Hệ thống pháp luật
cvncnmhvlktrre

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 28 TC/CĐKT

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 1995

THÔNG TƯ

BỘ TÀI CHÍNH SỐ 28 TC/CĐKT NGÀY 31/3/1995HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ ÁP DỤNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

Để việc thử nghiệm hệ thống kế toán mới được thuận lợi, phù hợp với "Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp", ban hành kèm theo quyết định số 1205 TC/CĐKT ngày 14/12/1994 của Bộ Tài chính, trong khi chưa ban hành mới chế độ sổ kế toán, Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn nội dung, phương pháp ghi sổ của hình thức kế toán nhật ký chứng từ áp dụng cho các doanh nghiệp như sau:

I - HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHỨNG TỪ HƯỚNG DẪN TRONG THÔNG TƯ NÀY VẪN ĐẢM BẢO TÔN TRỌNG NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐÃ ĐƯỢC QUI ĐỊNH TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 19 TC/ CĐKT NGÀY 31/3/1990 CUẨ BỘ TÀI CHÍNH.

việc quy định và hướng dẫn chủ yếu dựa vào đặc điểm và yêu cầu quản lý của ngành sản xuất công nghiệp, có tính đến một số đặc điểm của những ngành kinh doanh khác. Vì vậy, từng ngành và từng lĩnh vực SXKD cần có sự xem xét kỹ lưỡng, cụ thể hoá phù hợp với đặc điểm, yêu cầu và trình độ quản lý.

II - QUI ĐỊNH LẠI CÁC TÀI KHOẢN PHẢN ÁNH TRONG CÁC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ, BẢNG KÊ, BẢNG PHÂN BỔ VÀ SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT:

Danh mục và nội dung cụ thể của các loại sổ quy định trong bảng phụ lục số 01 đính kèm.

III - HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP GHI TRÊN MỘT SỐ NHẬT KÝ CHỨNG TỪ CHỦ YÊU

1/ Nhật ký chứng từ số 5 và sổ chi tiết số 2: Bổ sung thêm 2 nội dung sau:

- Trường hợp nhận tiền ứng trước của khách háng cũng được phản ánh ở sổ chi tiết số 2 và nhật ký chứng từ số 5. Khi nhận tiền ứng trước của khách háng ghi: Nợ TK 111, 112........ Có TK 321. Khi bán sản phẩm, hàng hoá, lao vụ dịch vụ ghi : Nợ TK 321, có TK 511. Cuối tháng, nếu TK 321 có số dư Nợ thì kết chuyển sang tài khoản 131, (ghi : Nợ TK 131, có TK 321).

Do quan hệ thanh toán , cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết khách hàng phản ánh trên TK 131 “phải thu của khách hàng” có số dư Có do đã thu qua số phải thu thì phải lập bút toán chuển số dư đó sang TK 321”phải trả cho người cung cấp”, ghi nợ TK131, Có TK 321 để phản ánh vào Nhật ký chứng từ số 5và sổ chi tiết số 2 chi tiết cho từng khách hàng.

2/ Nhật ký chứng từ số 7 và các bảng kê, Bảng phân bổ, sổ kế toán chi tiết.

Hạch toán chi phí sản xuất, kinh doanh phải phản ánh đầy đủ, chính xác và kịp thời mọi chi phí thực tế phát sinh trong qúa trình sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm bao gồm các chi phí sản xuất trực tiếp và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phải chú ý các điểm sau đây:

- Bảng kê số 4 được trên cơ sở tổng hợp số phát sinh có của các TK 151, 152, 153, 214, 142, 325, 324, 328, 111, 112, 113... đối ứng nợ với các tài khoản liên quan phản ánh các chi phí trực tiếp sản xuất (TK 154, TK631, TK621, TK622, TK 617)và được tập hợp theo từng phân xưởng, bộ phận sản xuất và chi tiết cho từng sản phẩm, dịch vụ.

- Bảng kê số 5 được mở trên cơ sở tổng hợp số phát sinh có của các tài khoản 152, 153, 142, 214, 325, 328, 111, 112, 113, 321....... đối ứng nợ với các tài khoản liên quan phản ánh chi phí quản lý và chi phí chung phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc chi phí đầu tư XDCB (TK 641, TK642, TK 231). Trong từng tài khoản chi tiết theo yếu tố và nội dung chi phí: Nhân viên, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ đồ dùng...

Căn cứ vào bảng phân bổ số 1, 2, 3, các bảng kê và nhật ký chứng tư có liên quan để ghi vào các cột và các dòng phù hợp với bảng kê số 4 và số 5. Số liệu tổng hợp của các bảng kê số 4 và bảng kê số 5 dùng để ghi vào nhật ký chúng từ số 7.

- Nhật ký chứng từ số 7 tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, dùng để ghi Có các tài khoản liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh như TK 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231, 324, 325, 328, 611, 621, 622, 627, 631 và một số tài khoản đã phản ánh ở các Nhật ký chứng từ khác, nhưng có liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ, và dùng để ghi nợ các tài khoản 154, 631, 621, 622, 627,142, 325, 641, 642.

