Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2020/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỐI THIỂU, YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC MÀ NGƯỜI HỌC PHẢI ĐẠT ĐƯỢC KHI TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CỦA 90 NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo theo các phụ lục sau:

Thứ tự

Tên ngành, nghề

Trình độ cao đẳng

Trình độ trung cấp

1

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

Phụ lục 1A

Phụ lục 1B

2

Bảo vệ môi trường công nghiệp

Phụ lục 2A

Phụ lục 2B

3

Biên đạo múa

Phụ lục 3A

Phụ lục 3B

4

Chạm khắc đá

Phụ lục 4A

Phụ lục 4B

5

Chăn nuôi - Thú y

Phụ lục 5A

Phụ lục 5B

6

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Phụ lục 6A

Phụ lục 6B

7

Công chứng

Phụ lục 7A

Phụ lục 7B

8

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

Phụ lục 8A

Phụ lục 8B

9

Công nghệ điện ảnh - truyền hình

Phụ lục 9A

Phụ lục 9B

10

Công nghệ hóa nhựa

Phụ lục 10A

Phụ lục 10B

11

Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

Phụ lục 11A

Phụ lục 11B

12

Công nghệ mạ

Phụ lục 12A

Phụ lục 12B

13

Công nghệ sơn tàu thủy

Phụ lục 13A

Phụ lục 13B

14

Công nghệ sơn tĩnh điện

Phụ lục 14A

Phụ lục 14B

15

Công nghệ thông tin (UDPM)

Phụ lục 15A

Phụ lục 15B

16

Đồ họa

Phụ lục 16A

Phụ lục 16B

17

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

Phụ lục 17A

Phụ lục 17B

18

Phụ lục 18A

Phụ lục 18B

19

Hóa phân tích

Phụ lục 19A

Phụ lục 19B

20

Kế toán

Phụ lục 20A

Phụ lục 20B

21

Khai thác máy tàu biển

Phụ lục 21A

Phụ lục 21B

22

Khai thác, đánh bắt hải sản

Phụ lục 22A

Phụ lục 22B

23

Khoan đào đường hầm

Phụ lục 23A

Phụ lục 23B

24

Khoan khai thác mỏ

Phụ lục 24A

Phụ lục 24B

25

Khoan nổ mìn

Phụ lục 25A

Phụ lục 25B

26

Khoan thăm dò địa chất

Phụ lục 26A

Phụ lục 26B

27

Kiểm ngư

Phụ lục 27A

Phụ lục 27B

28

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Phụ lục 28A

Phụ lục 28B

29

Kỹ thuật dược

Phụ lục 29A

Phụ lục 29B

30

Kỹ thuật lò hơi

Phụ lục 30A

Phụ lục 30B

31

Kỹ thuật máy nông nghiệp

Phụ lục 31A

Phụ lục 31B

32

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Phụ lục 32A

Phụ lục 32B

33

Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến

Phụ lục 33A

Phụ lục 33B

34

Kỹ thuật tua bin

Phụ lục 34A

Phụ lục 34B

35

Lặn nghiên cứu khảo sát

Phụ lục 35A

Phụ lục 35B

36

Lặn thi công

Phụ lục 36A

Phụ lục 36B

37

Lắp đặt cầu

Phụ lục 37A

Phụ lục 37B

38

Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

Phụ lục 38A

Phụ lục 38B

39

Lắp đặt giàn khoan

Phụ lục 39A

Phụ lục 39B

40

Lắp đặt thiết bị điện

Phụ lục 40A

Phụ lục 40B

41

Luyện Ferro hợp kim

Phụ lục 41A

Phụ lục 41B

42

Luyện gang

Phụ lục 42A

Phụ lục 42B

43

Luyện kim màu

Phụ lục 43A

Phụ lục 43B

44

Luyện thép

Phụ lục 44A

Phụ lục 44B

45

Marketing

Phụ lục 45A

Phụ lục 45B

46

Marketing du lịch

Phụ lục 46A

Phụ lục 46B

47

Nuôi trồng thủy sản

Phụ lục 47A

Phụ lục 47B

48

Piano

Phụ lục 48A

Phụ lục 48B

49

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

Phụ lục 49A

Phụ lục 49B

50

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

Phụ lục 50A

Phụ lục 50B

51

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CĐ)/Du lịch lữ hành (TC)

