỤNG CHO NHNN CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ

5B.1

Đại lý chi trả ngoại tệ

1

Số lượng tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả ngoại tệ

Quý

2

Tổng giá trị ngoại tệ do các tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả cho người thụ hưởng

Quý

5B.2

Tình hình thu đổi ngoại tệ của các đại lý

1

Tổng số đại lý đổi ngoại tệ

Quý

2

Doanh số bán ngoại tệ của các đại lý cho TCTD ủy nhiệm

Quý

5B.3

Hoạt động nhận và chi trả ngoại t

1

Số lượng tổ chức kinh tế trực tiếp làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ

Quý

2

Tổng giá trị ngoại tệ do các tổ chức kinh tế trực tiếp làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ chi trả cho người thụ hưởng

Quý

6. GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN

Ký hiệu

Tên ch tiêu

Định kỳ báo cáo

6A

ÁP DỤNG CHO CÁC TCTD

6A.1

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty con, công ty liên kết của TCTD là công ty chứng khoán

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.2

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty chứng khoán không phải là công ty con, công ty liên kết của TCTD

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.3

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty con, công ty liên kết của TCTD là công ty bảo hiểm

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.4

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty bảo hiểm không phải là công ty con, công ty liên kết của TCTD

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.5

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp do nhà nước nắm quyền chi phối

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.6

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào các doanh nghiệp mà nhà nước không nắm quyền chi phối

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.7

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào quỹ đầu tư

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, Iãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.8

TCTD góp vốn, mua cổ phần vào TCTD khác

1

Tên của TCTD thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.9

Các công ty con, công ty liên kết của TCTD góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp

1

Tên công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD

2

Tên đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết yy góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết yy góp vốn mua cổ phần

Quý

4

Số tiền mà công ty con, công ty liên kết thứ yy góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

6

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

8

Số cổ tức, lãi mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

9

Số cổ tức, lãi mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6A.10

TCTD góp vốn mua cổ phần tại tất cả các doanh nghiệp, kể cả công ty con, công ty liên kết khác (không bao gồm các đơn vị được nêu tại nhóm chỉ tiêu từ 6A.1 đến 6A.9)

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

3

Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx

Quý

4

Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx

Quý

5

Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

6

Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần

Quý

7

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt

Quý

8

Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu

Quý

6B

ÁP DỤNG CHO TCTD CỔ PHẦN

6B.1

Quy mô vốn của TCTD thực hiện báo cáo

1

Vốn điều lệ của TCTD

Quý

2

Tổng số cổ phần

Quý

6B.2

C đông là cá nhân

1

Tên cổ đông là cá nhân thứ xxx của TCTD

Quý

2

Chức vụ cổ đông là cá nhân thứ xxx của TCTD

Quý

3

Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu của cổ đông cá nhân thứ xxx

Quý

4

Mã thông tin cổ đông là cá nhân thứ xxx của TCTD

Quý

5

Số cổ phần mà cổ đông là cá nhân thứ xxx sở hữu

Quý

6B.3

C đông là tổ chức

1

Tên cổ đông là tổ chức thứ xxx của TCTD

Quý

2

Mã số thuế của cổ đông là tổ chức thứ xxx của TCTD

Quý

3

Tên cá nhân là người đại diện phần vốn góp của tổ chức thứ xxx tại TCTD

Quý

4

Mã thông tin cổ đông là tổ chức thứ xxx của TCTD

Quý

5

Số cổ phần mà cổ đông là tổ chức thứ xxx sở hữu

Quý

6B.4

Cổ đông là TCTD khác và người có liên quan tại TCTD thực hiện báo cáo

1

Tên cổ đông là TCTD thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo

Quý

2

Mã số thuế của cổ đông là TCTD thứ xxx

Quý

3

Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện báo cáo là người có liên quan đến TCTD thứ xxx

Quý

4

Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông là cá nhân/tổ chức của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến TCTD thứ xxx

Quý

5

Mối quan hệ của cổ đông thứ yyy với cổ đông là TCTD thứ xxx

Quý

6

Số cổ phần của cổ đông là TCTD thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo

Quý

7

Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến TCTD thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo

Quý

8

Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại TCTD xxx

Quý

6B.5

C đông là nhóm người có liên quan đến nhau

1

Tên cổ đông là cổ đông chính thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo

Quý

2

Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông chính thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo

Quý

3

Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện báo cáo là người có liên quan đến cổ đông chính thứ xxx

Quý

4

Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông là cá nhân/tổ chức của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến cổ đông chính thư xxx

Quý

5

Mối quan hệ của cổ đông thứ yyy với cổ đông chính thứ xxx

Quý

6

Số cổ phần của cổ đông chính thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo

Quý

7

Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến cổ đông chính thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo

Quý

6B.6

Sở hữu cổ phần lẫn nhau giữa TCTD và cổ đông là doanh nghiệp khác

1

Tên cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo

Quý

2

Mã số thuế của cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx

Quý

3

Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện báo cáo là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx

Quý

4

Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông thứ yyy là cá nhân/tổ chức là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx

Quý

5

Mối quan hệ giữa cổ đông thứ yyy vốn cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx

Quý

6

Số cổ phần của cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx TCTD thực hiện báo cáo

Quý

7

Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo

Quý

8

Số cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại doanh nghiệp xxx

Quý

9

Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại doanh nghiệp xxx

Quý

10

Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại cá nhân/tổ chức thứ yyy

Quý

6C

ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN

1

Số lượng thành viên là pháp nhân góp vốn tại QTDND

Quý

2

Tổng số vốn góp tại QTDND của tất cả các thành viên là pháp nhân

Quý

3

Tổng số thành viên là thể nhân góp vốn tại QTDND

Quý

4

Tổng số vốn góp tại QTDND của tất cả các thành viên là thể nhân

Quý

5

Vốn điều lệ của QTDND

Quý

6

Tên thành viên là pháp nhân thứ xx góp vốn tại QTDND

Quý

7

Mã số thuế của thành viên là pháp nhân thứ xx tại QTDND

Quý

8

Tổng số vốn góp của thành viên là pháp nhân thứ xx tại QTDND

Quý

9

Tên thành viên là thể nhân thứ xx tại QTDND

Quý

10

Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân của thành viên là thế nhân thứ xx tại QTDND

Quý

11

Tổng số vốn góp của thành viên là thể nhân thứ xx tại QTDND

Quý

12

Tổng số vốn góp của QTDND vào Ngân hàng hợp tác xã

Quý

7. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ

Ký hiệu

Tên ch tiêu

Định kỳ báo cáo

7A

ÁP DỤNG CHO CÁC TCTD (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)

7A.1

Quan hệ cho vay, gửi tiền, mua có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các TCTD

1

Doanh số cho vay đối với TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx

Ngày

2

Doanh số gửi tiền tại TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx

Ngày

3

Doanh số mua có kỳ hạn giấy tờ có giá xxxx tại TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx

Ngày

4

Lãi suất của món thứ xx

Ngày

5

Giá trị tài sản bảo đảm của món cho vay, gửi tiền thứ xx có tài sản bảo đảm

Ngày

6

Dư nợ cho vay đối với TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn từ 10 ngày trở lên

Ngày

7

Số dư gửi tiền tại TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn từ 10 ngày trở lên

Ngày

8

Số tiền gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối với TCTD xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ

3 kỳ/tháng

9

Lãi suất của món thứ xx sau khi được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ

3 kỳ/tháng

10

Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx không có bảo đảm

3 kỳ/tháng

11

Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx có bảo đảm

3 kỳ/tháng

12

Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx trong hạn

3 kỳ/tháng

13

Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx quá hạn

3 kỳ/tháng

14

Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx không có bảo đảm

3 kỳ/tháng

15

Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx có bảo đảm

3 kỳ/tháng

16

Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx trong hạn

3 kỳ/tháng

17

Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn

3 kỳ/tháng

18

Hạn mức cho vay, gửi tiền phân bổ cho TCTD xxx bằng loại tiền xx

Quý

7A.2

Mua hẳn giấy tờ có giá giữa các TCTD, giá trị giấy tờ có giá do TCTD nắm giữ

1

Giá mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx

Tháng

2

Thời hạn mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx

Tháng

3

Lãi suất mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx

Tháng

4

Tổng giá trị giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx TCTD đang nắm giữ

Tháng

7A.3

Bán nợ của các TCTD

1

Mã số thuế đơn vị xx thuộc loại hình xx mua nợ thuộc sở hữu của tổ chức xx

Tháng

2

Tên đơn vị xx thuộc loại hình xx mua nợ thuộc sở hữu của tổ chức xx

Tháng

3

Số món nợ bán cho đơn vị xx thuộc sở hữu của tổ chức xx

Tháng

4

Giá trị nợ bán cho đơn vị xx theo loại tiền xx thuộc sở hữu của tổ chức xx

Tháng

5

Giá trị nợ bán cho đơn vị xx phân theo trạng thái xx thuộc sở hữu của TCTD

Tháng

6

Giá trị nợ bán cho đơn vị xx phân loại theo nhóm nợ xx thuộc sở hữu của TCTD

Tháng

7

Số tiền thu được từ bán nợ cho đơn vị xx theo loại tiền xx thuộc sở hữu của tổ chức xx

Tháng

8

Giá trị tài sản đảm bảo đối với nợ bán cho đơn vị xx thuộc sở hữu của tổ chức xx

Tháng

7A.4

Mua nợ của các TCTD

1

Mã số thuế đơn vị xx thuộc loại hình xx bán nợ cho tổ chức xx

Tháng

2

Tên đơn vị xx thuộc loại hình xx bán nợ cho tổ chức xx

Tháng

3

Số món nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx

Tháng

4

Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx theo loại tiền xx

Tháng

5

Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ TCTD phân loại theo trạng thái xx tại thời điểm mua nợ

Tháng

6

Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ TCTD phân loại theo nhóm nợ xx tại thời điểm mua nợ

Tháng

7

Số tiền tổ chức xx thanh toán mua nợ từ đơn vị xx theo loại tiền xx

Tháng

8

Số dư mua nợ của tổ chức xx đối với các khoản nợ mua từ đơn vị xx theo loại tiền xx

Tháng

9

Giá trị tài sản bảo đảm đối với khoản nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx

Tháng

7B

ÁP DỤNG CHO NHNN CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ SỞ GIAO DỊCH NHNN

1

Số dư tiền gửi của TCTD xxx bằng loại tiền xx

Ngày

2

Số dư tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng loại tiền xx

Ngày

3

Dư nợ cho TCTD xxx vay tái cấp vốn

Ngày

4

Dư nợ cho vay hỗ trợ đặc biệt đối với TCTD

Ngày

5

Dư nợ cho TCTD vay theo các mục tiêu chỉ định của Chính phủ

Ngày

6

Dư nợ cho TCTD xxx vay qua đêm tại NHNN

Ngày

7

Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của TCTD xxx

Ngày

8

Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của Kho bạc Nhà nước

Ngày

9

Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của tổ chức quốc tế

Ngày

10

Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán cho TCTD xxx

Ngày

11

Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán cho Kho bạc Nhà nước

Ngày

12

Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán cho tổ chức quốc tế

Ngày

13

Số lượng loại ngoại tệ xx TCTD xxx bán cho TCTD xxx trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng

Ngày

14

Số lượng mua lãi ngoại tệ xx ròng

Ngày

7C

TIỀN GỬI CỦA CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM

1

Tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

2

Tiền gửi có kỳ hạn của các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

7D

TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM

1

Dư nợ tín dụng đối với các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

2

Dư nợ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx

Tháng

7E

ĐẦU TƯ VÀO GIẤY TỜ CÓ GIÁ DO CÁC TCTD KHÁC VÀ CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM PHÁT HÀNH

1

Đầu tư vào giấy tờ có giá do TCTD xxx phát hành bằng loại tiền xx

Tháng

2

Đầu tư vào giấy tờ có giá do các tổ chức không phải TCTD trong nước phát hành bằng loại tiền xx

Tháng

8. GIÁM SÁT, BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TCTD

Ký hiệu

Tên ch tiêu

Đnh kỳ báo cáo

8A

CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU

1

Vốn cấp 1

Tháng

2

Vốn cấp 2

Tháng

3

Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có

Tháng

4

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 0%

Tháng

5

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 20%

Tháng

6

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 50%

Tháng

7

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 100%

Tháng

8

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 150%

Tháng

9

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 250%

Tháng

10

Tổng giá trị tài sản "Có" tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro

Tháng

11

Vốn cấp 1 hợp nhất

Quý

12

Vốn cấp 2 hợp nhất

Quý

13

Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có hợp nhất

Quý

14

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 0% hợp nhất

Quý

15

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 20% hợp nhất

Quý

16

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 50% hợp nhất

Quý

17

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 100% hợp nhất

Quý

18

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 150% hợp nhất

Quý

19

Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 250% hợp nhất

Quý

20

Tổng giá trị tài sản "Có" tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro hợp nhất

Quý

8B

CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ KHẢ NĂNG CHI TRẢ

1

Tài sản thanh toán ngay theo loại tiền xx

Ngày

2

Tổng tài sản theo loại tiền xx

Ngày

3

Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp theo theo loại tiền xx

Ngày

4

Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 2 đến ngày 7 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx

Ngày

5

Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 2 đến ngày 7 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx

Ngày

6

Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 8 đến ngày 30 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx

Ngày

7

Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 8 đến ngày 30 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx

Ngày

8

Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 31 đến ngày 180 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx

Ngày

9

Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 31 đến ngày 180 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx

Ngày

10

Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 181 đến ngày 360 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx

Ngày

11

Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 181 đến ngày 360 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx

Ngày

12

Tài sản đến hạn thanh toán trên 360 ngày (dòng tiền vào) theo loại tiền xx

Ngày

13

Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán trên 360 ngày (dòng tiền ra) theo loại tiền xx

Ngày

8C

CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ DƯ NỢ CHO VAY SO VỚI TỔNG TIỀN GỬI

1

Tổng dư nợ cho vay

Tháng

2

Tổng tiền gửi

Tháng

8D

CÁC CHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TỐI ĐA NGUỒN VỐN NGẮN HẠN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN

1

Tổng nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn

Tháng

2

Tổng nguồn vốn trung hạn, dài hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn

Tháng

3

Tổng dư nợ cho vay trung hạn, dài hạn

Tháng

8E

TÌNH HÌNH MỞ L/C

1

Doanh số cam kết thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

2

Doanh số cam kết thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

3

Số dư cam kết thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx bằng loại tiền xx

Tháng

4

Số dư cam kết thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

5

Doanh số TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

6

Doanh số TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

7

Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx bằng loại tiền xx

Tháng

8

Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx

Tháng

9

Doanh số cam kết thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx

Tháng

10

Số dư cam kết thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx

Tháng

11

Doanh số TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx

Tháng

12

Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh toán cho L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx

Tháng

13

Số tiền ký quỹ bảo đảm theo loại tiền xx của khách hàng gửi tại TCTD

Tháng

14

Giá trị tài sản bảo đảm khác theo loại tiền xx mà TCTD nhận của khách hàng

Tháng

15

Giá trị tài sản bảo đảm theo loại tiền xx của các khoản L/C xx mà TCTD đã trả thay khách hàng

Tháng

8G

TÍN DỤNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO ĐIỀU 127 LUẬT CÁC TCTD

1

Tên của khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng được TCTD cấp tín dụng

Tháng

2

Mã số thuế/Số chứng minh thư (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxxx

Tháng

3

Mối quan hệ của khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng đối với TCTD mà khách hàng này đang được TCTD cấp tín dụng

Tháng

4

Dư nợ cấp tín dụng của TCTD đối với khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng

Tháng

8H

XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

1

Tên khách hàng thứ xxxx có tài sản bảo đảm được xử lý

Quý

2

Mã số thuế/Số chứng minh thư (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxxx có tài sản bảo đảm được xử lý

Quý

3

Nợ gốc của khách hàng thứ xxxx tại thời điểm TCTD nhận tài sản bảo đảm

Quý

4

Lãi chưa thu từ khách hàng thứ xxxx đến thời điểm nhận tài sản bảo đảm

Quý

5

Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx ghi trong biên bản nhận tài sản bảo đảm

Quý

6

Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx đã được TCTD bán

Quý

7

Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx đang quản lý chờ bán

Quý

8

Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx dùng để sử dụng cho TCTD

Quý

9

Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản bảo đảm của khách hàng thứ xxxx được hạch toán thu nợ gốc

Quý

10

Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản bảo đảm của khách hàng thứ xxxx được hạch toán thu lãi

Quý

8I

DƯ NỢ CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI 100 KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT

1

Dư nợ cấp tín dụng của khách hàng lớn thứ xxx

Tháng

8K

SỐ DƯ TIỀN GỬI CỦA 100 KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT

1

Tổng số dư tiền gửi của khách hàng lớn thứ xxx

Tháng

8L

THANH KHOẢN THEO THỜI GIAN ĐẾN HẠN (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)

8L.1

Tiền gửi không kỳ hạn

1

Từ cá nhân, hộ kinh doanh

Tháng

2

Từ công ty nhà nước

Tháng

3

Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân

Tháng

4

Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Tháng

5

Từ các công ty con của TCTD

Tháng

6

Từ các công ty liên kết của TCTD

Tháng

7

Từ những loại hình khác

Tháng

8L.2

Tiền gửi có thời gian đến hạn dưới 1 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân, hộ kinh doanh

Tháng

2

Từ công ty nhà nước

Tháng

3

Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân

Tháng

4

Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Tháng

5

Từ các công ty con của TCTD

Tháng

6

Từ các công ty liên kết của TCTD

Tháng

7

Từ những loại hình khác

Tháng

8L.3

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân, hộ kinh doanh

Tháng

2

Từ công ty nhà nước

Tháng

3

Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân

Tháng

4

Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Tháng

5

Từ các công ty con của TCTD

Tháng

6

Từ các công ty liên kết của TCTD

Tháng

7

Từ những loại hình khác

Tháng

8L.4

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân, hộ kinh doanh

Tháng

2

Từ công ty nhà nước

Tháng

3

Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân

Tháng

4

Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Tháng

5

Từ các công ty con của TCTD

Tháng

6

Từ các công ty liên kết của TCTD

Tháng

7

Từ những loại hình khác

Tháng

8L.5

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân, hộ kinh doanh

Tháng

2

Từ công ty nhà nước

Tháng

3

Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân

Tháng

4

Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Tháng

5

Từ các công ty con của TCTD

Tháng

6

Từ các công ty liên kết của TCTD

Tháng

7

Từ những loại hình khác

Tháng

8L.6

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 12 tháng trở lên (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân, hộ kinh doanh

Tháng

2

Từ công ty nhà nước

Tháng

3

Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân

Tháng

4

Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Tháng

5

Từ các công ty con của TCTD

Tháng

6

Từ các công ty liên kết của TCTD

Tháng

7

Từ những loại hình khác

Tháng

8L.7

Các cam kết chưa giải ngân

1

Các cam kết cho vay chưa giải ngân

Tháng

2

Các cam kết khác chưa giải ngân

Tháng

3

Thư tín dụng dự phòng chưa giải ngân

Tháng

4

Thư tín dụng khác chưa giải ngân

Tháng

8M

GIỚI HẠN CẤP TÍN DỤNG

8M.1

Đối với một khách hàng (Áp dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân)

1

Tên của khách hàng thứ xxx có dư nợ cấp tín dụng

Tháng

2

Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxx có dư nợ cấp tín dụng

Tháng

3

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng thứ xxx

Tháng

4

Giá trị tài sản đảm bảo cho khoản cấp tín dụng của khách hàng thứ xxx bằng loại tiền xx

Tháng

8M.2

Đối với một khách hàng và người có liên quan của Quỹ tín dụng nhân dân (Áp dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân)

1

Tên của khách hàng thứ xxx

Tháng

2

Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxx

Tháng

3

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng thứ xxx

Tháng

4

Tên của người có liên quan thứ yyy đối với khách hàng thứ xxx

Tháng

5

Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân của người có liên quan thứ yyy đối với khách hàng thứ xxx

Tháng

6

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan thứ yyy với khách hàng thứ xxx

Tháng

8M.3

Mức dư nợ cấp tín dụng đi với một công ty con, hoặc một công ty liên kết của TCTD hoặc một doanh nghiệp mà TCTD nm quyền kiểm soát (trừ Công ty cho thuê tài chính và Quỹ tín dụng nhân dân)

8M.3.1

Mức dư nợ cấp tín dụng đối với một công ty con

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng

Tháng

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng

Tháng

3

Tổng mức dư nợ tín dụng đối với đơn vị thứ xxxx

Tháng

8M.3.2

Mc dư nợ cấp tín dụng đối với một công ty liên kết

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng

Tháng

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng

Tháng

3

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với đơn vị thứ xxxx

Tháng

8M.3.3

Mức dư nợ cấp tín dụng đối với một doanh nghiệp mà TCTD nắm quyền kiểm soát

1

Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng

Tháng

2

Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng

Tháng

3

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với đơn vị thứ xxxx

Tháng

8M.4

Dư nợ cấp tín dụng chiếm 15% vốn tự có trở lên (trừ Quỹ tín dụng nhân dân)

1

Tên khách hàng thứ xxxx có dư nợ tín dụng so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

2

Mã số thuế của khách hàng thứ xxxx có dư nợ tín dụng so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

3

Dư nợ tín dụng của khách hàng thứ xxxx so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

4

Giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng thứ xxxx bằng loại tiền xx có dư nợ so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

5

Tổng số khách hàng vay vốn tại TCTD

Tháng

6

Tên khách hàng thứ xxxx được TCTD cam kết bảo lãnh có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

7

Mã số thuế của khách hàng thứ xxxx được TCTD cam kết bảo lãnh có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

8

Số dư cam kết bảo lãnh của khách hàng thứ xxxx có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

9

Giá trị tài sản bảo đảm cho số dư cam kết bảo lãnh bằng loại tiền xx của khách hàng thứ xxxx có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên

Tháng

10

Tổng số khách hàng được cam kết bảo lãnh của TCTD

Tháng

8N

THANH KHOẢN THEO THỜI GIAN ĐẾN HẠN (ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)

8N.1

Tiền gửi không kỳ hạn

1

Từ cá nhân

Tháng

2

Từ các tổ chức khác (pháp nhân)

Tháng

8N.2

Tiền gửi có thi gian đến hn dưới 1 tng (không bao gm tin gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân

Tháng

2

Từ các tổ chức khác (pháp nhân)

Tháng

8N.3

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân

Tháng

2

Từ các tổ chức khác (pháp nhân)

Tháng

8N.4

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân

Tháng

2

Từ các tổ chức khác (pháp nhân)

Tháng

8N.5

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân

Tháng

2

Từ các tổ chức khác (pháp nhân)

Tháng

8N.6

Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 12 tháng trở lên (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn)

1

Từ cá nhân

Tháng

2

Từ các tổ chức khác (pháp nhân)

Tháng

8O

ÁP DỤNG CHO NGÂN HÀNG LIÊN DOANH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI, NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

1

Tiền vay TCTD ở nước ngoài ngắn hạn

Tháng

2

Tiền vay TCTD ở nước ngoài trung và dài hạn

Tháng

3

Tiền gửi của TCTD ở nước ngoài có kỳ hạn đến 12 tháng

Tháng

4

Tiền gửi của TCTD ở nước ngoài có kỳ hạn trên 12 tháng

Tháng

5

Vốn điều lệ, vốn được cấp sử dụng để mua tài sản cố định

Tháng

6

Tiền gửi ra nước ngoài có kỳ hạn đến 12 tháng

Tháng

7

Tiền gửi ra nước ngoài có kỳ hạn trên 12 tháng

Tháng

8

Giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp

Tháng

9

Tiền vay ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ ngắn hạn

Tháng

10

Tiền vay ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trung và dài hạn

Tháng

11

Tiền gửi của ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ đến 12 tháng

Tháng

12

Tiền gửi của ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trên 12 tháng

Tháng

13

Tiền gửi ra nước ngoài tại ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ đến 12 tháng

Tháng

14

Tiền gửi ra nước ngoài tại ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trên 12 tháng

Tháng

15

Cho vay ngân hàng mẹ ở nước ngoài, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ ngắn hạn

Tháng

16

Cho vay ngân hàng mẹ ở nước ngoài, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trung và dài hạn

Tháng

8P

ÁP DỤNG CHO NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ

1

Số thành viên vay vốn Ngân hàng hợp tác xã

Tháng

2

Số thành viên tham gia Ngân hàng hợp tác xã

Quý

3

Số thành viên ra khỏi Ngân hàng hợp tác xã

Quý

4

Dư nợ cho vay thành viên

Tháng

5

Dư nợ cho vay ngoài thành viên

Tháng

8Q

ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN

1

Số thành viên đang vay vốn QTDND

Tháng

2

Dư nợ cho vay thành viên

Tháng

3

Dư nợ cho vay đối với các hộ nghèo không phải là thành viên của QTDND

Tháng

4

Vốn tự có của QTDND

Tháng

5

Tổng số cán bộ, nhân viên làm việc tại QTDND

Năm

8R

ÁP DỤNG CHO TCTD CÓ CHI NHÁNH, CÔNG TY CON Ở NƯỚC NGOÀI

8R.1

Giao dịch vốn giữa TCTD mẹ và từng chi nhánh, công ty con ở nước ngoài

8R.1.1

Giao dịch vốn từ TCTD mẹ đến từng chi nhánh, công ty con ở nước ngoài

1

Tên chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thử xxx

Tháng

2

Địa chỉ của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

3

Tiền gửi của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx

Tháng

4

Dư nợ tín dụng của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx

Tháng

5

Ủy thác cho vay của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx

Tháng

6

Ủy thác đầu tư của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx

Tháng

7

Đầu tư của TCTD mẹ vào chứng khoán nợ do đơn vị thứ xxx phát hành

Tháng

8

Đầu tư của TCTD mẹ vào chứng khoán vốn do đơn vị thứ xxx phát hành

Tháng

9

Góp vốn đầu tư dài hạn của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx

Tháng

10

Các khoản giao dịch vốn khác của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx

Tháng

8R.1.2

Giao dịch vốn từ từng chi nhánh, công ty con ở nước ngoài đến TCTD mẹ

1

Tên chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

2

Địa chỉ của chi nhánh công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

3

Tiền gửi của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ

Tháng

4

Dư nợ tín dụng của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ

Tháng

5

Ủy thác cho vay của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ

Tháng

6

Ủy thác đầu tư của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ

Tháng

7

Đầu tư của đơn vị thứ xxx vào chứng khoán nợ do TCTD mẹ phát hành

Tháng

8

Đầu tư của đơn vị thứ xxx vào chứng khoán vốn do TCTD mẹ phát hành

Tháng

9

Các khoản giao dịch vốn khác của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ

Tháng

8R.2

Tiền gửi, cấp tín dụng, đầu tư, góp vốn đối với khách hàng lớn của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài

1

Tên chi nhánh, công con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

2

Địa chỉ của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

3

Tên khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

4

Cấp tín dụng đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

5

Dư nợ xấu cấp tín dụng đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

6

Góp vốn, đầu tư dài hạn đối với khách hàng thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

7

Đầu tư chứng khoán (không bao gồm trái phiếu) đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

8

Đầu tư trái phiếu đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

9

Các khoản đầu tư khác đối với khách hàng thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

10

Vốn được cấp hoặc vốn tự có của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx

Tháng

8S

CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ STRESS TESTING (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)

1

Tổng tài sản "Có" quá hạn theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

2

Tổng tài sản "Có" không chịu lãi

Quý

3

Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại dưới 1 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

4

Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 1 tháng đến dưới 3 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

5

Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 3 tháng đến dưới 6 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

6

Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 6 tháng đến dưới 12 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

7

Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 12 tháng trở lên theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

8

Tổng tài sản "Nợ" quá hạn theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

9

Tổng tài sản "Nợ" không chịu lãi

Quý

10

Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại dưới 1 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

11

Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 1 tháng đến dưới 3 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

12

Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 3 tháng đến dưới 6 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

13

Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 6 tháng đến dưới 12 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

14

Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 12 tháng trở lên theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo

Quý

15

Tài sản "Có" có tính thanh khoản cao có kỳ hạn còn lại dưới 1 tháng

Quý

16

Tài sản "Có" có tính thanh khoản cao có kỳ hạn còn lại từ 1 tháng đến dưới 3 tháng

Quý

17

Tài sản "Có" có tính thanh khoản cao có kỳ hạn còn lại từ 3 tháng đến dưới 12 tháng

Quý

18

Tổng số tiền gửi vượt mức bảo hiểm tiền gửi tối đa

Quý

8T

ÁP DỤNG CHO NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VÀ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN

8T.1

Phân loại nợ

1

Nợ nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn - nội bảng)

Quý

2

Nợ nhóm 2 (Nợ cần chú ý - nội bảng)

Quý

3

Nợ nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn - nội bảng)

Quý

4

Nợ nhóm 4 (Nợ nghi ngờ - nội bảng)

Quý

5

Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Quý

6

Các cam kết ngoại bảng nhóm 1

Quý

7

Các cam kết ngoại bảng nhóm 2

Quý

8

Các cam kết ngoại bảng nhóm 3

Quý

9

Các cam kết ngoại bảng nhóm 4

Quý

10

Các cam kết ngoại bảng nhóm 5

Quý

8T.2

Trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro

1

Dự phòng chung phải trích theo quy định đến kỳ báo cáo

Quý

2

Dự phòng chung thực trích trong kỳ báo cáo

Quý

3

Dự phòng chung đã sử dụng để xử lý rủi ro trong kỳ báo cáo

Quý

4

Dự phòng chung còn lại đến cuối kỳ báo cáo

Quý

5

Dự phòng chung phải trích bổ sung

Quý

6

Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định đến kỳ báo cáo (từ nhóm 2 đến nhóm 5)

Quý

7

Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 2

Quý

8

Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 3

Quý

9

Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 4

Quý

10

Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 5

Quý

11

Dự phòng cụ thể thực trích trong kỳ báo cáo

Quý

12

Dự phòng cụ thể đã sử dụng để xử lý rủi ro trong kỳ báo cáo

Quý

13

Dự phòng cụ thể còn lại đến cuối kỳ báo cáo

Quý

14

Dự phòng cụ thể phải trích bổ sung

Quý

15

Số tiền thu hồi được của các khoản nợ bị tổn thất đã dùng dự phòng rủi ro để bù đắp

Quý

16

Số tiền nợ bị tổn thất đã hết thời hạn theo dõi

Quý

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN ĐƠN VỊ BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-NHNN ngày 13/12/2013)

Phụ lục này hướng dẫn đơn vị báo cáo đối với từng nhóm chỉ tiêu báo cáo thống kê quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này. Các đơn vị báo cáo được phân thành 2 nhóm gồm các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, cụ thể như sau:

I. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước:

Ký hiệu chỉ tiêu

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước

Cục Công nghệ tin học

Kho tiền trung ương

1A

X

1B

X

1C

X

1D

X

1G

X

2A.1

X

3A

X

4B.2.1

Ö

Ö

4B.2.6.1

Ö

4B.2.6.2

Ö

4B.2.6.3

Ö

4B.2.6.4

Ö

4B.2.6.5

Ö

4B.2.6.6

Ö

4B.2.6.7

Ö

4B.2.6.8

Ö

4B.2.6.9

Ö

4B.2.6.10

Ö

4B.2.7

Ö

4B.2.8

Ö

4C.1

Ö

4C.2

Ö

4C.3

Ö

Ö

4C.4

Ö

Ö

4C.5

Ö

Ö

Ö

4C.6

X

5B

Tổng hợp số liệu phản ánh hoạt động của các tổ chức kinh tế trên địa bàn, gửi báo cáo cho NHNN qua Cục Công nghệ tin học.

6C

X

7B

Ö

Ö

8A

X

8B

X

8D

X

8H

X

8M.1

X

8M.2

X

8N

X

8Q

X

8T

X

Ghi chú:

- Ký hiệu Ö: Các đơn vị phải báo cáo số liệu hoạt động của đơn vị mình.

- Ký hiệu X: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố tổng hợp số liệu phản ánh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, gửi báo cáo cho NHNN qua Cục Công nghệ tin học.

- Ký hiệu bôi đen: Các đơn vị không phải báo cáo.


II. Các tổ chức tín dụng:

Ký hiệu chỉ tiêu

Ngân hàng 100% vốn nhà nước

Ngân hàng thương mại cổ phần

Ngân hàng liên doanh

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Công ty tài chính

Công ty cho thuê tài chính

Ngân hàng Hợp tác xã

Quỹ tín dụng nhân dân

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

Báo cáo toàn hệ thống

Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1A

1B

1C

1D

1E

1G

2A.1