- Phương pháp ghi chép nhật ký chứng từ số 7 cần chú ý:

Phần 1:

TẬP HỢP CHI PHÍ SXKD TOÀN DOANH NGHIỆP, PHẢN ÁNH TOÀN BỘ SỐ PHÁT SINH BÊN CÓ CỦA CÁC TÀI KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN CHI PHÍ SXKD

Cơ sở để ghi phần này là:

- Căn cứ vào dòng cộng nợ của các tài khoản 154, 631, 621, 622, 627 trên các bảng kê số 4 để xác định số tổng cộng nợ của từng TK 154, 631, 621, 622, 627, ghi vào các cột và dòng phù hợp của phần này.

- Lấy số liệu từ Bảng kê số 5 phần ghi bên Nợ của các TK 641; 642, để ghi vào các dòng liên quan.

- Lấy số liệu từ bảng kê số 6, phần ghi bên nợ của TK 142 và của TK 325 để ghi vào các dòng Nợ TK 142 và nợ TK 325 của phần này.

- Căn cứ vào các Bảng phân bổ, các Nhật ký chứng từ và các chứng từ có liên quan để ghi vào các dòng phù hợp trên mục B phần I của nhật ký chứng từ số 7.

- Số liệu tổng cộng của phần I được sử dụng để ghi vào sổ cái.

Phần 2:

CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ:

Theo quy định hiện hành, chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp gồm 6 yếu tố chi phí:

- Nguyên liệu và vật liệu

- Nhiên liệu, động lực.

- Tiền lương và các khoản phụ cấp

- Khấu hao TSCĐ

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

Cách lập phần II NKCT số 7

1/ Yếu tố nguyên liệu và vật liệu:

- Căn cứ vào số phát sinh bên có của các TK 151, 152, 153 đối ứng với nợ các tài khoản ghi ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 sau khi trừ đi phần nhiên liệu xuất dùng vào SXKD để vào các dòng phù hợp của phần này.

- Căn cứ vào chứng từ và các sổ kế toán có liên quan để xác định phần nguyên liệu mua ngoài không qua nhập kho đưa ngay sử dụng để ghi vào yếu tố nguyên liệu vật liệu ở các dòng phù hợp của phần II Nhật ký chứng từ số 7.

2/ Yếu tố nhiên liệu, động lực:

Căn cứ vào các chứng từ và sổ kế toán có liên quan để xác định phần nhiên liệu động lực đưa vào sản xuất kinh doanh trong kỳ, để ghi vào yếu tố nhiên liệu động lực ở các dòng phù hợp của phần II nhật ký chứng từ số 7.

Yếu tố chi phí nguyên vật liệu và nhiên liệu khi tính phải loại trừ nguyên liệu, vật liệu nhiên liệu dùng không hết nhập lại kho.

3/ Yếu tố tiền lương và các khoản phụ cấp:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 324 đối ứng Nợ các Tài khoản ghi ở Mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7để ghi vào yếu tố tiền lương và các khoản phụ cấp ở các dòng phù hợp của phần II nhật ký chứng từ số 7.

4/ Yếu tố khấu hao TSCĐ:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 214 đối ứng Nợ các tài khoản ghi ở Mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào yếu tố khấu hao TSCĐ ở các dòng phù hợp của phần II NKCT số 7.

5/ Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài:

Căn cứ vào các bảng kê, sổ chi tiết, nhật ký chứng từ số 5, 2, 1.... liên quan, xác định phần chi phí dịch vụ mua ngoài để ghi vào cột 7 vào các dòng phù hợp trên phần II của Nhật ký chứng từ số 7.

6/ Yếu tố chi phí bằng tiền khác:

Căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết, nhật ký chứng từ số 5,1, 2.... liên quan, xác định phần chi phí bằng tiền khác để ghi vào cột 8 vào các dòng phù hợp trên phần II của nhật ký chứng từ số 7.

Phần 3:

LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH

Cách lập phần III NKCT số 7:

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 154 hoặc TK 631 đối ứng nợ các TK 154, 631, 142, 325, 621, 627, 641, 642, ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 3 ở các dòng TK 154, 631, 142, 325, 621, 627, 641, 642 cho phù hợp của phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 621 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 4 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 622 đối ứng nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 5 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 627 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 6 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 142, 325 đối ứng Nợ các TK 154, 631, 621, 627, 641, 642 ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 7 hoặc cột 8 ở các dòng TK 154, 631, 621, 627, 641, 642, cho phù hợp ở phần III NKCT số 7.

3/ Nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11 và sổ chi tiết số 4:

Bổ sung thêm 2 nội dung sau:

- Trường hợp ứng tiền trước cho người cung cấp cũng được phản ánh vào nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11và sổ chi tiết số số 4. Khi ứng trước tiền cho người cung cấp ghi: Nợ TK 131, Có TK 111, 112.... Khi nhận hàng hoá, lao vụ, dịch vụ ghi: Nợ các TK liên quan, Có TK 131. Cuối tháng nếu TK 131 có số dư có thì kết chuyển sang TK 321 (Ghi: Nợ TK 131, Có TK 321).

- Do quan hệ thanh toán, cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết người cung cấp phản ánh trên TK321 có số dư nợ do trả quá số phải trả thì phải lập bút toán chuyển số dư đó sang TK 131 (ghi NợTK 131, Có TK 321) để phản ánh vào Nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11 và sổ chi tiết số 4.

4/ Nhật ký chứng từ số 10 và sổ chi tiết số 6:

Bổ sung ghi sổ chi tiết số 6 trước khi ghi Nhật ký chứng từ số 10 các nội dung sau:

- Do quan hệ thanh toán, cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết các khoản phải thu đã thu quá ở các TK 138 và các TK 141 nên có số dư có thì phải lập bút toán chuyển số dư có các tài khoản trên sangTK 328.

- Cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết các khoản phải trả đã phản ánh ở các TK 323, 324, 328 có số dư nợ thì phải lập bút toán chuyên số dư Nợ các tài khoản trên sang tài khoản 138 (ghi Nợ TK 138, Có TK 323 hoặc 324, 328).

Do đó sổ chi tiết số 6 phản ánh chi tiết cho từng tài khoản liên quan đến các nội dung trên cũng phải được ghi bổ sung cho phù hợp. Số liệu tổng cộng của các sổ chi tiết này được dùng để ghi vào Nhật ký chứng từ số 10.

IV - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý KHI TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

1/ Tất cả các số liệu kế toán trước và sau khi chuyển sổ phải đầy đủ, chính xác, đảm bảo đối chiếu khớp đúng giữa giá trị và hiện vật, giữa số liệu kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, giữa số ghi trên sổ và số thực tế hiện có.

2/ Phải có sự phân công lại các phần hành công tác kế toán cho từng nhân viên kế toán theo sự phân loại tài khoản kế toán mới cho phù hợp.

3/ Phải có sự thống nhất trước giữa các nhân viên kế toán các phần hành kế toán trong mối quan hệ của việc chuyển số dư và việc ghi chép giữa các Nhật ký chứng từ, bảng kê và sổ chi tiết với nhau.

Căn cứ vào Thông tư này, các Bộ, Tổng cục chủ quản quy định mẫu số cụ thể áp dụng cho các đơn vị thuộc ngành, Địa phương và ban hành sau khi thoả thuận với Bộ Tài chính.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán) để thống nhất giải quyết.

PHỤ LỤC SỐ 1

Hệ thống sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ

Số hiệu sổ

NKCT

Bảng kê

Bảng phân bổ

Sổ chi tiết

Nội dung sổ

I -Hạch toán vốn bằng tiền:

1/ NKCT

- Ghi Có TK 111 “Tiền mặt”

1/BK

- Ghi Nợ TK 111 “Tiền mặt”

2/NKCT

- Ghi Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”

2/BK

- Ghi Nợ TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”

3/ NKCT

- Ghi Có TK 113 “Tiền đang chuyển”

4/ NKCT

- Ghi Có TK 311, 315, 331, 332

1/SCT

Sổ chi tiết dùng chung cho các TK 311, 315, 331, 332.

II - Hạch toán thanh toán với người cung cấp và mua hàng:

5/NKCT

- Ghi có TK 321 “Phải trả cho người cung cấp”.

2/SCT

- Sổ chi tiết thanh toán với người cung cấp.

6/ NKCT

- Ghi có TK 157” Hàng mua đang đi đường”

III-Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh

7/NKCT

- Ghi Có các TK 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231, 324, 325, 611, 621, 622, 627, 631.

3/KB

- Bảng tính giá thành thực tế vật liệu và công cụ, dụng cụ

4/BK

- Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng (TK 154, 631, 621, 622, 627)

5/BK

- Bảng kê tập hợp chi phí bán hàng (TK 641) chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) chi phí đầu tư XDCB (TK 231)

6/BK

- Bảng kê chi phí trả trước (TK 142), chi phí phải trả (TK 325).

1/BPB

- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiêm Xã hội

2/BPB

- Bảng phân bổ nguyên liêu, vật liệu và công cụ, dụng cụ.

3/BPB

- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.

IV - Hạch toán hàng hoá, thành phẩm, doanh thu và kết quả, thanh toán với khách hàng:

8/NKCT

- Ghi Có TK 155, 156, 158, 159, 131, 511, 521, 531, 532, 559, 632, 641, 642, 711, 721, 811, 821, 911.

3/SCT

- Sổ chi tiết dùng chung cho các TK 511, 521, 531, 532, 559, 632, 711, 721, 811, 821, 911, 159.

8/BK

- Bảng kê nhập, xuất, tồn kho thành phẩm (TK 155), hàng hoá (TK 156).

9/ BK

- Bảng tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá

10/ BK

-Bảng kê hàng gửi đi bán (TK 158)

11/BK

- Bảng kê thanh toán với người mua (TK 131)

4/SCT

- Sổ chi tiết thanh toán với người mua (TK 131)

V/ Hạch toán tài sản cố định:

9/NKCT

- Ghi có các TK 211, 212, 213.