Phụ lục 51A

Phụ lục 51B

52

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CĐ)/Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (TC)

Phụ lục 52A

Phụ lục 52B

53

Sản xuất các chất vô cơ

Phụ lục 53A

Phụ lục 53B

54

Sản xuất gạch Ceramic

Phụ lục 54A

Phụ lục 54B

55

Sản xuất gạch Granit

Phụ lục 55A

Phụ lục 55B

56

Sản xuất gốm xây dựng

Phụ lục 56A

Phụ lục 56B

57

Sản xuất phân bón

Phụ lục 57A

Phụ lục 57B

58

Sản xuất pin, ắc quy

Phụ lục 58A

Phụ lục 58B

59

Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

Phụ lục 59A

Phụ lục 59B

60

Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh

Phụ lục 60A

Phụ lục 60B

61

Sản xuất sơn

Phụ lục 61A

Phụ lục 61B

62

Sản xuất sứ xây dựng

Phụ lục 62A

Phụ lục 62B

63

Sản xuất vật liệu hàn

Phụ lục 63A

Phụ lục 63B

64

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Phụ lục 64A

Phụ lục 64B

65

Sản xuất xi măng

Phụ lục 65A

Phụ lục 65B

66

Sửa chữa máy tàu biển

Phụ lục 66A

Phụ lục 66B

67

Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

Phụ lục 67A

Phụ lục 67B

68

Sửa chữa thiết bị hóa chất

Phụ lục 68A

Phụ lục 68B

69

Sửa chữa thiết bị in

Phụ lục 69A

Phụ lục 69B

70

Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí

Phụ lục 70A

Phụ lục 70B

71

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

Phụ lục 71A

Phụ lục 71B

72

Sửa chữa thiết bị tự động hóa

Phụ lục 72A

Phụ lục 72B

73

Thí nghiệm điện

Phụ lục 73A

Phụ lục 73B

74

Thông tin tín hiệu đường sắt

Phụ lục 74A

Phụ lục 74B

75

Tin học ứng dụng

Phụ lục 75A

Phụ lục 75B

76

Trồng cây công nghiệp

Phụ lục 76A

Phụ lục 76B

77

Vận hành thiết bị hóa dầu

Phụ lục 77A

Phụ lục 77B

78

Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

Phụ lục 78A

Phụ lục 78B

79

Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

Phụ lục 79A

Phụ lục 79B

80

Vận hành thiết bị sàng tuyển than

Phụ lục 80A

Phụ lục 80B

81

Vận hành trạm khí hóa than

Phụ lục 81A

Phụ lục 81B

82

Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

Phụ lục 82A

Phụ lục 82B

83

Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

Phụ lục 83A

Phụ lục 83B

84

Xây dựng công trình thủy

Phụ lục 84A

Phụ lục 84B

85

Xây dựng công trình thủy điện

Phụ lục 85A

Phụ lục 85B

86

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

Phụ lục 86A

Phụ lục 86B

87

Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

Phụ lục 87A

Phụ lục 87B

88

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

Phụ lục 88A

Phụ lục 88B

89

Xử lý chất thải trong sản xuất thép

Phụ lục 89A

Phụ lục 89B

90

Xử lý rác thải

Phụ lục 90A

Phụ lục 90B

Điều 2. Các trường căn cứ quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng tại Thông tư này để tổ chức xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, giáo trình đào tạo áp dụng cho trường mình.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 01 năm 2021.

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có các trường trực thuộc; các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư này và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 25/2020/TT-BLĐTBXH quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 25/2020/TT-BLĐTBXH
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Lê Tấn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản