Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/TT-NHNN | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài,
Chương 1.
Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi tắt là báo cáo thống kê) quy định tại Thông tư này thuộc loại Chế độ báo cáo thống kê cơ sở theo quy định của Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003.
Báo cáo thống kê quy định trong Thông tư này là hình thức thu thập thông tin thống kê từ các đơn vị báo cáo để đáp ứng việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và chức năng ngân hàng trung ương của Ngân hàng Nhà nước.
Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy định hiện hành của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
1. Các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước).
2. Tổ chức tín dụng (trừ các tổ chức tài chính vi mô), chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập và hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam theo Luật Các tổ chức tín dụng (sau đây gọi chung là tổ chức tín dụng).
Đơn vị nhận báo cáo là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
1. Các chỉ tiêu báo cáo được phân tổ thành các nhóm chỉ tiêu. Mỗi nhóm chỉ tiêu có các phân nhóm chỉ tiêu khác nhau.
2. Các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo định kỳ: Định kỳ lập, thời hạn gửi báo cáo, đơn vị báo cáo, nội dung và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo định kỳ được quy định cụ thể tại
3. Trong trường hợp cần thiết để phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hoặc Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương yêu cầu báo cáo theo các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo chưa được quy định tại Thông tư này; Các đơn vị báo cáo có trách nhiệm đáp ứng đầy đủ, kịp thời yêu cầu báo cáo.
Điều 5. Mã số thống kê và các hướng dẫn phân tổ, phân loại
1. Các quy định cụ thể về mã số thống kê áp dụng trong công tác thống kê ngân hàng được quy định tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.
2. Hướng dẫn về phân loại hình tổ chức và cá nhân, phân tổ các ngành kinh tế theo 3 khu vực kinh tế phân tổ Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam được quy định tương ứng tại các Phụ lục 6, 7 và 8 kèm theo Thông tư này.
1. Báo cáo điện tử là báo cáo thể hiện dưới dạng tệp (file) dữ liệu điện tử được truyền qua mạng máy tính hoặc gửi qua vật mang tin. Báo cáo điện tử phải có đầy đủ chữ ký điện tử của thủ trưởng hoặc người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và theo đúng ký hiệu, mã truyền tin, cấu trúc file do Ngân hàng Nhà nước quy định.
Báo cáo điện tử áp dụng bắt buộc đối với các chỉ tiêu báo cáo quy định tại Phụ lục 1 và các mẫu biểu báo cáo có quy định hình thức báo cáo điện tử tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo bằng văn bản là báo cáo bằng giấy và phải theo đúng hình thức mẫu biểu quy định, có đầy đủ dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và chữ ký, họ tên của người lập, người kiểm soát báo cáo.
Điều 7. Nối mạng và quy trình báo cáo điện tử
1. Trụ sở chính các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) nối mạng truyền tin với Cục Công nghệ tin học để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2 và Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố) nối mạng truyền tin với Cục Công nghệ tin học để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 4a kèm theo Thông tư này và khai thác báo cáo của tổ chức tín dụng trên địa bàn từ kho dữ liệu chung tại Ngân hàng nhà nước theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.
3. Quỹ tín dụng nhân dân nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2 và Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
Trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân chưa đủ điều kiện để nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thì gửi file báo cáo qua vật mang tin hoặc gửi báo cáo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố có trách nhiệm cập nhật dữ liệu báo cáo của từng Quỹ tín dụng nhân dân vào cơ sở dữ liệu tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố để gửi về Ngân hàng Nhà nước.
4. Trường hợp hệ thống truyền dữ liệu có sự cố, các đơn vị báo cáo phải gửi file báo cáo được lưu trên vật mang tin cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định sau:
a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) gửi cho Cục Công nghệ tin học.
b) Quỹ tín dụng nhân dân gửi cho Cục Công nghệ tin học thông qua Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở.
Điều 8. Gửi báo cáo bằng văn bản
Việc gửi báo cáo bằng văn bản được áp dụng đối với mẫu biểu báo cáo quy định tại khoản 3 Điều 4 và đối với mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân chưa đủ điều kiện nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
Điều 9. Bảo mật thông tin báo cáo
Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước phải được quản lý, sử dụng và truyền tin theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Điều 10. Chất lượng số liệu báo cáo thống kê
Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo tính đầy đủ, kịp thời, trung thực, khách quan, chính xác. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.
Điều 11. Định kỳ và thời hạn gửi báo cáo
1. Định kỳ báo cáo.
a) Kỳ báo cáo ngày được xác định theo ngày làm việc.
b) Các kỳ báo cáo tháng, quý, năm được xác định theo lịch dương.
c) Kỳ báo cáo 10 ngày (hay 3 kỳ/tháng): kỳ 1 được tính từ ngày 01 đến ngày 10 của tháng báo cáo; kỳ 2 được tính từ ngày 11 đến ngày 20 của tháng báo cáo và kỳ 3 được tính từ ngày 21 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
d) Kỳ báo cáo 15 ngày (hay 2 kỳ/tháng): kỳ 1 được tính từ ngày 01 đến ngày 15 của tháng báo cáo; kỳ 2 được tính từ ngày 16 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
2. Thời hạn gửi báo cáo áp dụng đối với chỉ tiêu báo cáo.
a) Báo cáo ngày: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào 14 giờ ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo.
b) Báo cáo 10 ngày (3 kỳ/tháng), 15 ngày (2 kỳ/tháng): các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất sau 02 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
c) Báo cáo tháng: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 12 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
d) Báo cáo quý: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
đ) Báo cáo năm: các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.
e) Riêng đối với các báo cáo của từng Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi Ngân hàng Nhà nước theo thời hạn như sau:
- Báo cáo 10 ngày (3 kỳ/tháng), 15 ngày (2 kỳ/tháng): gửi chậm nhất sau 03 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Báo cáo tháng: gửi chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Báo cáo quý: gửi chậm nhất vào ngày 25 của tháng tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
- Báo cáo năm: gửi chậm nhất vào ngày 25 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.
g) Trường thời hạn gửi báo cáo khác với các quy định nêu trên thì được quy định cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này.
3. Thời hạn gửi báo cáo áp dụng đối với mẫu biểu báo cáo được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
4. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
Trường hợp báo cáo gửi bằng văn bản, ngày gửi báo cáo thực tế được tính là ngày ghi trên dấu của bưu điện nơi tiếp nhận báo cáo gửi đi. Trường hợp báo cáo gửi qua kênh báo cáo điện tử, ngày gửi báo cáo là ngày truyền file báo cáo thành công về Cục Công nghệ tin học.
Trường hợp khẩn cấp hoặc đột xuất, đơn vị phải gửi báo cáo bằng văn bản qua fax. Sau khi gửi báo cáo qua fax, đơn vị báo cáo có trách nhiệm gửi báo cáo chính thức bằng văn bản theo quy định tại
Điều 12. Quy trình tra soát đối với chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử
1. Tại Cục Công nghệ tin học:
a) Ngay sau khi nhận báo cáo theo thời hạn gửi báo cáo quy định tại
Nếu phát hiện Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng không truyền hoặc truyền thiếu chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử hoặc truyền thiếu báo cáo của các chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống, Cục Công nghệ tin học phải thông báo qua mạng tin học cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng để gửi đầy đủ báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước.
b) Ngay sau khi nhận được kết quả tra soát của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Cục Công nghệ tin học thông báo kịp thời qua mạng tin học cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng để xử lý, truyền lại số liệu đúng cho Cục Công nghệ tin học.
c) Ngay sau khi nhận được các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, tổ chức tín dụng truyền lại cho Cục Công nghệ tin học, Cục Công nghệ tin học thông báo qua mạng tin học cho các đơn vị nhận báo cáo để kịp thời cập nhật số liệu.
2. Tại các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng:
Trong 04 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại
3. Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố:
a) Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại
b) Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát điện tử của Cục Công nghệ tin học, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải truyền lại đầy đủ, chính xác số liệu báo cáo cho Cục Công nghệ tin học để các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng khai thác.
4. Tại tổ chức tín dụng:
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát điện tử của Cục Công nghệ tin học, trụ sở chính tổ chức tín dụng phải truyền lại đầy đủ, chính xác số liệu báo cáo cho Cục Công nghệ tin học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.
Điều 13. Quy trình tra soát đối với mẫu biểu báo cáo bằng văn bản
1. Tại các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng:
a) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của số liệu tổng hợp từ các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản; Nếu phát hiện đơn vị báo cáo không gửi hoặc số liệu báo cáo sai sót, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng thông báo qua điện thoại hoặc fax cho đơn vị báo cáo gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng.
b) Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, đơn vị báo cáo phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng cho các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
2. Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố:
a) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại các mẫu biểu báo cáo áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của số liệu tổng hợp từ các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn; Nếu phát hiện Quỹ tín dụng nhân dân không gửi hoặc số liệu báo cáo sai sót, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thông báo qua điện thoại hoặc fax cho Quỹ tín dụng nhân dân gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng.
b) Ngay sau khi nhận được báo cáo bằng văn bản của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn gửi lại cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải tổng hợp đầy đủ, chính xác số liệu và truyền qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.
3. Tại Quỹ tín dụng nhân dân:
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Quỹ tín dụng nhân dân phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
Điều 14. Chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo không phát sinh
Đối với chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo quy định tại Phụ lục 1, Phụ lục 4a và Phụ lục 4b không phát sinh, các đơn vị báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.
Chương 2.
1. Xây dựng các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo liên quan đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình.
2. Khi có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo liên quan đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng phải xây dựng các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cần sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới, thống nhất với đơn vị đầu mối là Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và do Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành.
2. Phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn lập các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình xây dựng.
3. Phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị báo cáo về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này. Trường hợp được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước giao hướng dẫn hoặc trả lời cho đơn vị báo cáo đối với vấn đề thuộc phạm vi chuyên môn, quản lý của mình thì phải đồng gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ văn bản hướng dẫn hoặc trả lời của đơn vị mình.
4. Theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi đầy đủ, đúng hạn các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại
5. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo được quy định tại
6. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện báo cáo thống kê của các đơn vị báo cáo đối với các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ chậm nhất vào ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu quý sau để tổng hợp, thông báo chung.
7. Tổ chức lưu giữ và quản lý các báo cáo thống kê bằng văn bản do đơn vị mình trực tiếp nhận từ các đơn vị báo cáo theo các quy định hiện hành về quản lý lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân hàng.
8. Phối hợp với Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Vụ Kiểm toán nội bộ thanh tra, kiểm tra các tổ chức, đơn vị liên quan trong việc thực hiện Thông tư này.
9. Lập và gửi các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cho các đơn vị nhận báo cáo theo quy định tại Thông tư này.
1. Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ; 1A.1, 1B.1, 1D, 1G, 2A, 2B, 5A.7, 7C, 7D, 7E.
2. Vụ Chính sách tiền tệ: 1C, 3A, 7B.
3. Vụ Tín dụng: 1A.2, 1A.3, 1B.2, 1B.3, 1E, 7A.3, 7A.4, 8E.
4. Vụ Quản lý ngoại hối: 5A.1,5A.2, 5A.3, 5A.4, 5A.5, 5A.6, 5B.
5. Vụ Thanh toán: 4A, 4B.
6. Cục Phát hành và Kho quỹ: 4C.
7. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: 6A, 6B, 6C, 8A, 8B, 8C, 8D, 8G, 8H, 81, 8K, 8L, 8M, 8N, 8O, 8P, 8Q, 8R, 8S, 8T.
8. Sở Giao dịch: 7A.1, 7A.2.
9. Các đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp các mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình tiếp nhận.
Điều 17. Trách nhiệm của Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ
Ngoài trách nhiệm nêu tại
1. Là đơn vị đầu mối tại Ngân hàng Nhà nước trong việc tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này, phối hợp với các đơn vị liên quan để trả lời cho đơn vị có ý kiến; Theo dõi việc xử lý kiến nghị của các đơn vị liên quan.
2. Cập nhật và thông báo bộ phận làm đầu mối thống kê tại các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trên Website của Ngân hàng Nhà nước để các tổ chức tín dụng liên hệ, trao đổi khi phát sinh vướng mắc.
3. Tổng hợp và tham mưu trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt quyền khai thác và bổ sung, thay đổi quyền khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo đã kiểm duyệt cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
4. Phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Thông tư này; Định kỳ quý, tổng hợp nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này và thừa lệnh Thống đốc Ngân hàng Nhà nước gửi các đơn vị liên quan để biết và thực hiện.
5. Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, bảo quản, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 18. Trách nhiệm của Cục Công nghệ tin học
1. Là đơn vị đầu mối tổ chức tiếp nhận các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo dưới dạng file dữ liệu, kiểm tra tên, cấu trúc file, mã chỉ tiêu báo cáo do các đơn vị truyền qua mạng hoặc gửi qua vật mang tin. Trường hợp báo cáo bị sai về tên, cấu trúc file hoặc mã chỉ tiêu, phải yêu cầu đơn vị báo cáo chỉnh sửa và gửi lại theo đúng quy định; phản hồi kịp thời về tình trạng file dữ liệu cho đơn vị báo cáo. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu của Ngân hàng Nhà nước, phải thông báo kịp thời cho đơn vị báo cáo và thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố.
2. Xây dựng và tổ chức quản lý kho dữ liệu báo cáo thống kê của Ngân hàng Nhà nước; Đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
3. Nối và duy trì mạng truyền tin cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
4. Cung cấp, lập, cài đặt và hướng dẫn vận hành chương trình tin học báo cáo thống kê cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước để truyền, nhận, theo dõi, tổng hợp, khai thác, tra soát chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo qua mạng máy tính và ghi, sao lưu nhật ký các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo đã gửi đi.
5. Chủ trì và phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ nghiên cứu, xây dựng các chương trình tin học ứng dụng trong công tác báo cáo thống kê, triển khai quy trình truyền, nhận, tra soát báo cáo điện tử qua mạng tin học và hướng dẫn triển khai thực hiện Thông tư này theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
6. Chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, trụ sở chính tổ chức tín dụng xử lý vướng mắc trong quá trình thực hiện tra soát báo cáo điện tử.
7. Hướng dẫn việc cấp phát, quản lý mã khóa, chương trình ký điện tử dùng trong báo cáo thống kê cho các đơn vị báo cáo nối mạng truyền tin trực tiếp với Cục Công nghệ tin học.
8. Chủ trì, phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và các đơn vị liên quan xây dựng và ban hành mã chỉ tiêu báo cáo thống kê. Hướng dẫn các quy định về tên, cấu trúc file dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo không phát sinh để thực hiện Thông tư này.
9. Xây dựng và hướng dẫn quy trình gửi file báo cáo điện tử áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trong trường hợp hệ thống truyền dữ liệu của Ngân hàng Nhà nước có sự cố.
10. Trường hợp các đơn vị báo cáo thông báo đã truyền file dữ liệu báo cáo nhưng các đơn vị nhận báo cáo vẫn chưa nhận được các chỉ tiêu báo cáo qua mạng, sau khi nhận được phản ánh của các đơn vị, Cục Công nghệ tin học có trách nhiệm kiểm tra, xác minh việc truyền file dữ liệu báo cáo của đơn vị báo cáo và thông báo kết quả cho đơn vị nhận báo cáo để phối hợp xử lý kịp thời.
11. Cập nhật kịp thời các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo đã chỉnh sửa theo yêu cầu tra soát của Ngân hàng Nhà nước.
12. Ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi. Định kỳ hàng quý, chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau, gửi thông báo nhật ký tiếp nhận, tra soát các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo trong quý trước cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước qua mạng tin học để đánh giá, nhận xét và thông báo tình hình thực hiện, chấp hành các quy định tại Thông tư này của các đơn vị báo cáo.
13. Định kỳ tháng, chậm nhất vào ngày 30 của tháng tiếp theo, tổng hợp, thông báo qua mạng tin học kết quả xử lý, kiểm duyệt các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo trong tháng trước liền kề của các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ để theo dõi chung.
Điều 19. Trách nhiệm của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
Ngoài trách nhiệm nêu tại
1. Thanh tra các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan trong việc chấp hành Thông tư này và xử lý vi phạm đối với các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê định kỳ quý của Ngân hàng Nhà nước, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật đối với những tổ chức, đơn vị, cá nhân có hành vi vi phạm quy định tại Thông tư này.
Điều 20. Trách nhiệm của Vụ Kiểm toán nội bộ
Vụ Kiểm toán nội bộ có trách nhiệm kiểm tra việc chấp hành Thông tư này của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước thông qua các đợt kiểm toán.
Điều 21. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
1. Đôn đốc Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn gửi đầy đủ, kịp thời các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo; kiểm tra tính hợp lý của các báo cáo; tổng hợp báo cáo và gửi về Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Thông tư này.
2. Trường hợp trên địa bàn tỉnh, thành phố chưa phát sinh (hoặc không có) các hoạt động liên quan đến nội dung của chỉ tiêu hoặc mẫu biểu báo cáo được quy định tại Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải thực hiện theo quy định tại
3. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh giá và thông báo tình hình thực hiện Thông tư này của các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, đồng thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ) châm nhất vào ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu quý sau để tổng hợp, thông báo chung.
4. Lập và gửi các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cho các đơn vị nhận báo cáo theo quy định tại Thông tư này. Kiểm tra, chỉnh sửa và kịp thời gửi báo cáo đúng về Cục Công nghệ tin học khi nhận được yêu cầu tra soát báo cáo điện tử của Cục Công nghệ tin học.
5. Liên hệ trực tiếp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại
6. Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của Thông tư này đối với các tổ chức, đơn vị, cá nhân trên địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
Điều 22. Trách nhiệm của các tổ chức tín dụng
1. Chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tại Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phải phản ánh kịp thời về Ngân hàng Nhà nước để được giải đáp theo quy định sau:
a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) liên hệ trực tiếp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại
b) Quỹ tín dụng nhân dân liên hệ trực tiếp hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở.
2. Trụ sở chính tổ chức tín dụng là đơn vị đầu mối gửi báo cáo và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu tổng hợp toàn hệ thống, số liệu chi tiết của từng sở giao dịch, chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống gửi cho Ngân hàng Nhà nước theo hướng dẫn tại Phụ lục 2.
3. Khi nhận được thông báo tra soát báo cáo điện tử của Cục Công nghệ tin học hoặc phát hiện báo cáo đã gửi cho Ngân hàng Nhà nước có sai sót, trụ sở chính tổ chức tín dụng phải kịp thời chỉnh sửa và gửi lại báo cáo đúng cho Ngân hàng Nhà nước, đồng thời giải trình các sai sót cho đơn vị nhận báo cáo.
4. Trường hợp tổ chức tín dụng chưa phát sinh (hoặc không có) các hoạt động liên quan đến nội dung của từng nhóm chỉ tiêu báo cáo hoặc mẫu biểu báo cáo quy định tại Thông tư này, tổ chức tín dụng phải thực hiện theo quy định tại
Điều 23. Khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo
1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước được phép khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình chịu trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp theo quy định tại
2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có nhu cầu khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị khác thuộc Ngân hàng Nhà nước kiểm duyệt thì phải đăng ký bằng văn bản với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ để tổng hợp, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt.
3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê đúng mục đích và tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo mật thông tin.
Chương 3.
Tổ chức, đơn vị, cá nhân thực hiện tốt quy định tại Thông tư này là một trong các điều kiện để Ngân hàng Nhà nước xem xét trao tặng các danh hiệu thi đua và các hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Tổ chức, đơn vị, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2014.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC |
CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-NHNN ngày 13/12/2013)
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
1A | PHÂN LOẠI DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ | |
1A.1 | Dư nợ tín dụng | |
1 | Dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx | Tháng |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx | Tháng |
3 | Dư nợ xấu bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx | Quý |
4 | Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với ngành kinh tế xxxx | Quý |
1A.2 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản | |
1 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx | Tháng |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx | Tháng |
1A.3 | Dư nợ tín dụng có khả năng mất vốn - Nhóm 5 | |
1 | Dư nợ tín dụng nhóm 5 đối với ngành kinh tế xxxx | Quý |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 đối với ngành kinh tế xxxx | Quý |
3 | Dư nợ tín dụng nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx | Quý |
4 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx | Quý |
1B | PHÂN LOẠI DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN | |
1B.1 | Dư nợ tín dụng | |
1 | Dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Tháng |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Tháng |
3 | Dư nợ xấu bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Quý |
4 | Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Quý |
1B.2 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản | |
1 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Tháng |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Tháng |
1B.3 | Dư nợ tín dụng có khả năng mất vốn - Nhóm 5 | |
1 | Dư nợ tín dụng nhóm 5 đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Quý |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Quý |
3 | Dư nợ tín dụng nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Quý |
4 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 có bảo đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx | Quý |
1C | DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO PHƯƠNG THỨC BẢO ĐẢM | |
1 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên vay | Quý |
2 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên bảo lãnh | Quý |
3 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản hình thành trong tương lai (trừ quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai) | Quý |
4 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, sổ tiết kiệm, số dư tài khoản tiền gửi, kim loại quý, đá quý | Quý |
5 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng vàng | Quý |
6 | Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản khác | Quý |
7 | Dư nợ tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản | Quý |
1D | DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | |
1 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | Tháng |
2 | Dư nợ tín dụng trung hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | Tháng |
3 | Dư nợ tín dụng dài hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | Tháng |
4 | Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quý |
5 | Dư nợ xấu trung hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quý |
6 | Dư nợ xấu dài hạn bằng loại tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quý |
1E | HOẠT ĐỘNG BẢO LÃNH | |
1 | Doanh số bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Doanh số bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
3 | Doanh số bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
4 | Số dư bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
5 | Số dư bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
6 | Số dư bảo Iãnh cho Người không cư trú bằng loại tiền xx | Tháng |
7 | Doanh số trả thay bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
8 | Doanh số trả thay bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
9 | Doanh số trả thay bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
10 | Số dư trả thay bảo lãnh cho loại hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
11 | Số dư trả thay bảo lãnh cho loại hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
12 | Số dư trả thay bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
13 | Doanh số bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
14 | Số dư bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx | Tháng |
15 | Doanh số trả thay bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
16 | Số dư trả thay bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx | Tháng |
17 | Số tiền ký quỹ bảo đảm theo loại tiền xx của khách hàng gửi tại TCTD | Tháng |
18 | Giá trị tài sản bảo đảm khác theo loại tiền xx mà TCTD nhận của khách hàng | Tháng |
19 | Giá trị tài sản bảo đảm các khoản bảo lãnh theo loại tiền xx mà TCTD đã thực hiện trả thay cho khách hàng | Tháng |
1G | TỔNG DƯ NỢ TÍN DỤNG (Nhóm chỉ tiêu kiểm tra) | |
1 | Tổng dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Tổng dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền xx | Tháng |
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
2A | HUY ĐỘNG VỐN TRONG NƯỚC | |
2A.1 | Tiền gửi của cá nhân và tổ chức là Người cư trú của Việt Nam | |
1 | Tiền gửi không kỳ hạn của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
3 | Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
4 | Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
5 | Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 24 Tháng đến 60 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
6 | Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 60 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
7 | Tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
8 | Tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
9 | Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
10 | Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
11 | Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
12 | Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 60 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
2A.2 | Phát hành giấy tờ có giá cho Người cư trú của Việt Nam | |
1 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn dưới 6 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
3 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
4 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
5 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 60 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
2B | HUY ĐỘNG VỐN NƯỚC NGOÀI | |
2B.1 | Phát hành giấy tờ có giá cho Người không cư trú của Việt Nam | |
1 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn dưới 6 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
3 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
4 | Phát giấy tờ có giá có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
5 | Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn trên 60 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
3A | LÃI SUẤT ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ | |
1 | Lãi suất tiền gửi đối với loại không kỳ hạn bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn dưới 1 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
3 | Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 3 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
4 | Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 6 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
5 | Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 12 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
6 | Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
7 | Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn trên 24 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
8 | Lãi suất huy động bằng phát hành giấy tờ có giá loại dưới 12 tháng bằng loại tiền xx | Tháng |
9 | Lãi suất huy động bằng phát hành giấy tờ có giá loại từ 12 tháng trở lên bằng loại tiền xx | Tháng |
10 | Lãi suất cho vay ngắn hạn đối với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường bằng loại tiền xx | Tháng |
11 | Lãi suất cho vay trung và dài hạn đối với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường bằng loại tiền xx | Tháng |
12 | Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản | Tháng |
13 | Lãi suất cho vay trung và hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản | Tháng |
14 | Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán | Tháng |
15 | Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán | Tháng |
16 | Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống | Tháng |
17 | Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống | Tháng |
18 | Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng | Tháng |
19 | Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng | Tháng |
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
4A | TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN | |
1 | Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán của cá nhân | Tháng |
2 | Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của cá nhân | Tháng |
3 | Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán của các tổ chức | Tháng |
4 | Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của các tổ chức | Tháng |
5 | Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác | Tháng |
6 | Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác | Tháng |
7 | Số lượng tài khoản thẻ ghi nợ nội địa của cá nhân | Tháng |
8 | Số dư tài khoản thẻ ghi nợ nội địa của cá nhân | Tháng |
9 | Số lượng tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế của cá nhân | Tháng |
10 | Số dư tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế của cá nhân | Tháng |
11 | Số lượng tài khoản tiền gửi thanh toán có phát hành séc | Tháng |
12 | Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán có phát hành séc | Tháng |
4B | THANH TOÁN PHÂN THEO LOẠI PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN VÀ HỆ THỐNG THANH TOÁN | |
4B.1 | THANH TOÁN PHÂN THEO LOẠI PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN | |
4B.1.1 | Giao dịch rút tiền mặt | |
1 | Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng Séc | Tháng |
2 | Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng Séc | Tháng |
3 | Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng Thẻ | Tháng |
4 | Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng Thẻ | Tháng |
5 | Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng các phương tiện thanh toán khác | Tháng |
6 | Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng các phương tiện thanh toán khác | Tháng |
4B.1.2 | Giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa | |
1 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng Séc | Tháng |
2 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng Séc | Tháng |
3 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng Thẻ | Tháng |
4 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng Thẻ | Tháng |
5 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng Lệnh chi, ủy nhiệm chi | Tháng |
6 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng Lệnh chi, Ủy nhiệm chi | Tháng |
7 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng Nhờ thu, Ủy nhiệm thu | Tháng |
8 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng Nhờ thu, Ủy nhiệm thu | Tháng |
9 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng các phương tiện thanh toán khác | Tháng |
10 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng các phương tiện thanh toán khác | Tháng |
11 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ giấy | Tháng |
12 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ giấy | Tháng |
13 | Số lượng giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ điện tử | Tháng |
14 | Giá trị giao dịch thanh toán bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ điện tử | Tháng |
4B.1.3 | Dịch vụ thẻ | |
1 | Tổng số lượng thẻ đã phát hành lũy kế | Tháng |
2 | Số lượng thẻ đã phát hành chưa được kích hoạt | Tháng |
3 | Số lượng thẻ ghi nợ nội địa đang lưu hành | Tháng |
4 | Số lượng thẻ tín dụng nội địa đang lưu hành | Tháng |
5 | Số lượng thẻ trả trước nội địa đang lưu hành | Tháng |
6 | Số lượng thẻ nội địa khác đang lưu hành | Tháng |
7 | Số lượng thẻ ghi nợ quốc tế đang lưu hành | Tháng |
8 | Số lượng thẻ tín dụng quốc tế đang lưu hành | Tháng |
9 | Số lượng thẻ trả trước quốc tế đang lưu hành | Tháng |
10 | Số lượng thẻ quốc tế khác đang lưu hành | Tháng |
11 | Số lượng thẻ có giao dịch trong kỳ báo cáo | Tháng |
12 | Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa | Tháng |
13 | Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa | Tháng |
14 | Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa | Tháng |
15 | Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa | Tháng |
16 | Số lượng giao dịch bằng thẻ trả trước nội địa | Tháng |
17 | Giá trị giao dịch bằng thẻ trả trước nội địa | Tháng |
18 | Số lượng giao dịch bằng thẻ nội địa khác | Tháng |
19 | Giá trị giao dịch bằng thẻ nội địa khác | Tháng |
20 | Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế | Tháng |
21 | Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế | Tháng |
22 | Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế | Tháng |
23 | Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế | Tháng |
24 | Số lượng giao dịch bằng thẻ trả trước quốc tế | Tháng |
25 | Giá trị giao dịch bằng thẻ trả trước quốc tế | Tháng |
26 | Số lượng giao dịch bằng thẻ quốc tế khác | Tháng |
27 | Giá trị giao dịch bằng thẻ quốc tế khác | Tháng |
28 | Số lượng giao dịch ở nước ngoài bằng thẻ do tổ chức báo cáo phát hành | Tháng |
29 | Giá trị giao dịch ở quốc gia xxx bằng thẻ do tổ chức báo cáo phát hành | Tháng |
30 | Số lượng thẻ ghi nợ nội địa bị giả mạo | Tháng |
31 | Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa giả | Tháng |
32 | Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội địa giả | Tháng |
33 | Số lượng thẻ tín dụng nội địa bị giả mạo | Tháng |
34 | Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa giả | Tháng |
35 | Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng nội địa giả | Tháng |
36 | Số lượng thẻ ghi nợ quốc tế bị giả mạo | Tháng |
37 | Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế giả | Tháng |
38 | Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc tế giả | Tháng |
39 | Số lượng fhẻ tín dụng quốc tế bị giả mạo | Tháng |
40 | Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế giả | Tháng |
41 | Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế giả | Tháng |
42 | Số lượng giao dịch bằng thẻ giả khác | Tháng |
43 | Giá trị giao dịch bằng thẻ giả khác | Tháng |
4B.1.4 | Giao dịch qua kênh Internet, điện thoại di động | |
1 | Số lượng giao dịch tài chính qua kênh Internet | Tháng |
2 | Giá trị giao dịch tài chính qua kênh Internet | Tháng |
3 | Số lượng giao dịch tài chính qua kênh điện thoại di động | Tháng |
4 | Giá trị giao dịch tài chính qua kênh điện thoại di động | Tháng |
4B.2 | THANH TOÁN PHÂN THEO HỆ THỐNG THANH TOÁN | |
4B.2.1 | Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN - Chứng từ giấy | |
1 | Số lượng giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN (Chứng từ giấy) | Tháng |
2 | Giá trị giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi NHNN (Chứng từ giấy) | Tháng |
4B.2.2 | Thanh toán nội bộ TCTD | |
1 | Số lượng giao dịch thanh toán nội bộ | Tháng |
2 | Giá trị giao dịch thanh toán nội bộ | Tháng |
4B.2.3 | Thanh toán qua TCTD khác | |
1 | Số lượng chuyển tiền đi bằng VND qua TCTD khác | Tháng |
2 | Giá trị chuyển tiền đi bằng VND qua TCTD khác | Tháng |
3 | Số lượng chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua TCTD khác | Tháng |
4 | Giá trị chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua TCTD khác | Tháng |
4B.2.4 | Thanh toán điện tử song phương | |
1 | Số lượng chuyển tiền đi bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
2 | Giá trị chuyển tiền đi bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
3 | Số lượng chuyển tiền đến bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
4 | Giá trị chuyển tiền đến bằng VND qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
5 | Số lượng chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
6 | Giá trị chuyển tiền đi bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
7 | Số lượng chuyển tiền đến bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
8 | Giá trị chuyển tiền đến bằng ngoại tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx | Tháng |
4B.2.5 | Thanh toán qua ATM/POS/EFTPOS/EDC | |
4B.2.5.1 | Giao dịch qua ATM | |
1 | Số lượng máy ATM đặt tại tỉnh, thành phố xx | Tháng |
2 | Số lượng giao dịch qua ATM | Tháng |
3 | Giá trị giao dịch qua ATM | Tháng |
4 | Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua ATM | Tháng |
5 | Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua ATM | Tháng |
6 | Số lượng giao dịch chuyển khoản qua ATM | Tháng |
7 | Giá trị giao dịch chuyển khoản qua ATM | Tháng |
8 | Số lượng giao dịch qua ATM bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành | Tháng |
9 | Giá trị giao dịch qua ATM bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành | Tháng |
10 | Số lượng giao dịch qua ATM có tra soát khiếu nại | Tháng |
11 | Giá trị giao dịch qua ATM có tra soát khiếu nại | Tháng |
4B.2.5.2 | Giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC | |
1 | Số lượng thiết bị đầu cuối POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
2 | Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ | Tháng |
3 | Số lượng giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
4 | Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
5 | Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
6 | Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
7 | Số lượng giao dịch chuyển khoản qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
8 | Giá trị giao dịch chuyển khoản qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
9 | Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
10 | Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS/EFTPOS/EDC | Tháng |
11 | Số lượng giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành | Tháng |
12 | Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành | Tháng |
13 | Số lượng giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC có tra soát, khiếu nại | Tháng |
14 | Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC có tra soát, khiếu nại | Tháng |
4B.2.6 | Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | |
4B.2.6.1 | Thông tin thành viên | |
1 | Số lượng thành viên trực tiếp | Tháng |
2 | Số lượng đơn vị thành viên trực tiếp | Tháng |
3 | Số lượng thành viên gián tiếp | Tháng |
4 | Số lượng thành viên tham gia thanh toán giá trị thấp | Tháng |
5 | Số lượng đơn vị thành viên tham gia thanh toán giá trị thấp | Tháng |
4B.2.6.2 | Thời gian giao dịch | |
1 | Thời điểm bắt đầu xử lý đầu ngày | Ngày |
2 | Thời điểm hoàn thành xử lý đầu ngày | Ngày |
3 | Thời điểm tiểu hệ thống giá trị thấp ngừng nhận lệnh thanh toán | Ngày |
4 | Thời điểm hoàn thành quyết toán bù trừ giá trị thấp | Ngày |
5 | Thời điểm tiểu hệ thống giá trị cao ngừng nhận lệnh thanh toán | Ngày |
6 | Thời điểm hoàn thành xử lý đối chiếu cuối ngày | Ngày |
4B.2.6.3 | Giao dịch phân theo tiểu hệ thống | |
1 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
2 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
3 | Số lượng lệnh thanh toán Có đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
4 | Giá trị lệnh thanh toán Có đi giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
5 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
6 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
7 | Số lượng lệnh thanh toán Có đến giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
8 | Giá trị lệnh thanh toán Có đến giá giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
9 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
10 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
11 | Số lượng lệnh thanh toán Có đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
12 | Giá trị lệnh thanh toán Có đi giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
13 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
14 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
15 | Số lượng lệnh thanh toán Có đến giá trị thấp (có giá trị dưới 100 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
16 | Giá trị lệnh thanh toán Có đến giá trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx | Ngày |
17 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
18 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
19 | Số lượng lệnh thanh toán Có đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
20 | Giá trị lệnh thanh toán Có đi qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
21 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
22 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
23 | Số lượng lệnh thanh toán Có đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
24 | Giá trị lệnh thanh toán Có đến qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx | Ngày |
25 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi khác của NHTV xxx | Ngày |
26 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi khác của NHTV xxx | Ngày |
27 | Số lượng lệnh thanh toán Có đi khác của NHTV xxx | Ngày |
28 | Giá trị lệnh thanh toán Có đi khác của NHTV xxx | Ngày |
29 | Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến khác của NHTV xxx | Ngày |
30 | Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến khác của NHTV xxx | Ngày |
31 | Số lượng lệnh thanh toán Có đến khác của NHTV xxx | Ngày |
32 | Giá trị lệnh thanh toán Có đến khác của NHTV xxx | Ngày |
4B.2.6.4 | Giao dịch phân theo thời gian | |
1 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian trước 09h00 | Ngày |
2 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian trước 09h00 | Ngày |
3 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00 | Ngày |
4 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00 | Ngày |
5 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00 | Ngày |
6 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00 | Ngày |
7 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00 | Ngày |
8 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00 | Ngày |
9 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00 | Ngày |
10 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00 | Ngày |
11 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00 | Ngày |
12 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00 | Ngày |
13 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00 | Ngày |
14 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00 | Ngày |
15 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định | Ngày |
16 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định | Ngày |
17 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị cao | Ngày |
18 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị cao trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị cao | Ngày |
19 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian trước 09h00 | Ngày |
20 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian trước 09h00 | Ngày |
21 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00 | Ngày |
22 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00 | Ngày |
23 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00 | Ngày |
24 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00 | Ngày |
25 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00 | Ngày |
26 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00 | Ngày |
27 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00 | Ngày |
28 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00 | Ngày |
29 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00 | Ngày |
30 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00 | Ngày |
31 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00 | Ngày |
32 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00 | Ngày |
33 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định | Ngày |
34 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định | Ngày |
35 | Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị thấp | Ngày |
36 | Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá trị thấp trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị thấp theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị thấp | Ngày |
4B.2.6.5 | Giao dịch trong hàng đợi | |
1 | Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx | Ngày |
2 | Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx | Ngày |
3 | Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx | Ngày |
4 | Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx | Ngày |
4B2.6.6 | Giao dịch không được quyết toán trong ngày | |
1 | Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức | Ngày |
2 | Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức | Ngày |
3 | Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức | Ngày |
4 | Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn mức | Ngày |
5 | Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư | Ngày |
6 | Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư | Ngày |
7 | Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư | Ngày |
8 | Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư | Ngày |
9 | Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư | Ngày |
10 | Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư | Ngày |
11 | Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư | Ngày |
12 | Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư | Ngày |
4B.2.6.7 | Giao dịch phân theo khu vực | |
1 | Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
2 | Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
3 | Số lượng Lệnh thanh toán Có đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
4 | Giá trị Lệnh thanh toán Có đi của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
5 | Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
6 | Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
7 | Số lượng Lệnh thanh toán Có đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
8 | Giá trị Lệnh thanh toán Có đến của NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx | Ngày |
4B.2.6.8 | Giao dịch phân theo chi nhánh Ngân hàng Nhà nước | |
1 | Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
2 | Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
3 | Số lượng Lệnh thanh toán Có đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
4 | Giá trị Lệnh thanh toán Có đi đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
5 | Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
6 | Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
7 | Số lượng Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
8 | Giá trị Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
9 | Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
10 | Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
11 | Số tượng Lệnh thanh toán Có đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
12 | Giá trị Lệnh thanh toán Có đi đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
13 | Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
14 | Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
15 | Số lượng Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
16 | Giá trị Lệnh thanh toán Có đến từ đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx | Ngày |
4B.2.6.9 | Khả năng thanh toán của các ngân hàng thành viên | |
1 | Số dư tài khoản tiền gửi qua đêm tại Sở giao dịch của NHTV xxx | Ngày |
2 | Số dư tài khoản tiền gửi qua đêm tại các Chi nhánh NHNN của NHTV xxx | Ngày |
3 | Giá trị tài sản ký quỹ của NHTV xxx | Ngày |
4 | Hạn mức thấu chi đầu ngày của NHTV xxx | Ngày |
5 | Giá trị vay qua đêm của NHTV xxx | Ngày |
6 | Giá trị hạn mức nợ ròng của NHTV xxx | Ngày |
7 | Giá trị tài sản cầm cố để thiết lập hạn mức nợ ròng của NHTV xxx | Ngày |
4B.2.6.10 | Dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thành viên | |
1 | Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại NHNN bằng VND của NHTV xxx | Tháng |
2 | Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại NHNN bằng ngoại tệ của NHTV xxx | Tháng |
3 | Số tiền dự trữ thực tế trong kỳ tại NHNN bằng VND của NHTV xxx | Tháng |
4 | Số tiền dự trữ thực tế trong kỳ tại NHNN bằng ngoại tệ của NHTV xxx | Tháng |
4B.2.7 | Hệ thống thanh toán bù trừ điện tử/giấy trên địa bàn tỉnh, thành phố (TTBT) | |
1 | Số lượng chuyển tiền đi bù trừ điện tử/giấy của NHTV xxxxxxxx | Tháng |
2 | Giá trị chuyển tiền đi bù trừ điện tử/giấy của NHTV xxxxxxxx | Tháng |
4B.2.8 | Thanh toán qua SWIFT | |
1 | Số lượng điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) nhận từ quốc gia xxx | Tháng |
2 | Giá trị điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) nhận từ quốc gia xxx | Tháng |
3 | Số lượng điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) nhận từ quốc gia xxx | Tháng |
4 | Giá trị điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) nhận từ quốc gia xxx | Tháng |
5 | Số lượng điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) gửi đi quốc gia xxx | Tháng |
6 | Giá trị điện chuyển tiền khách hàng qua SWIFT (điện MT103) gửi đi quốc gia xxx | Tháng |
7 | Số lượng điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) gửi đi quốc gia xxx | Tháng |
8 | Giá trị điện thanh toán giữa các tổ chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) gửi đi quốc gia xxx | Tháng |
4B.3 | Thanh toán khác | |
1 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đi qua thanh toán biên mậu | Tháng |
2 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đi qua thanh toán biên mậu | Tháng |
3 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đến qua thanh toán biên mậu | Tháng |
4 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đến qua thanh toán biên mậu | Tháng |
5 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance) | Tháng |
6 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance) | Tháng |
7 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance) | Tháng |
8 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Chuyển tiền (Remittance) | Tháng |
9 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Nhờ thu (Collection) | Tháng |
10 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Nhờ thu (Collection) | Tháng |
11 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Nhờ thu (Collection) | Tháng |
12 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Nhờ thu (Collection) | Tháng |
13 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Tín dụng thư (L/C) | Tháng |
14 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức Tín dụng thư (L/C) | Tháng |
15 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Tín dụng thư (L/C) | Tháng |
16 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức Tín dụng thư (L/C) | Tháng |
17 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức khác | Tháng |
18 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng phương thức khác | Tháng |
19 | Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức khác | Tháng |
20 | Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng phương thức khác | Tháng |
4C.1 | NGÂN QUỸ | |
4C.1 | Áp dụng cho các Kho tiền Trung ương | |
1 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ các Nhà máy in tiền & tiền mới công bố lưu thông | Tháng |
2 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển giữa các Kho tiền TW | Tháng |
3 | Nhập Quỹ DTTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ NHNN chi nhánh tỉnh, TP | Tháng |
4 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ Sở Giao dịch NHNN | Tháng |
5 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT được tuyển chọn từ tiền không đủ TCLT | Tháng |
6 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT để điều chuyển giữa các Kho tiền TW | Tháng |
7 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT để giao cho NHNN chi nhánh tỉnh, TP | Tháng |
8 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT để giao cho Sở Giao dịch NHNN | Tháng |
9 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do không đủ TCLT (được tuyển chọn từ tiền đủ TCLT) | Tháng |
10 | Xuất Quỹ DTTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT sang tiền đình chỉ lưu hành | Tháng |
11 | Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đủ TCLT | Ngày |
4C.2 | Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố | |
1 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
2 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT từ tiền mới công bố lưu hành | Tháng |
3 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đến từ NHTƯ | Tháng |
4 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đến từ tỉnh khác | Tháng |
5 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do tuyển chọn từ tiền không đủ TCLT | Tháng |
6 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT cho Quỹ nghiệp vụ PH của NHNN chi nhánh tỉnh, TP | Tháng |
7 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đi NHTƯ | Tháng |
8 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đi tỉnh khác | Tháng |
9 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do không đủ TCLT (được tuyển chọn từ tiền đủ TCLT) | Tháng |
10 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT sang tiền đình chỉ lưu hành | Tháng |
11 | Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đủ TCLT | Ngày |
4C.3 | Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; các Kho tiền Trung ương | |
1 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT | Tháng |
2 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT | Tháng |
3 | Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT | Ngày |
4 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành | Tháng |
5 | Xuất Quỹ DTPH trong loại tiền xxx đình chỉ lưu hành | Tháng |
6 | Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành | Ngày |
7 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại | Tháng |
8 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại | Tháng |
9 | Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx bị phá hoại | Ngày |
4C.4 | Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; Sở giao dịch NHNN | |
1 | Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ Quỹ DTPH | Tháng |
2 | Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ các tổ chức tín dụng trên địa bàn | Tháng |
3 | Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ Kho bạc Nhà nước | Tháng |
4 | Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ các Nghiệp vụ khác | Tháng |
5 | Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH để đổi loại tiền | Tháng |
6 | Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho Quỹ DTPH | Tháng |
7 | Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho các tổ chức tín dụng trên địa bàn | Tháng |
8 | Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho Kho bạc Nhà nước | Tháng |
9 | Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho các nghiệp vụ khác | Tháng |
10 | Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH để đổi loại tiền | Tháng |
11 | Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền xxx đủ TCLT | Ngày |
12 | Thu trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
13 | Chỉ trong kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
14 | Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền xxx không đủ TCLT | Ngày |
15 | Thu trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ Iưu hành thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
16 | Chỉ trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
17 | Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền xxx đình chỉ lưu hành | Ngày |
18 | Nhập Quỹ DTPH trong kỳ từ Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
19 | Xuất Quỹ DTPH trong kỳ cho Quỹ Nghiệp vụ PH | Tháng |
20 | Thu từ Ngân hàng TMCP Công thương VN | Tháng |
21 | Thu từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN | Tháng |
22 | Thu từ Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN | Tháng |
23 | Thu từ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN | Tháng |
24 | Thu từ Ngân hàng Chính sách xã hội VN | Tháng |
25 | Thu từ Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long | Tháng |
26 | Thu từ các TCTD khác | Tháng |
27 | Thu từ Kho bạc Nhà nước | Tháng |
28 | Các nguồn thu còn lại | Tháng |
29 | Chi cho Ngân hàng TMCP Công thương VN | Tháng |
30 | Chi cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN | Tháng |
31 | Chi cho Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN | Tháng |
32 | Chi cho Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN | Tháng |
33 | Chi cho Ngân hàng Chính sách xã hội VN | Tháng |
34 | Chi cho Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long | Tháng |
35 | Chi cho các TCTD khác | Tháng |
36 | Chi cho Kho bạc Nhà nước | Tháng |
37 | Các nguồn chi còn lại | Tháng |
4C.5 | Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; Sở giao dịch NHNN; các Kho tiền Trung ương | |
1 | Doanh số xuất Quỹ Nghiệp vụ phát hành loại tiền xxx (lũy kế từ đầu tháng) | Ngày |
2 | Doanh số nhập Quỹ Nghiệp vụ phát hành loại tiền xxx (lũy kế từ đầu tháng) | Ngày |
3 | Nhập trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại xác định được mệnh giá | Tháng |
4 | Xuất trong kỳ loại tiền xxx bị phá hoại xác định được mệnh giá | Tháng |
5 | Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx bị phá hoại xác định được mệnh giá | Tháng |
6 | Nhập trong kỳ loại tiền xxx giả từ các TCTD | Tháng |
7 | Thu giữ trong kỳ loại tiền xxx giả bởi NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố (không bao gồm tiền giả do TCTD nộp về) | Tháng |
8 | Xuất trong kỳ (giao nộp về Kho tiền Trung ương) loại tiền xxx giả | Tháng |
9 | Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx giả | Tháng |
10 | Vần seri loại tiền xxx giả nhập trong kỳ (mã của vần seri là 2 chữ cái đầu tương ứng mỗi loại tiền xxx giả) | Tháng |
4C.6 | Áp dụng cho các TCTD | |
1 | Nhập trong kỳ loại tiền xxx giả | Tháng |
2 | Xuất trong kỳ loại tiền xxx giả | Tháng |
3 | Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx giả | Tháng |
4 | Vần seri loại tiền xxx giả nhập trong kỳ (mã của vần seri - 2 chữ cái đầu tương ứng mỗi loại tiền xxx giả) | Tháng |
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
5A | ÁP DỤNG CHO CÁC TCTD | |
5A.1 | Mua, bán ngoại tệ | |
1 | Lượng ngoại tệ xx mua giao ngay từ khách hàng | Ngày |
2 | Lượng ngoại tệ xx bán giao ngay cho khách hàng | Ngày |
3 | Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn dưới 31 ngày từ khách hàng | Ngày |
4 | Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 31 ngày đến 90 ngày từ khách hàng | Ngày |
5 | Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 91 ngày đến 180 ngày từ khách hàng | Ngày |
6 | Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 181 ngày đến 365 ngày từ khách hàng | Ngày |
7 | Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn dưới 31 ngày cho khách hàng | Ngày |
8 | Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 31 ngày đến 90 ngày cho khách hàng | Ngày |
9 | Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 91 ngày đến 180 ngày cho khách hàng | Ngày |
10 | Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 181 ngày đến 365 ngày cho khách hàng | Ngày |
11 | Lượng ngoại tệ xx mua hoán đổi với khách hàng | Ngày |
12 | Lượng ngoại tệ xx bán hoán đổi với khách hàng | Ngày |
13 | Trạng thái cuối ngày của ngoại tệ xx | Ngày |
14 | Tổng trạng thái ngoại tệ âm cuối ngày | Ngày |
15 | Tổng trạng thái ngoại tệ dương cuối ngày | Ngày |
5A.2 | Chi trả ngoại tệ | |
1 | Tổng số giá trị các loại ngoại tệ từ nước xxx chuyển về dưới hình thức chuyển tiền một chiều để chi trả cho cá nhân Người cư trú trong nước | Tháng |
2 | Tổng số giá trị ngoại tệ từ nước ngoài chuyển về mà TCTD đã chi trả bằng ngoại tệ cho cá nhân Người cư trú trong nước | Tháng |
5A.3 | Xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt | |
1 | Tổng số ngoại tệ tiền mặt xuất ra nước ngoài | Tháng |
2 | Tổng số ngoại tệ tiền mặt nhập từ nước ngoài | Tháng |
5A.4 | Bán, chuyển và xác nhận ngoại tệ mang ra nước ngoài của cá nhân | |
1 | Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích du học, chữa bệnh, công tác, du lịch, trả phí, thăm viếng | Quý |
2 | Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích thừa kế, định cư | Quý |
3 | Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích trợ cấp, cho, biếu, tặng | Quý |
4 | Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích du học, chữa bệnh, công tác, du lịch, trả phí, thăm viếng | Quý |
5 | Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích thừa kế, định cư | Quý |
6 | Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích trợ cấp, cho, biếu, tặng | Quý |
5A.5 | Thanh toán xuất, nhập khẩu với các nước có chung biên giới | |
1 | Doanh số thanh toán xuất khẩu với nước có chung biên giới xxx bằng loại tiền xx | Quý |
2 | Doanh số thanh toán nhập khẩu với nước có chung biên giới xxx bằng loại tiền xx | Quý |
5A.6 | Tình hình thu đổi ngoại tệ của các TCTD được phép | |
1 | Doanh số thu đổi ngoại tệ tiền mặt của các TCTD trong kỳ | Quý |
5A.7 | Các giao dịch về chuyển tiền | |
1 | Thu chuyển tiền của đại sứ quán, lãnh sự quán, tổ chức quân sự nước ngoài và tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo loại tiền xx | Tháng |
2 | Chi chuyển tiền của đại sứ quán, lãnh sự quán, tổ chức quân sự nước ngoài và tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo loại tiền xx | Tháng |
3 | Thu hội phí theo loại tiền xx | Tháng |
4 | Chi hội phí theo loại tiền xx | Tháng |
5B | ÁP DỤNG CHO NHNN CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ | |
5B.1 | Đại lý chi trả ngoại tệ | |
1 | Số lượng tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả ngoại tệ | Quý |
2 | Tổng giá trị ngoại tệ do các tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả cho người thụ hưởng | Quý |
5B.2 | Tình hình thu đổi ngoại tệ của các đại lý | |
1 | Tổng số đại lý đổi ngoại tệ | Quý |
2 | Doanh số bán ngoại tệ của các đại lý cho TCTD ủy nhiệm | Quý |
5B.3 | Hoạt động nhận và chi trả ngoại tệ | |
1 | Số lượng tổ chức kinh tế trực tiếp làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ | Quý |
2 | Tổng giá trị ngoại tệ do các tổ chức kinh tế trực tiếp làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ chi trả cho người thụ hưởng | Quý |
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
6A | ÁP DỤNG CHO CÁC TCTD | |
6A.1 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty con, công ty liên kết của TCTD là công ty chứng khoán | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.2 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty chứng khoán không phải là công ty con, công ty liên kết của TCTD | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.3 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty con, công ty liên kết của TCTD là công ty bảo hiểm | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.4 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào công ty bảo hiểm không phải là công ty con, công ty liên kết của TCTD | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.5 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp do nhà nước nắm quyền chi phối | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.6 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào các doanh nghiệp mà nhà nước không nắm quyền chi phối | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.7 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào quỹ đầu tư | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, Iãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.8 | TCTD góp vốn, mua cổ phần vào TCTD khác | |
1 | Tên của TCTD thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.9 | Các công ty con, công ty liên kết của TCTD góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp | |
1 | Tên công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD | |
2 | Tên đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết yy góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết yy góp vốn mua cổ phần | Quý |
4 | Số tiền mà công ty con, công ty liên kết thứ yy góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
6 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
9 | Số cổ tức, lãi mà công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6A.10 | TCTD góp vốn mua cổ phần tại tất cả các doanh nghiệp, kể cả công ty con, công ty liên kết khác (không bao gồm các đơn vị được nêu tại nhóm chỉ tiêu từ 6A.1 đến 6A.9) | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
3 | Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx | Quý |
4 | Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào đơn vị thứ xxxx | Quý |
5 | Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
6 | Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn mua cổ phần | Quý |
7 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt | Quý |
8 | Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu | Quý |
6B | ÁP DỤNG CHO TCTD CỔ PHẦN | |
6B.1 | Quy mô vốn của TCTD thực hiện báo cáo | |
1 | Vốn điều lệ của TCTD | Quý |
2 | Tổng số cổ phần | Quý |
6B.2 | Cổ đông là cá nhân | |
1 | Tên cổ đông là cá nhân thứ xxx của TCTD | Quý |
2 | Chức vụ cổ đông là cá nhân thứ xxx của TCTD | Quý |
3 | Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu của cổ đông cá nhân thứ xxx | Quý |
4 | Mã thông tin cổ đông là cá nhân thứ xxx của TCTD | Quý |
5 | Số cổ phần mà cổ đông là cá nhân thứ xxx sở hữu | Quý |
6B.3 | Cổ đông là tổ chức | |
1 | Tên cổ đông là tổ chức thứ xxx của TCTD | Quý |
2 | Mã số thuế của cổ đông là tổ chức thứ xxx của TCTD | Quý |
3 | Tên cá nhân là người đại diện phần vốn góp của tổ chức thứ xxx tại TCTD | Quý |
4 | Mã thông tin cổ đông là tổ chức thứ xxx của TCTD | Quý |
5 | Số cổ phần mà cổ đông là tổ chức thứ xxx sở hữu | Quý |
6B.4 | Cổ đông là TCTD khác và người có liên quan tại TCTD thực hiện báo cáo | |
1 | Tên cổ đông là TCTD thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
2 | Mã số thuế của cổ đông là TCTD thứ xxx | Quý |
3 | Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện báo cáo là người có liên quan đến TCTD thứ xxx | Quý |
4 | Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông là cá nhân/tổ chức của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến TCTD thứ xxx | Quý |
5 | Mối quan hệ của cổ đông thứ yyy với cổ đông là TCTD thứ xxx | Quý |
6 | Số cổ phần của cổ đông là TCTD thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
7 | Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến TCTD thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
8 | Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại TCTD xxx | Quý |
6B.5 | Cổ đông là nhóm người có liên quan đến nhau | |
1 | Tên cổ đông là cổ đông chính thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
2 | Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông chính thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
3 | Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện báo cáo là người có liên quan đến cổ đông chính thứ xxx | Quý |
4 | Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông là cá nhân/tổ chức của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến cổ đông chính thư xxx | Quý |
5 | Mối quan hệ của cổ đông thứ yyy với cổ đông chính thứ xxx | Quý |
6 | Số cổ phần của cổ đông chính thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
7 | Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến cổ đông chính thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
6B.6 | Sở hữu cổ phần lẫn nhau giữa TCTD và cổ đông là doanh nghiệp khác | |
1 | Tên cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
2 | Mã số thuế của cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx | Quý |
3 | Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện báo cáo là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx | Quý |
4 | Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã số thuế của cổ đông thứ yyy là cá nhân/tổ chức là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx | Quý |
5 | Mối quan hệ giữa cổ đông thứ yyy vốn cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx | Quý |
6 | Số cổ phần của cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
7 | Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo | Quý |
8 | Số cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại doanh nghiệp xxx | Quý |
9 | Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại doanh nghiệp xxx | Quý |
10 | Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực hiện báo cáo tại cá nhân/tổ chức thứ yyy | Quý |
6C | ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | |
1 | Số lượng thành viên là pháp nhân góp vốn tại QTDND | Quý |
2 | Tổng số vốn góp tại QTDND của tất cả các thành viên là pháp nhân | Quý |
3 | Tổng số thành viên là thể nhân góp vốn tại QTDND | Quý |
4 | Tổng số vốn góp tại QTDND của tất cả các thành viên là thể nhân | Quý |
5 | Vốn điều lệ của QTDND | Quý |
6 | Tên thành viên là pháp nhân thứ xx góp vốn tại QTDND | Quý |
7 | Mã số thuế của thành viên là pháp nhân thứ xx tại QTDND | Quý |
8 | Tổng số vốn góp của thành viên là pháp nhân thứ xx tại QTDND | Quý |
9 | Tên thành viên là thể nhân thứ xx tại QTDND | Quý |
10 | Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân của thành viên là thế nhân thứ xx tại QTDND | Quý |
11 | Tổng số vốn góp của thành viên là thể nhân thứ xx tại QTDND | Quý |
12 | Tổng số vốn góp của QTDND vào Ngân hàng hợp tác xã | Quý |
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
7A | ÁP DỤNG CHO CÁC TCTD (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN) | |
7A.1 | Quan hệ cho vay, gửi tiền, mua có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các TCTD | |
1 | Doanh số cho vay đối với TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx | Ngày |
2 | Doanh số gửi tiền tại TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx | Ngày |
3 | Doanh số mua có kỳ hạn giấy tờ có giá xxxx tại TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx | Ngày |
4 | Lãi suất của món thứ xx | Ngày |
5 | Giá trị tài sản bảo đảm của món cho vay, gửi tiền thứ xx có tài sản bảo đảm | Ngày |
6 | Dư nợ cho vay đối với TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn từ 10 ngày trở lên | Ngày |
7 | Số dư gửi tiền tại TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn từ 10 ngày trở lên | Ngày |
8 | Số tiền gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối với TCTD xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ | 3 kỳ/tháng |
9 | Lãi suất của món thứ xx sau khi được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ | 3 kỳ/tháng |
10 | Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx không có bảo đảm | 3 kỳ/tháng |
11 | Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx có bảo đảm | 3 kỳ/tháng |
12 | Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx trong hạn | 3 kỳ/tháng |
13 | Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền xx quá hạn | 3 kỳ/tháng |
14 | Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx không có bảo đảm | 3 kỳ/tháng |
15 | Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx có bảo đảm | 3 kỳ/tháng |
16 | Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx trong hạn | 3 kỳ/tháng |
17 | Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn | 3 kỳ/tháng |
18 | Hạn mức cho vay, gửi tiền phân bổ cho TCTD xxx bằng loại tiền xx | Quý |
7A.2 | Mua hẳn giấy tờ có giá giữa các TCTD, giá trị giấy tờ có giá do TCTD nắm giữ | |
1 | Giá mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx | Tháng |
2 | Thời hạn mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx | Tháng |
3 | Lãi suất mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx | Tháng |
4 | Tổng giá trị giấy tờ có giá loại xxxx theo loại tiền xx TCTD đang nắm giữ | Tháng |
7A.3 | Bán nợ của các TCTD | |
1 | Mã số thuế đơn vị xx thuộc loại hình xx mua nợ thuộc sở hữu của tổ chức xx | Tháng |
2 | Tên đơn vị xx thuộc loại hình xx mua nợ thuộc sở hữu của tổ chức xx | Tháng |
3 | Số món nợ bán cho đơn vị xx thuộc sở hữu của tổ chức xx | Tháng |
4 | Giá trị nợ bán cho đơn vị xx theo loại tiền xx thuộc sở hữu của tổ chức xx | Tháng |
5 | Giá trị nợ bán cho đơn vị xx phân theo trạng thái xx thuộc sở hữu của TCTD | Tháng |
6 | Giá trị nợ bán cho đơn vị xx phân loại theo nhóm nợ xx thuộc sở hữu của TCTD | Tháng |
7 | Số tiền thu được từ bán nợ cho đơn vị xx theo loại tiền xx thuộc sở hữu của tổ chức xx | Tháng |
8 | Giá trị tài sản đảm bảo đối với nợ bán cho đơn vị xx thuộc sở hữu của tổ chức xx | Tháng |
7A.4 | Mua nợ của các TCTD | |
1 | Mã số thuế đơn vị xx thuộc loại hình xx bán nợ cho tổ chức xx | Tháng |
2 | Tên đơn vị xx thuộc loại hình xx bán nợ cho tổ chức xx | Tháng |
3 | Số món nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx | Tháng |
4 | Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx theo loại tiền xx | Tháng |
5 | Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ TCTD phân loại theo trạng thái xx tại thời điểm mua nợ | Tháng |
6 | Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ TCTD phân loại theo nhóm nợ xx tại thời điểm mua nợ | Tháng |
7 | Số tiền tổ chức xx thanh toán mua nợ từ đơn vị xx theo loại tiền xx | Tháng |
8 | Số dư mua nợ của tổ chức xx đối với các khoản nợ mua từ đơn vị xx theo loại tiền xx | Tháng |
9 | Giá trị tài sản bảo đảm đối với khoản nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx | Tháng |
7B | ÁP DỤNG CHO NHNN CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ SỞ GIAO DỊCH NHNN | |
1 | Số dư tiền gửi của TCTD xxx bằng loại tiền xx | Ngày |
2 | Số dư tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng loại tiền xx | Ngày |
3 | Dư nợ cho TCTD xxx vay tái cấp vốn | Ngày |
4 | Dư nợ cho vay hỗ trợ đặc biệt đối với TCTD | Ngày |
5 | Dư nợ cho TCTD vay theo các mục tiêu chỉ định của Chính phủ | Ngày |
6 | Dư nợ cho TCTD xxx vay qua đêm tại NHNN | Ngày |
7 | Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của TCTD xxx | Ngày |
8 | Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của Kho bạc Nhà nước | Ngày |
9 | Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của tổ chức quốc tế | Ngày |
10 | Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán cho TCTD xxx | Ngày |
11 | Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán cho Kho bạc Nhà nước | Ngày |
12 | Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán cho tổ chức quốc tế | Ngày |
13 | Số lượng loại ngoại tệ xx TCTD xxx bán cho TCTD xxx trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng | Ngày |
14 | Số lượng mua lãi ngoại tệ xx ròng | Ngày |
7C | TIỀN GỬI CỦA CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM | |
1 | Tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Tiền gửi có kỳ hạn của các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
7D | TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM | |
1 | Dư nợ tín dụng đối với các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Dư nợ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx | Tháng |
7E | ĐẦU TƯ VÀO GIẤY TỜ CÓ GIÁ DO CÁC TCTD KHÁC VÀ CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM PHÁT HÀNH | |
1 | Đầu tư vào giấy tờ có giá do TCTD xxx phát hành bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Đầu tư vào giấy tờ có giá do các tổ chức không phải TCTD trong nước phát hành bằng loại tiền xx | Tháng |
8. GIÁM SÁT, BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TCTD
Ký hiệu | Tên chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
8A | CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU | |
1 | Vốn cấp 1 | Tháng |
2 | Vốn cấp 2 | Tháng |
3 | Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có | Tháng |
4 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 0% | Tháng |
5 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 20% | Tháng |
6 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 50% | Tháng |
7 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 100% | Tháng |
8 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 150% | Tháng |
9 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 250% | Tháng |
10 | Tổng giá trị tài sản "Có" tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro | Tháng |
11 | Vốn cấp 1 hợp nhất | Quý |
12 | Vốn cấp 2 hợp nhất | Quý |
13 | Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có hợp nhất | Quý |
14 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 0% hợp nhất | Quý |
15 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 20% hợp nhất | Quý |
16 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 50% hợp nhất | Quý |
17 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 100% hợp nhất | Quý |
18 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 150% hợp nhất | Quý |
19 | Tài sản "Có" có hệ số rủi ro 250% hợp nhất | Quý |
20 | Tổng giá trị tài sản "Có" tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro hợp nhất | Quý |
8B | CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ KHẢ NĂNG CHI TRẢ | |
1 | Tài sản thanh toán ngay theo loại tiền xx | Ngày |
2 | Tổng tài sản theo loại tiền xx | Ngày |
3 | Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp theo theo loại tiền xx | Ngày |
4 | Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 2 đến ngày 7 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx | Ngày |
5 | Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 2 đến ngày 7 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx | Ngày |
6 | Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 8 đến ngày 30 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx | Ngày |
7 | Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 8 đến ngày 30 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx | Ngày |
8 | Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 31 đến ngày 180 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx | Ngày |
9 | Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 31 đến ngày 180 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx | Ngày |
10 | Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 181 đến ngày 360 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx | Ngày |
11 | Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán từ ngày 181 đến ngày 360 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx | Ngày |
12 | Tài sản đến hạn thanh toán trên 360 ngày (dòng tiền vào) theo loại tiền xx | Ngày |
13 | Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn thanh toán trên 360 ngày (dòng tiền ra) theo loại tiền xx | Ngày |
8C | CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ DƯ NỢ CHO VAY SO VỚI TỔNG TIỀN GỬI | |
1 | Tổng dư nợ cho vay | Tháng |
2 | Tổng tiền gửi | Tháng |
8D | CÁC CHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TỐI ĐA NGUỒN VỐN NGẮN HẠN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN | |
1 | Tổng nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn | Tháng |
2 | Tổng nguồn vốn trung hạn, dài hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn | Tháng |
3 | Tổng dư nợ cho vay trung hạn, dài hạn | Tháng |
8E | TÌNH HÌNH MỞ L/C | |
1 | Doanh số cam kết thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
2 | Doanh số cam kết thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
3 | Số dư cam kết thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx bằng loại tiền xx | Tháng |
4 | Số dư cam kết thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
5 | Doanh số TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
6 | Doanh số TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
7 | Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx bằng loại tiền xx | Tháng |
8 | Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx | Tháng |
9 | Doanh số cam kết thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx | Tháng |
10 | Số dư cam kết thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx | Tháng |
11 | Doanh số TCTD trả thay khách hàng thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx | Tháng |
12 | Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh toán cho L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx | Tháng |
13 | Số tiền ký quỹ bảo đảm theo loại tiền xx của khách hàng gửi tại TCTD | Tháng |
14 | Giá trị tài sản bảo đảm khác theo loại tiền xx mà TCTD nhận của khách hàng | Tháng |
15 | Giá trị tài sản bảo đảm theo loại tiền xx của các khoản L/C xx mà TCTD đã trả thay khách hàng | Tháng |
8G | TÍN DỤNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO ĐIỀU 127 LUẬT CÁC TCTD | |
1 | Tên của khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng được TCTD cấp tín dụng | Tháng |
2 | Mã số thuế/Số chứng minh thư (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxxx | Tháng |
3 | Mối quan hệ của khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng đối với TCTD mà khách hàng này đang được TCTD cấp tín dụng | Tháng |
4 | Dư nợ cấp tín dụng của TCTD đối với khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng | Tháng |
8H | XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM | |
1 | Tên khách hàng thứ xxxx có tài sản bảo đảm được xử lý | Quý |
2 | Mã số thuế/Số chứng minh thư (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxxx có tài sản bảo đảm được xử lý | Quý |
3 | Nợ gốc của khách hàng thứ xxxx tại thời điểm TCTD nhận tài sản bảo đảm | Quý |
4 | Lãi chưa thu từ khách hàng thứ xxxx đến thời điểm nhận tài sản bảo đảm | Quý |
5 | Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx ghi trong biên bản nhận tài sản bảo đảm | Quý |
6 | Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx đã được TCTD bán | Quý |
7 | Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx đang quản lý chờ bán | Quý |
8 | Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx dùng để sử dụng cho TCTD | Quý |
9 | Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản bảo đảm của khách hàng thứ xxxx được hạch toán thu nợ gốc | Quý |
10 | Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản bảo đảm của khách hàng thứ xxxx được hạch toán thu lãi | Quý |
8I | DƯ NỢ CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI 100 KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT | |
1 | Dư nợ cấp tín dụng của khách hàng lớn thứ xxx | Tháng |
8K | SỐ DƯ TIỀN GỬI CỦA 100 KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT | |
1 | Tổng số dư tiền gửi của khách hàng lớn thứ xxx | Tháng |
8L | THANH KHOẢN THEO THỜI GIAN ĐẾN HẠN (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN) | |
8L.1 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
1 | Từ cá nhân, hộ kinh doanh | Tháng |
2 | Từ công ty nhà nước | Tháng |
3 | Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân | Tháng |
4 | Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng |
5 | Từ các công ty con của TCTD | Tháng |
6 | Từ các công ty liên kết của TCTD | Tháng |
7 | Từ những loại hình khác | Tháng |
8L.2 | Tiền gửi có thời gian đến hạn dưới 1 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân, hộ kinh doanh | Tháng |
2 | Từ công ty nhà nước | Tháng |
3 | Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân | Tháng |
4 | Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng |
5 | Từ các công ty con của TCTD | Tháng |
6 | Từ các công ty liên kết của TCTD | Tháng |
7 | Từ những loại hình khác | Tháng |
8L.3 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân, hộ kinh doanh | Tháng |
2 | Từ công ty nhà nước | Tháng |
3 | Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân | Tháng |
4 | Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng |
5 | Từ các công ty con của TCTD | Tháng |
6 | Từ các công ty liên kết của TCTD | Tháng |
7 | Từ những loại hình khác | Tháng |
8L.4 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân, hộ kinh doanh | Tháng |
2 | Từ công ty nhà nước | Tháng |
3 | Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân | Tháng |
4 | Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng |
5 | Từ các công ty con của TCTD | Tháng |
6 | Từ các công ty liên kết của TCTD | Tháng |
7 | Từ những loại hình khác | Tháng |
8L.5 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân, hộ kinh doanh | Tháng |
2 | Từ công ty nhà nước | Tháng |
3 | Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân | Tháng |
4 | Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng |
5 | Từ các công ty con của TCTD | Tháng |
6 | Từ các công ty liên kết của TCTD | Tháng |
7 | Từ những loại hình khác | Tháng |
8L.6 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 12 tháng trở lên (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân, hộ kinh doanh | Tháng |
2 | Từ công ty nhà nước | Tháng |
3 | Từ các công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân | Tháng |
4 | Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng |
5 | Từ các công ty con của TCTD | Tháng |
6 | Từ các công ty liên kết của TCTD | Tháng |
7 | Từ những loại hình khác | Tháng |
8L.7 | Các cam kết chưa giải ngân | |
1 | Các cam kết cho vay chưa giải ngân | Tháng |
2 | Các cam kết khác chưa giải ngân | Tháng |
3 | Thư tín dụng dự phòng chưa giải ngân | Tháng |
4 | Thư tín dụng khác chưa giải ngân | Tháng |
8M | GIỚI HẠN CẤP TÍN DỤNG | |
8M.1 | Đối với một khách hàng (Áp dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân) | |
1 | Tên của khách hàng thứ xxx có dư nợ cấp tín dụng | Tháng |
2 | Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxx có dư nợ cấp tín dụng | Tháng |
3 | Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng thứ xxx | Tháng |
4 | Giá trị tài sản đảm bảo cho khoản cấp tín dụng của khách hàng thứ xxx bằng loại tiền xx | Tháng |
8M.2 | Đối với một khách hàng và người có liên quan của Quỹ tín dụng nhân dân (Áp dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân) | |
1 | Tên của khách hàng thứ xxx | Tháng |
2 | Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân (Hộ chiếu) của khách hàng thứ xxx | Tháng |
3 | Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng thứ xxx | Tháng |
4 | Tên của người có liên quan thứ yyy đối với khách hàng thứ xxx | Tháng |
5 | Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân của người có liên quan thứ yyy đối với khách hàng thứ xxx | Tháng |
6 | Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan thứ yyy với khách hàng thứ xxx | Tháng |
8M.3 | Mức dư nợ cấp tín dụng đối với một công ty con, hoặc một công ty liên kết của TCTD hoặc một doanh nghiệp mà TCTD nắm quyền kiểm soát (trừ Công ty cho thuê tài chính và Quỹ tín dụng nhân dân) | |
8M.3.1 | Mức dư nợ cấp tín dụng đối với một công ty con | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng | Tháng |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng | Tháng |
3 | Tổng mức dư nợ tín dụng đối với đơn vị thứ xxxx | Tháng |
8M.3.2 | Mức dư nợ cấp tín dụng đối với một công ty liên kết | |
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng | Tháng |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng | Tháng |
3 | Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với đơn vị thứ xxxx | Tháng |
8M.3.3 | Mức dư nợ cấp tín dụng đối với một doanh nghiệp mà TCTD nắm quyền kiểm soát |
|
1 | Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng | Tháng |
2 | Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD cấp tín dụng | Tháng |
3 | Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với đơn vị thứ xxxx | Tháng |
8M.4 | Dư nợ cấp tín dụng chiếm 15% vốn tự có trở lên (trừ Quỹ tín dụng nhân dân) | |
1 | Tên khách hàng thứ xxxx có dư nợ tín dụng so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
2 | Mã số thuế của khách hàng thứ xxxx có dư nợ tín dụng so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
3 | Dư nợ tín dụng của khách hàng thứ xxxx so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
4 | Giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng thứ xxxx bằng loại tiền xx có dư nợ so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
5 | Tổng số khách hàng vay vốn tại TCTD | Tháng |
6 | Tên khách hàng thứ xxxx được TCTD cam kết bảo lãnh có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
7 | Mã số thuế của khách hàng thứ xxxx được TCTD cam kết bảo lãnh có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
8 | Số dư cam kết bảo lãnh của khách hàng thứ xxxx có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
9 | Giá trị tài sản bảo đảm cho số dư cam kết bảo lãnh bằng loại tiền xx của khách hàng thứ xxxx có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của TCTD chiếm từ 15% trở lên | Tháng |
10 | Tổng số khách hàng được cam kết bảo lãnh của TCTD | Tháng |
8N | THANH KHOẢN THEO THỜI GIAN ĐẾN HẠN (ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN) | |
8N.1 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
1 | Từ cá nhân | Tháng |
2 | Từ các tổ chức khác (pháp nhân) | Tháng |
8N.2 | Tiền gửi có thời gian đến hạn dưới 1 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân | Tháng |
2 | Từ các tổ chức khác (pháp nhân) | Tháng |
8N.3 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân | Tháng |
2 | Từ các tổ chức khác (pháp nhân) | Tháng |
8N.4 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân | Tháng |
2 | Từ các tổ chức khác (pháp nhân) | Tháng |
8N.5 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân | Tháng |
2 | Từ các tổ chức khác (pháp nhân) | Tháng |
8N.6 | Tiền gửi có thời gian đến hạn từ 12 tháng trở lên (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) | |
1 | Từ cá nhân | Tháng |
2 | Từ các tổ chức khác (pháp nhân) | Tháng |
8O | ÁP DỤNG CHO NGÂN HÀNG LIÊN DOANH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI, NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI | |
1 | Tiền vay TCTD ở nước ngoài ngắn hạn | Tháng |
2 | Tiền vay TCTD ở nước ngoài trung và dài hạn | Tháng |
3 | Tiền gửi của TCTD ở nước ngoài có kỳ hạn đến 12 tháng | Tháng |
4 | Tiền gửi của TCTD ở nước ngoài có kỳ hạn trên 12 tháng | Tháng |
5 | Vốn điều lệ, vốn được cấp sử dụng để mua tài sản cố định | Tháng |
6 | Tiền gửi ra nước ngoài có kỳ hạn đến 12 tháng | Tháng |
7 | Tiền gửi ra nước ngoài có kỳ hạn trên 12 tháng | Tháng |
8 | Giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp | Tháng |
9 | Tiền vay ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ ngắn hạn | Tháng |
10 | Tiền vay ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trung và dài hạn | Tháng |
11 | Tiền gửi của ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ đến 12 tháng | Tháng |
12 | Tiền gửi của ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trên 12 tháng | Tháng |
13 | Tiền gửi ra nước ngoài tại ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ đến 12 tháng | Tháng |
14 | Tiền gửi ra nước ngoài tại ngân hàng mẹ, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trên 12 tháng | Tháng |
15 | Cho vay ngân hàng mẹ ở nước ngoài, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ ngắn hạn | Tháng |
16 | Cho vay ngân hàng mẹ ở nước ngoài, chi nhánh ở nước ngoài của ngân hàng mẹ trung và dài hạn | Tháng |
8P | ÁP DỤNG CHO NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ | |
1 | Số thành viên vay vốn Ngân hàng hợp tác xã | Tháng |
2 | Số thành viên tham gia Ngân hàng hợp tác xã | Quý |
3 | Số thành viên ra khỏi Ngân hàng hợp tác xã | Quý |
4 | Dư nợ cho vay thành viên | Tháng |
5 | Dư nợ cho vay ngoài thành viên | Tháng |
8Q | ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | |
1 | Số thành viên đang vay vốn QTDND | Tháng |
2 | Dư nợ cho vay thành viên | Tháng |
3 | Dư nợ cho vay đối với các hộ nghèo không phải là thành viên của QTDND | Tháng |
4 | Vốn tự có của QTDND | Tháng |
5 | Tổng số cán bộ, nhân viên làm việc tại QTDND | Năm |
8R | ÁP DỤNG CHO TCTD CÓ CHI NHÁNH, CÔNG TY CON Ở NƯỚC NGOÀI | |
8R.1 | Giao dịch vốn giữa TCTD mẹ và từng chi nhánh, công ty con ở nước ngoài | |
8R.1.1 | Giao dịch vốn từ TCTD mẹ đến từng chi nhánh, công ty con ở nước ngoài | |
1 | Tên chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thử xxx | Tháng |
2 | Địa chỉ của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
3 | Tiền gửi của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx | Tháng |
4 | Dư nợ tín dụng của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx | Tháng |
5 | Ủy thác cho vay của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx | Tháng |
6 | Ủy thác đầu tư của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx | Tháng |
7 | Đầu tư của TCTD mẹ vào chứng khoán nợ do đơn vị thứ xxx phát hành | Tháng |
8 | Đầu tư của TCTD mẹ vào chứng khoán vốn do đơn vị thứ xxx phát hành | Tháng |
9 | Góp vốn đầu tư dài hạn của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx | Tháng |
10 | Các khoản giao dịch vốn khác của TCTD mẹ đối với đơn vị thứ xxx | Tháng |
8R.1.2 | Giao dịch vốn từ từng chi nhánh, công ty con ở nước ngoài đến TCTD mẹ | |
1 | Tên chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
2 | Địa chỉ của chi nhánh công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
3 | Tiền gửi của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ | Tháng |
4 | Dư nợ tín dụng của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ | Tháng |
5 | Ủy thác cho vay của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ | Tháng |
6 | Ủy thác đầu tư của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ | Tháng |
7 | Đầu tư của đơn vị thứ xxx vào chứng khoán nợ do TCTD mẹ phát hành | Tháng |
8 | Đầu tư của đơn vị thứ xxx vào chứng khoán vốn do TCTD mẹ phát hành | Tháng |
9 | Các khoản giao dịch vốn khác của đơn vị thứ xxx đối với TCTD mẹ | Tháng |
8R.2 | Tiền gửi, cấp tín dụng, đầu tư, góp vốn đối với khách hàng lớn của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài | |
1 | Tên chi nhánh, công con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
2 | Địa chỉ của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
3 | Tên khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
4 | Cấp tín dụng đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
5 | Dư nợ xấu cấp tín dụng đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
6 | Góp vốn, đầu tư dài hạn đối với khách hàng thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
7 | Đầu tư chứng khoán (không bao gồm trái phiếu) đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
8 | Đầu tư trái phiếu đối với khách hàng lớn thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
9 | Các khoản đầu tư khác đối với khách hàng thứ yyy của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
10 | Vốn được cấp hoặc vốn tự có của chi nhánh, công ty con ở nước ngoài thứ xxx | Tháng |
8S | CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ STRESS TESTING (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN) | |
1 | Tổng tài sản "Có" quá hạn theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
2 | Tổng tài sản "Có" không chịu lãi | Quý |
3 | Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại dưới 1 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
4 | Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 1 tháng đến dưới 3 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
5 | Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 3 tháng đến dưới 6 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
6 | Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 6 tháng đến dưới 12 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
7 | Tổng tài sản "Có" có thời hạn còn lại từ 12 tháng trở lên theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
8 | Tổng tài sản "Nợ" quá hạn theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
9 | Tổng tài sản "Nợ" không chịu lãi | Quý |
10 | Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại dưới 1 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
11 | Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 1 tháng đến dưới 3 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
12 | Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 3 tháng đến dưới 6 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
13 | Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 6 tháng đến dưới 12 tháng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
14 | Tổng tài sản "Nợ" có thời hạn còn lại từ 12 tháng trở lên theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm báo cáo | Quý |
15 | Tài sản "Có" có tính thanh khoản cao có kỳ hạn còn lại dưới 1 tháng | Quý |
16 | Tài sản "Có" có tính thanh khoản cao có kỳ hạn còn lại từ 1 tháng đến dưới 3 tháng | Quý |
17 | Tài sản "Có" có tính thanh khoản cao có kỳ hạn còn lại từ 3 tháng đến dưới 12 tháng | Quý |
18 | Tổng số tiền gửi vượt mức bảo hiểm tiền gửi tối đa | Quý |
8T | ÁP DỤNG CHO NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VÀ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | |
8T.1 | Phân loại nợ | |
1 | Nợ nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn - nội bảng) | Quý |
2 | Nợ nhóm 2 (Nợ cần chú ý - nội bảng) | Quý |
3 | Nợ nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn - nội bảng) | Quý |
4 | Nợ nhóm 4 (Nợ nghi ngờ - nội bảng) | Quý |
5 | Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) | Quý |
6 | Các cam kết ngoại bảng nhóm 1 | Quý |
7 | Các cam kết ngoại bảng nhóm 2 | Quý |
8 | Các cam kết ngoại bảng nhóm 3 | Quý |
9 | Các cam kết ngoại bảng nhóm 4 | Quý |
10 | Các cam kết ngoại bảng nhóm 5 | Quý |
8T.2 | Trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro | |
1 | Dự phòng chung phải trích theo quy định đến kỳ báo cáo | Quý |
2 | Dự phòng chung thực trích trong kỳ báo cáo | Quý |
3 | Dự phòng chung đã sử dụng để xử lý rủi ro trong kỳ báo cáo | Quý |
4 | Dự phòng chung còn lại đến cuối kỳ báo cáo | Quý |
5 | Dự phòng chung phải trích bổ sung | Quý |
6 | Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định đến kỳ báo cáo (từ nhóm 2 đến nhóm 5) | Quý |
7 | Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 2 | Quý |
8 | Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 3 | Quý |
9 | Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 4 | Quý |
10 | Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định nhóm 5 | Quý |
11 | Dự phòng cụ thể thực trích trong kỳ báo cáo | Quý |
12 | Dự phòng cụ thể đã sử dụng để xử lý rủi ro trong kỳ báo cáo | Quý |
13 | Dự phòng cụ thể còn lại đến cuối kỳ báo cáo | Quý |
14 | Dự phòng cụ thể phải trích bổ sung | Quý |
15 | Số tiền thu hồi được của các khoản nợ bị tổn thất đã dùng dự phòng rủi ro để bù đắp | Quý |
16 | Số tiền nợ bị tổn thất đã hết thời hạn theo dõi | Quý |
HƯỚNG DẪN ĐƠN VỊ BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-NHNN ngày 13/12/2013)
Phụ lục này hướng dẫn đơn vị báo cáo đối với từng nhóm chỉ tiêu báo cáo thống kê quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này. Các đơn vị báo cáo được phân thành 2 nhóm gồm các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, cụ thể như sau:
I. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước:
Ký hiệu chỉ tiêu | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố | Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước | Cục Công nghệ tin học | Kho tiền trung ương |
1A | X | |||
1B | X | |||
1C | X | |||
1D | X | |||
1G | X | |||
2A.1 | X | |||
3A | X | |||
4B.2.1 | Ö | Ö | ||
4B.2.6.1 | Ö | |||
4B.2.6.2 | Ö | |||
4B.2.6.3 | Ö | |||
4B.2.6.4 | Ö | |||
4B.2.6.5 | Ö | |||
4B.2.6.6 | Ö | |||
4B.2.6.7 | Ö | |||
4B.2.6.8 | Ö | |||
4B.2.6.9 | Ö | |||
4B.2.6.10 | Ö | |||
4B.2.7 | Ö | |||
4B.2.8 | Ö | |||
4C.1 | Ö | |||
4C.2 | Ö | |||
4C.3 | Ö | Ö | ||
4C.4 | Ö | Ö | ||
4C.5 | Ö | Ö | Ö | |
4C.6 | X | |||
5B | Tổng hợp số liệu phản ánh hoạt động của các tổ chức kinh tế trên địa bàn, gửi báo cáo cho NHNN qua Cục Công nghệ tin học. | |||
6C | X | |||
7B | Ö | Ö | ||
8A | X | |||
8B | X | |||
8D | X | |||
8H | X | |||
8M.1 | X | |||
8M.2 | X | |||
8N | X | |||
8Q | X | |||
8T | X |
Ghi chú:
- Ký hiệu Ö: Các đơn vị phải báo cáo số liệu hoạt động của đơn vị mình.
- Ký hiệu X: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố tổng hợp số liệu phản ánh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, gửi báo cáo cho NHNN qua Cục Công nghệ tin học.
- Ký hiệu bôi đen: Các đơn vị không phải báo cáo.
Ký hiệu chỉ tiêu | Ngân hàng 100% vốn nhà nước | Ngân hàng thương mại cổ phần | Ngân hàng liên doanh | Ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Công ty tài chính | Công ty cho thuê tài chính | Ngân hàng Hợp tác xã | Quỹ tín dụng nhân dân | ||||||||
Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | Báo cáo toàn hệ thống | Báo cáo từng sở giao dịch, chi nhánh | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1A | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
1B | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
1C | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
1D | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
1E | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | |||||||||
1G | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
2A.1 | √ | √ |