5/SCT

- Sổ chi tiết TSCĐ (TK 211, 212, 213)

VI - Hạch toán các nghiệp vụ khác

10/NKCT

- Ghi có các TK 121, 128, 129, 133, 134, 138, 139, 141, 161, 221, 222, 228, 229, 241, 323, 326, 328, 333, 411, 412, 413, 414, 421, 422, 431, 441, 461.

6/SCT

- Sổ chi tiết dùng chung cho các TK

VII/ Sổ cái

(Trang sau có biểu ngang)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:.................... Mẫu số 01/NKCT

Ban hành theo TT số 28 Nhật ký chứng từ số 1 Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi có Tài khoản 111 “tiền mặt” Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

S TT

Ngày

Ghi có TK 111, ghi nợ các tài khoản

112

113

121

128

131

133

134

138

141

142

151

152

153

156

157

211

213

221

222

228

321

324

641

642

.....

ccộng có TK 111

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Cộng

Đã ghi sổ cái ngày.... tháng ....năm .... Ngày .... tháng...... năm

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:.................... Mẫu số 01/BK

Ban hành theo TT số 28 Bảng kê số 1 Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Nợ Tài khoản 111 “Tiền mặt” Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số dư đâu tháng:

Số TT

Ngày

Ghi Nợ TK 111, ghi Có các tài khoản

Cộng dư cuối ngày

112

121

128

131

133

134

138

...

321

311

511

...

711

721

...

Cộng nợ TK 111

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Cộng

Số dư cuối tháng ..................

Ngày .... tháng..... năm.....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:.................... Mẫu số 02/NKCT

Ban hành theo TT số 28 Nhật ký chứng từ số 2 Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Có Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng” Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi Có TK 112, ghi Nợ các tài khoản

Cộng có KT 112

Số hiệu

Ngày tháng

111

121

128

151

152

153

156

211

213

221

222

.....

311

.....

.....

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Cộng

Đã ghi sổ cái ngày....tháng .... năm.... Ngày ..... tháng.....năm

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:.................... Mẫu số 02/BK

Ban hành theo TT số 28 Bảng kê số 2 Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Nợ Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng” Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số dư đầu tháng: ..................

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi nợ TK 112, ghi có các tài khoản

Số dư cuối ngày

Số hiệu

Ngày tháng

111

113

121

128

131

133

134

138

311

511

711

.....

Cộng nơ TK 112

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Cộng

Số dư cuối tháng...............

Ngày .... tháng ...... năm.........

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:.................... Mẫu số 03/NKCT

Ban hành theo TT số 28 Nhật ký chứng từ số 3Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Có Tài khoản 113 “Tiền gửi Ngân hàng” Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi có TK 113, ghi nợ các tài khoản

Cộng có TK 113

Số hiệu

Ngày tháng

112

151

152

153

156

311

315

321

323

331

332

...

...

...

...

...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

210

21

Cộng

Cộng số phát sinh bên nợ theo chứng từ gốc ......... Số dư cuối tháng

Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ...... năm...... Ngày ..... tháng...... năm

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)


NHẬT KÝ CHỪNG TỪ SỐ 4

Bộ, Tổng cục .... Mẫu số 04/NKCT

Đơn vị ....... Ghi Có các tài khoản: Ban hành theo TT số 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

311 - Vay ngắn hạ của Bộ Tài chính

315 - Nợ dài hạn đến hạn trả

331 - Vay dài hạn

332 - Nợ dài hạn

Tháng ..... năm ....... Số dư đầu tháng: .........

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi có TK.... Ghi Nợ các tài khoản

Số TT

Chứng từ

Phần theo dõi thanh toán (Ghi Nợ TK ....... Ghi Có các TK)

Số hiệu

Ngày tháng

Cộng Có TK

Số hiệu

Ngày tháng

Cộng Nợ TK....

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cộng:

Số dư cuối tháng: ......

Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm ....

Ngày .... tháng .... năm

Kế toán trưởng ký Kế toán tổng hợp ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ..... SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Mâu số 01 /SCT

Đơn vị ...... Ban hành theo TTsố 28

311 - Vay ngắn hạn Ngày 31 tháng 3 năm 1995

315 - Nợ dài hạn đến hạn trả của Bộ Tài chính

331 - Vay dài hạn

332 - Nợ dài hạn

Năm .....

Số TT

Chứng từ vay

Diễn giải

Vay

Trả

Số dư cuối tháng

Số hiệu

Ngày tháng

Số dư đầu tháng

Số tiền vay trong tháng

Tỷ lệ % lãi

Thời hạn phải trả

Chứng từ

Số tiền đã trả trong tháng

Số hiệu

Ngày tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Cộng cuối tháng

Ngày .... tháng ..... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 05/NKCT

Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Nhật ký chứng từ số 5 của Bộ Tài chính

Ghi Có TX 321 - phải trả cho người cung cấp

Tháng ..... năm .........

Số TT

Tên đơn vị

(hoặc người bán)

Số dư đầu tháng

Ghi có TK 321, ghi Nợ các tài khoản

Theo dõi thanh toán (ghi nợ TK 321)

Số dư cuối tháng

151

152

153

156

157

211

...

...

Cộng có TK 321

111

112

311

......

Cộng nợ TK 321

Gía HT

Giá TT

Giá HT

Giá TT

Giá HT

Giá TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm ..... Ngày .... tháng .... năm .....

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 02/SCT

Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Sổ chi tiết tài khoản 321 của Bộ Tài chính

“phải trả cho người cung cấp, Năm

- Tên đơn vị (hoặc người) bán hàng,

(hoặc người mua hàng)

Số TT

Diễn giải

Số dư đầu tháng

Hoá đơn và chứng từ khác

Phiếu nhập

Ghi có TK 321, ghi nợ các tài khoản

Theo dõi thanh toán (ghi nợ TK 321, ghi có các TK)

Số dư cuối tháng

Số hiệu

Ngày tháng

Số hiệu

Ngày tháng

151

152

153

156

231

...

Cộng có TK 321

Chứng từ

111

112

...

Cộng nợ TK 321

Giá HT

Gía TT

Giá HT

Gía TT

Giá HT

Gía TT

Số hiệu

Ngày tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Tháng /19

Cộng cuối tháng

Ngày ... tháng.....năm...

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 06/NKCT

Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Nhật ký chứng từ số 6 của Bộ Tài chính

Ghi có TK 157 - hàng mua đang đi đường

Tháng .... năm .....

Số TT

Diễn giải

Số dư đầu tháng

Hoá đơn

Phiếu nhập

Ghi có TK 321, ghi nợ các tài khoản

Số dư cuối tháng

151

152

153

156

158

632

...

...

Cộng có TK 157

Số hiệu

Ngày Tháng

Số hiệu

Ngày Tháng

Gía HT

Giá TT

Gía HT

Giá TT

Gía HT

Giá TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tháng /19

Tổng cộng

Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ..... năm .... Ngày ..... tháng .... năm .....

Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký

(họ và tên) (họ và tên) (họ và tên)


Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 07/NKCT

Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Nhật ký chứng từ số 7 của Bộ Tài chính

Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh

toán doanh nghiệp

Ghi có các TK: 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231

234, 325, 611, 621, 622, 627,631

Tháng .... năm

Số TT

Các TK

Các ghi có

TK ghi nợ

142

151

152

153

154

214

231

324

325

611

621

622

627

631

Các TK phản ánh ở các NKCT khác

Tổng cộng chi phí

NKCT Số 1

NKCT số 2

NKCT ..........

NKCT .........

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

154

2

142

3

325

4

631

5

621

6

622

7

627

8

641

9

642

10

Cộng A

11

151

12

152

13

153

14

155

15

158

16

632

17

231

18

111

19

112

20

131

21

.....

24

Cộng B

25

Tổng cộng

(A + B)


Phần II: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH, TÍNH THEO YẾU TỐ

Tháng ........ năm ..........

Số TT

Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh

Yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh

Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh

Tổng cộng chi phí

Nguyên vật liệu

Nhiên liệu, động lực

Tiền lương và các khoản phụ cấp

Khấu hao TSCĐ

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

TK 154

2

TK 631

3

TK 142

4

TK 325

5

TK 621

6

TK 622

7

TK 627

8

TK 641

9

TK 642

10

Cộng trong tháng

11

Luỹ kế từ đâù năm


Phần III: SỐ LIỆU CHI TIẾT PHẦN

“LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH”

Tháng .... năm ......

Số TT

Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh

Số liệu chi tiết các khoản luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh

Lao vụ của các phân xưởng cung cấp lẫn cho nhau (TK 154, 631)

Chi phí nguyên vật liệu (TK 621)

Chi phí nhân công trực tiếp (622)

Chi phí sản xuất chung (TK 627)

Chi phí trả trước (TK 142)

Chi phí phải trả (TK 325)

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

TK 154

2

TK 631

3

TK 621

4

TK 622

5

TK 627

6

TK 142

7

TK 325

8

TK 641

9

TK 642

Cộng:

Đã ghi sổ cái ngày ... tháng ... năm .... Ngày ..... tháng ....... năm .

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 03/BK

Đơn vị:............ Bảng kê số 3 Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Tính giá thành thực tế vật liệu của Bộ Tài chính

và công cụ, dụng cụ (TK 151, 152, 153)

tháng ..... năm

Số TT

Chỉ tiêu

TK 151 “Nguyên liệu, vật liệu chính”

TK 152 “Vật liệu phụ và vật liệu khác”

TK 153 “Công cụ dụng cụ”

HT

TT

HT

TT

HT

TT

1

2

3

4

5

6

7

8

1

I - Số dư đầu tháng

2

II- Số phát sinh trong tháng:

3

Từ NKCT số 1 (ghi Có TK 111)

4

Từ NKCT số 2 (ghi Có TK 112)

5

Từ NKCT số 5 (ghi Có TK 321)

6

Từ NKCT số 6 (ghi Có TK 157)

7

Từ NKCT số 7 (ghi Có TK 151 ...)

8

Từ NKCT khác

9

.......................

10

.......................

11

III - Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I+II)

12

IV - Chênh lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán

13

V - Hệ số chênh lệch

14

VI - Xuất dùng trong tháng

15

VII - Tồn kho cuối tháng (III -VI)

Ngày .... tháng ..... năm....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 04/BK

Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Bảng kê số 4 của Bộ Tài chính

Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng

Dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627

Tháng .... năm

Số TT

Các TK

Các ghi có

TK ghi nợ

142

151

152

153

154

214

231

324

325

611

621

622

627

631

Các TK phản ánh ở các NKCT khác

Cộng chi phí thực tế trong tháng

NKCT Số 1

NKCT số 2

NKCT ..........

NKCT .........

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TK 154 hoặc TK 631:

- Phân xưởng.......

- Phân xưởng ......

........................

.......................

2

TK 621 “chi phí nguyên vật liệu”

- Phân xưởng

- Phân xưởng

.......................

.......................

3

TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”

- Phân xưởng

- Phân xưởng

........................

........................

4

TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

- Phân xưởng

- Phân xưởng

.......................

......................

Cộng:

Ngày ...... tháng ...... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 05/BK

Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Bảng kê số 5 của Bộ Tài chính

Tập hợp: Chi phí đầu tư XDCB (TK 231)

Chi phí bán hàng (TK 641)

Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)

Tháng .... năm

Số TT

Các TK

Các ghi có

TK ghi nợ

152

153

142

214

321

323

324

325

328

....

Các TK phản ánh ở các NKCT khác

cộng chi phí thực tế trong tháng

NKCT

Số 1

NKCT

số 2

NKCT ..........

NKCT .........

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

TK 231 “Xây dựng cơ bản dở dang”

2

Hạng mục:

3

- Công tác xây dựng

4

- Công tác lắp đặt

5

- Thiết bị đầu tư XDCB

6

- Chi kiến thiết cơ bản khác

7

Hạng mục

8

................

12

TK 641 “Chi phí bán hàng”

13

- Chi phí nhân viên

14

- Chi phí vật liệu

15

- Chi phí dụng cụ đồ dùng

16

- Chi phí khấu hao TSCĐ

17

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

18

- Chi phí bằng tiền khác

19

TK 642 “Chi phí quản lý”

20

Chi phí nhân viên quản lý

21

Chi phí vật liệu quản lý

22

Chi phí đồ dùng văn phòng

23

Chi phí khấu hao TSCĐ

24

Thuế, Phí và lệ phí

25

Chi phí dự phòng

26

Chi phí dịch vụ mua ngoài

27

Chi phí bằng tiền khác

Cộng:

Ngày .... tháng ..... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


BẢNG KÊ SỐ 6

Bộ, Tổng cục ......

Đơn vị ............ Tập hợp: - Chi phí trả trước (TK 142) Mẫu số 06/BK

- Chi phí phải trả (TK 325)

Tháng ..... năm......

Số TT

Diễn giải

Số dư đầu tháng

Ghi Nợ TK .... Ghi Có các TK ......

Ghi Có TK .... Ghi Nợ các TK......

Số dư cuối tháng

Nợ

Cộng Nợ

Cộng Có

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Cộng:

Ngày .... tháng..... năm .....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


BẢNG PHÂN BỔ

Bộ, Tổng cục ..... Mẫu số 01/BPB

Đơn vị ......... Tiền lương và bảo kiểm xã hội Ban hành theo TT số 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Tháng ........ năm của Bộ Tài chính

SỐ TT

GHI Có tài khoản

Đối tượng sử dụng

(ghi nợ các tài khoản)

TK 324 “ Phải trả công nhân viên”

TK 3328 (3281, 3282, 3283)

Lương chính

Lương phụ

Các khoản khác

Cộng

có TK 324

1

2

3

4

5

6

7

1

TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”

- Phân xưởng .....

- Phân xưởng .....

2

TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

- Phân xưởng ......

- Phân xưởng ......

3

TK154 hoặc TK 631

4

TK 611 “Mua hàng”

5

TK 641 “Chi phí bán hàng”

6

TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”

7

TK 142 “Chi phí trả trước”

8

TK 325 “Chi phí phải trả”

9

TK 231 “Xây dựng cơ bản dở dang”

10

TK 324 “phải trả công nhân viên”

Cộng:

Ngày ....tháng ...... năm...

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ...... Bảng phân bổ nguyên vật liệu và Mẫu số 02/BPB

Đơn vị................. công cụ, dụng cụ Ban hành theo TT số 28

Tháng .... năm ..... Ngày 31 tháng 3 năm 95

của Bộ Tài chính

Số TT

Ghi có các tài khoản

Đối tượng sử dụng

(Ghi rõ Nợ các ttài khoản)

TK 151 (......... %)

TK 152 (............%)

TK 153 (......... %)

HT

TT

HT

TT

HT

TT

1

2

3

4

5

6

7

8

1

TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu

- Phân xưởng

- Phân xưởng

2

TK 627 - Chi phí sản xuất chung

- Phân xưởng

- Phân xưởng

3

TK 154 - Sản phẩm dở dang

4

TK 641 - Chi phí bán hàng

5

TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

6

TK 142 - Chi phí trả trước

7

TK 325 - Chi phí phải trả

8

TK 231 - Xây dựng cơ bản dở dang

9

TK 632 - Giá vốn hàng bán

Cộng

Ngày ..... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Bảng tính và phân bổ khấu hao Mẫu số 03/BPB

Đơn vị................. Tài sản cố định Ban hành TT số 28

Ngày 31 tháng 3 năm 95

của Bộ Tài chính

Số TT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ trích khấu hao(&)

Nơi sử dụng

Toàn DN

TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

TK 641 “Chi phí bán hàng”

TK 642 “Chi phí quản lý”

TK 231 “XDCB dở dang”

........

Nguyên giá TSCĐ

Số khấu hao

Phân xưởng .......

Phân xưởng .......

Phân xưởng .......

Phân xưởng .......

Mức KH

Mức KH

Mức KH

Mức KH

Mức KH

Mức KH

Mức KH

Mức KH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

I. Số KH đã trích tháng trước

2

II. Số KH TSCĐ tăng tháng này

3

-

4

-

5

-

6

III. Số KH TSCĐ giảm tháng này

7

-

8

-

9

IV. Số KH phải trích tháng này (I + II + III)

10

Máy móc thiết bị

11

Nhà cửa

..............

Ngày ............ tháng ...... năm .......

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ...... Nhật ký chứng từ số 8 Mẫu số 08/NKCT

Đơn vị................. Ghi có các TK: 155. 156, 158, 159, 131, 511, 521, 531 Ban hành theo TT số 28

532, 559, 632, 641, 642, 711, 721, 811 Ngày 31 tháng 3 năm 95

821, 911 của Bộ Tài chính

Tháng ....... năm

Số TT

Số hiệu TK ghi Nợ

Các TK ghi có

Các TK ghi nợ

155

156

158

159

131

511

521

531

532

559

632

641

642

711

721

811

821

911

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

111

Tiền mặt

112

Tiền gửi Ngân hàng

113

Tiền đang chuyển

131

Phải thu của Khách hàng

138

Phải thu khác

128

Đầu tư ngắn hạn khác

221

Góp vốn liên doanh

511

Doanh thu bán hàng

632

Giá vốn hàng bán

139

Dự phòng nợ phải thu khó đòi

159

D phòng giảm gía hàng tôn K

911

Kết quả hoạt động

...........

Cộng

Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ..... năm Ngày .... tháng ...... năm

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... Sổ chi tiết số 3 Mẫu số 03/SCT

Đơn vị................. Theo dõi các TK: 511, 521, 531, 532, 559, 159 Ban hành theo TT số 28

Số 632, 711, 721, 811, 821, 911 Ngày 31 tháng 3 năm 95

Tháng ....... năm của Bộ Tài chính

Số TT

Chứng từ

Diến giải

Ghi nợ TK ......., Ghi có các TK

Ghi có TK ......., ghi nợ các TK

Số hiệu

Ngày tháng

Cộng Nợ TK...

Cộng Có TK..

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Cộng

Cộng luỹ kế từ đầu năm

ngày ..... tháng .... năm .......

Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... Bảng kê số 8 - Nhập, xuất, tồn kho Mẫu số 08/BK

Đơn vị................. - Thành phẩm (TK 155) Ban hành theo TT số 28

- Hàng hoá (TK 156) Ngày 31 tháng 3 năm 95

Tháng ....... năm của Bộ Tài chính

Số dư đầu kỳ

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi Nợ TK ....., ghi Có các TK:

Ghi Có TK ......, ghi Nợ các TK:

............. .................

Cộng Nợ TK.......

........................

............................

Cộng Có TK ....

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Giá hạch toán

Giá thực tế

Số lượng

Giá hạch toán

Giá thực tế

Giá hạch toán

Giá thực tế

Số lượng

Giá hạch toán

Giá thực tế

Số lượng

Giá hạch toán

Giá thực tế

Giá hạch toán

Giá thực tế

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Cộng:

Số dư cuối kỳ

Kế toán trưởng ký Ngày ..... tháng ..... năm .....

(Họ và tên) Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... BẢNG KÊ SỐ 9 Mẫu số 09/BK

Đơn vị................. Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá Ban hành theo TT số 28

Tháng ....... năm Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

Số TT

Chỉ tiêu

TK 155

“Thành phẩm”

TK 156

“Hàng hoá”

Hạch toán

Thực tế

Hạch toán

Thực tế

1

2

3

4

5

6

1

I - Số dư đầu tháng:

2

II - Phát sinh trong tháng:

3

- Từ NKCT số 5

4

- Từ NKCT số 6

5

- Từ NKCT số 7

6

...............

7

...............

8

III - Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng

9

IV - Chên lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán

10

V - Hệ số chênh lệch

11

VI - Xuất trong tháng

12

VII - Tồn kho cuối tháng:

Ngày ..... tháng .... năm ......

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... Mẫu số 10/BK

Đơn vị................. Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (TK 158) Ban hành theo TT số 28

Tháng ....... năm Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

Số dư đầu tháng: .......

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi nợ Tài khoản 158, ghi Có các Tài khoản

Ghi Có TK 158, ghi Nợ các TK

Số hiệu

Ngày tháng

155

156

154

......

......

Cộng Nợ Nợ TK 158

632

.......

Cộng có TK 158

Số lượng

Gía trị

Số lượng

Gía trị

Số lượng

Gía trị

Số lượng

Gía trị

Số lượng

Gía trị

Số lượng

Gía trị

Số lượng

Gía trị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Số dư cuối tháng:..............

Kế toán trưởng ký Ngày .... tháng .... năm ........

(Họ và tên) Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... Mẫu số 11/BK

Đơn vị................. Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (TK 131) Ban hành theo TT số 28

Tháng ....... năm Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

Số TT

Tên ngưòi mua

Số dư Nợ đầu tháng

Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK

Ghi Có TK 131, Ghi Nợ các TK

Số dư nợ cuối tháng

511

321

111

112

.....

Cộng Nợ TK 131

111

112

521

531

........

Cộng Có TK 131

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cộng

Ngày .... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... SỔ CHI TIẾT SỐ 4 Mẫu số 04/SCL

Đơn vị................. Phải thu của khách hàng (TK 131) Ban hành theo TT số 28

Năm ....... Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Tên khách hàng (hoặc người cung cấp) của Bộ Tài chính

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Số dư đầu tháng

Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK:

Ghi Có TK 131, ghi Nợ các TK:

Số dư cuối tháng

Số hiệu

Ngày tháng

511

321

111

112

.....

Công Nợ TK 131

111

112

521

531

532

.....

Cộng có TK 131

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Cộng:

Ngày .... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... Nhật ký chứng từ số 9 Mẫu số 09/NKCT

Đơn vị................. Ghi Có tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình” Ban hành theo TT số 28

tài khoản 212 - TSCĐ đi thuê dài hạn Ngày 31 tháng 3 năm 1995

tài khoản 213 - TSCĐ vô hình của Bộ Tài chính

Tháng ... năm .....

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Ghi có TK 211, ghi nợ các TK

Ghi có TK 212, ghi nợ các TK:

Ghi có TK 213, ghi nợ các TK

Số hiệu

Ngày tháng

214

821

221

...

Cộng Có TK 211

211

213

214

....

Cộng Có TK 212

214

821

221

....

Cộng có TK 213

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Cộng:

Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm Ngày ... tháng .... năm ....

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... SỔ CHI TIẾT SỐ 5 - SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Mẫu số 05/SCL

Đơn vị................. Ban hành theo TT số 28

(Tài khoản 211, 212, 213) Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Năm ..... của Bộ Tài chính

Số TT

Loại và tên TSCĐ (theo kết cấu)

Danh điểm TSCĐ

Nước sản xuất

Năm đưa vào sử dụng

Nguyên giá TSCĐ

Số đã hao mòn (Tính đến thời điểm đưa vào sử dụng)

Tỷ lệ khấu hao

Khấu hao TSCĐ

Ghi giảm TSCĐ

Số đã trích:

Chứng từ

Lý do giảm

Năm

.......

Năm

........

Năm

.......

Năm

Số hiệu

Ngày tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Cộng:

Ngày .... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)


Bộ, Tổng cục ...... Nhật ký chứng từ số 10 Mẫu số 10/NKCT

Đơn vị................. Ghi có các TK: 121, 128, 129, 133, 134 Ban hành theo TT số 28

138, 139, 141, 161, 221,222 Ngày 31 tháng 3 năm 1995

228, 229, 241, 323, 326, 328, 333 của Bộ Tài chính

411, 412, 413, 414, 421, 422, 431, 441, 461

Số TT

Diễn giải

Số dư đầu tháng

Ghi Nợ Tài khoản ..... ghi Có các Tài khoản

Ghi Có Tài khoản ....., ghi Nợ các Tài khoản

Số dư cuối tháng

Nợ

Cộng Nợ TK.....

Cộng Có TK ......

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Cộng

Đã ghi sổ cái ngày ... tháng ... năm Ngày ... tháng .... năm....

Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)


Sổ chi tiết số 6

Bộ, Tổng cục.... Mẫu số 06/ SCT

Đơn vị ...... Tài khoản Ban hành theo TTsố 28

Năm ..... Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Số TT

Chứng từ

Diễn giải

Số dư đầu tháng

Ghi Nợ TK ...., ghi Có các TK

Ghi Có TK ... , ghi Nợ các TK:

Số dư cuối tháng

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

Cộng Nợ TK ....

Cộng Có TK .....

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Cộng:

Ngày ... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)
Sổ cái

Bộ , Tổng cục .... Tài khoản: Mẫu số 01 SC

Đơn vị ...... Ban hành theo TTsố 28 TC/CĐKT

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

Số dư đầu năm

Nợ

Ghi có các TK, đối ứng Nợ với TK này

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Cộng

Cộng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Số dư cuối tháng - Nợ

- Có

Ngày ... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên) (Họ và tên)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 28TC/CĐKT năm 1995 hướng dẫn sử dụng sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 28TC/CĐKT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 31/03/1995
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Hồ Tế
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/1995
  • Ngày hết hiệu lực: 16/10/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản