Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ áp dụng đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ sau:

1.1. Mạng lưới trọng lực;

1.2. Mạng lưới độ cao;

1.3. Lưới tọa độ hạng III;

1.4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không;

1.5. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số;

1.6. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa;

1.7. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển;

1.8. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ;

1.9. Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia;

1.10. Thành lập bản đồ hành chính;

1.11. Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính;

1.12. Chuẩn hóa địa danh;

1.13. Chụp ảnh hàng không;

1.14. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không;

1.15. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số;

1.16. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn;

1.17. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000;

1.18. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ do các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

3. Cơ sở xây dựng định mức

a) Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;

b) Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

c) Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

d) Các định mức kinh tế - kỹ thuật còn hiệu lực thi hành về công tác đo đạc và bản đồ;

đ) Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý;

e) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện đo) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;

g) Đối với các hạng mục kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu có định biên từ 5 người trở lên, hệ số tổ trưởng được tính cho lao động có cấp bậc kỹ thuật cao nhất;

h) Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành đo đạc và bản đồ.

4. Quy định viết tắt: Các cụm từ viết tắt liên quan đến Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ được quy định như sau:

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Bản đồ địa hình

BĐĐH

Bình đồ ảnh

BĐA

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

CSDLNĐL

Công suất

CS

Dữ liệu địa lý

DLĐL

Đối tượng địa lý

ĐTĐL

Đơn vị tính

ĐVT

Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 3,.., bậc 8

ĐĐBĐV III.3,.., ĐĐBĐV III.8

Địa giới hành chính

ĐGHC

Khống chế ảnh

KCA

Kiểm tra chất lượng

KTCL

Khoảng cao đều

KCĐ

Lái xe bậc 3

LX3

Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

DTM

Số thứ tự

TT

Thuỷ chuẩn kỹ thuật

TC KT

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau

5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

5.1.1. Nội dung công việc

5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

- Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công;

- Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;

- Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

- Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);

- Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.

5.1.1.2. Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

a) Giám sát thi công:

- Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;

- Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;

- Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;

- Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;

- Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;

- Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;

- Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.

b) Thẩm định, nghiệm thu:

- Thẩm định việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

- Thẩm định việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

- Thẩm định việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;

- Thẩm định việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;

- Nghiệm thu về khối lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

- Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);

- Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.

5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

5.1.3. Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo tiêu chuẩn về nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.

b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.

5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.

5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Chương I

XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC

Mục 1. MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC

Tiểu mục 1. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA

1. Lưới trọng lực cơ sở

1.1. Xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở

1.1.1. Tiếp điểm

Theo quy định tại Định mức Tiếp điểm, Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

1.1.2. Đo ngắm, tính toán

Tính bằng 0,75 Định mức Đo ngắm, tính toán bình sai Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

1.2. Xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở

Theo quy định tại Định mức Đo nối độ cao, tính toán bình sai (Hạng I), Mạng lưới độ cao, mục 2, chương I này.

1.3. Trọng lực cơ sở

1.3.1. Định mức lao động

1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.3.1.2. Định biên

Bảng 1

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 2

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,071

0,024

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,252

0,085

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,369

0,124

4

Đo ngắm, tính toán

điểm

0,878

0,297

Ghi chú: mức cho bước công việc chi tiết (tiểu bước công việc) tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 2.

Bảng 3

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

1,000

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1,000

a

Giám sát thi công

0,700

b

Thẩm định, nghiệm thu

0,300

1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 4

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,926

3

Ba lô

cái

24

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,853

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,853

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,853

7

Mũ cứng

cái

12

1,853

8

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,853

9

Tất sợi

đôi

6

1,853

10

Cuốc bàn

cái

24

0,100

11

La bàn

cái

36

0,010

12

Máy tính tay

cái

60

0,010

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,500

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

19

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 4.

Bảng 5

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,185

0,063

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,653

0,220

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,957

0,322

4

Đo ngắm, tính toán

điểm

2,276

0,769

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 5.

1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 6

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,037

2

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,180

3

Máy in A4

cái

0,4

0,009

4

Máy photocopy

cái

1,5

0,027

5

Điện năng

kW

0,975

6

Xăng

lít

0,200

7

Dầu nhờn

lít

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 6.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.3.4. Định mức vật liệu

Bảng 7

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,100

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

13

Giấy can

m

0,050

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 8 đối với mức quy định tại bảng 7.

Bảng 8

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,030

0,010

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,140

0,040

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,200

0,050

4

Đo ngắm, tính toán

điểm

0,600

0,150

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 8.

2. Lưới trọng lực hạng I

2.1. Tiếp điểm trọng lực hạng I

Tính bằng 0,800 định mức hạng mục Chọn điểm trọng lực cơ sở tại định mức 1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.2. Xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I

Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.3. Xác định độ cao điểm trọng lực hạng I

Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.4. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.5. Trọng lực hạng I

2.5.1. Định mức lao động

2.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.5.1.2. Định biên

Bảng 9

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 10

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,054

0,018

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,154

0,052

3

Xây tường vây mốc

điểm

0,147

0,049

4

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

bộ

0,191

0,064

5

Đo ngắm, tính toán

điểm

5.1

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

điểm

0,804

0,272

5.2

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

cạnh

0,867

0,293

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 10.

2.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 11

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,926

3

Ba lô

cái

24

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,853

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,853

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,853

7

Mũ cứng

cái

12

1,853

8

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,853

9

Tất sợi

đôi

6

1,853

10

Cuốc bàn

cái

24

0,100

11

La bàn

cái

36

0,010

12

Máy tính tay

cái

60

0,010

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,500

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

19

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 11.

Bảng 12

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,150

0,049

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,426

0,145

3

Xây tường vây mốc

điểm

0,408

0,137

4

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

bộ

0,518

0,174

5

Đo ngắm, tính toán

điểm

5.1

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

điểm

2,228

0,754

5.2

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

cạnh

2,404

0,811

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 12.

2.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 13

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,037

2

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,180

3

Máy in A4

cái

0,4

0,009

4

Máy photocopy

cái

1,5

0,027

5

Điện năng

kW

0,975

6

Xăng

lít

0,200

7

Dầu nhờn

lít

0,001

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 13.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.5.4. Định mức vật liệu

Bảng 14

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,007

2

Ghim vòng

hộp

0,040

3

Hồ dán

lọ

0,070

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,040

6

Giấy A4

ram

0,008

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,008

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,750

11

Bìa Mi ca A4

túi

0,750

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,750

13

Giấy can

m

0,040

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 15 đối với mức quy định tại bảng 14.

Bảng 15

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,150

0,040

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,500

0,140

3

Xây tường vây mốc

điểm

0,480

0,130

4

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

bộ

0,400

0,110

5

Đo ngắm, tính toán

điểm

5.1

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

điểm

1,700

0,500

5.2

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

cạnh

1,700

0,500

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 15.

3. Lưới trọng lực vệ tinh

3.1. Xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh

Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Xây tường vây mốc trọng lực hạng I), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

3.3. Xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh

Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

3.4. Xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh

Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

3.5. Trọng lực vệ tinh

3.5.1. Định mức lao động

3.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.5.1.2. Định biên

Bảng 16

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 17

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,041

0,014

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,143

0,048

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

bộ

0,192

0,065

4

Đo ngắm, tính toán

4.1

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

cạnh

0,319

0,107

4.2

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

cạnh

0,586

0,199

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 17.

3.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 18

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,926

3

Ba lô

cái

24

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,853

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,853

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,853

7

Mũ cứng

cái

12

1,853

8

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,853

9

Tất sợi

đôi

6

1,853

10

Cuốc bàn

cái

24

0,100

11

La bàn

cái

36

0,010

12

Máy tính tay

cái

60

0,010

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,500

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

19

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 19

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,107

0,036

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,369

0,125

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

bộ

0,499

0,169

4

Đo ngắm, tính toán

4.1

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

cạnh

0,825

0,278

4.2

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

cạnh

1,517

0,515

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 19.

3.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 20

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,037

2

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,180

3

Máy in A4

cái

0,4

0,009

4

Máy photocopy

cái

1,5

0,027

5

Điện năng

kW

0,975

6

Xăng

lít

0,200

7

Dầu nhờn

lít

0,001

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 20.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.5.4. Định mức vật liệu

Bảng 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,025

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính to

cuộn

0,010

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,025

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,500

11

Bìa Mi ca A4

túi

0,500

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,500

13

Giấy can

m

0,025

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 22 đối với mức quy định tại bảng 21.

Bảng 22

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,100

0,030

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,400

0,110

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

bộ

0,700

0,200

4

Đo ngắm, tính toán

4.1

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

cạnh

0,850

0,200

4.2

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

cạnh

2,000

0,560

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 22.

Tiểu mục 2. ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT

1. Trọng lực điểm tựa

1.1. Xác định tọa độ và độ cao điểm tựa trọng lực bằng công nghệ GNSS

Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

1.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực điểm tựa

Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

1.3. Đo trọng lực điểm tựa

1.3.1. Định mức lao động

1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.3.1.2. Định biên

Bảng 23

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

c) Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 24

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tiếp điểm

điểm

0,022

0,007

2

Chọn điểm tựa trọng lực

điểm

0,022

0,007

3

Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

điểm

0,086

0,037

4

Xây tường vây

điểm

0,084

0,028

5

Đo trọng lực

cạnh

0,130

0,044

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,003

0,001

Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 24.

1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 25

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tiếp điểm

điểm

0,059

0,018

2

Chọn điểm tựa trọng lực

điểm

0,059

0,018

3

Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

điểm

0,222

0,097

4

Xây tường vây

điểm

0,217

0,074

5

Đo trọng lực

cạnh

0,338

0,115

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,010

0,002

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 25.

1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

- Mức cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 20 (Trọng lực vệ tinh).

- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

1.3.4. Định mức vật liệu

Bảng 26

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,040

3

Hồ dán

lọ

0,080

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,040

6

Giấy A4

ram

0,070

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,002

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,060

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,500

13

Giấy can

m

0,040

Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 27 đối với mức quy định tại bảng 26.

Bảng 27

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tiếp điểm

0,021

0,009

2

Chọn điểm tựa trọng lực

0,021

0,009

3

Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

0,200

0,050

4

Xây tường vây

0,150

0,050

5

Đo trọng lực

0,200

0,050

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực

0,007

0,003

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 27.

2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất

2.1. Tiếp điểm

Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

2.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.3. Trọng lực chi tiết trên mặt đất

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.3.1.2. Định biên

Bảng 28

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 29

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,009

0,003

2

Đo trọng lực

cạnh

0,011

0,004

3

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,0015

0,0007

4

Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,0057

0,002

5

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

mảnh

0,163

0,055

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 29.

2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 30

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,023

0,008

2

Đo trọng lực

điểm

0,029

0,010

3

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,004

0,002

4

Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,015

0,005

5

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

mảnh

0,422

0,142

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 30.

2.3.3. Định mức thiết bị

- Mức cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 20.

- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

2.3.4. Định mức vật liệu

Bảng 31

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,035

3

Hồ dán

lọ

0,070

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,040

6

Giấy A4

ram

0,070

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,002

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,050

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,500

13

Giấy can

m

0,035

Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 32 đối với mức quy định tại bảng 31.

Bảng 32

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm trọng lực chi tiết

0,008

0,002

2

Đo trọng lực

0,024

0,006

3

Tính toán bình sai lưới trọng lực

0,008

0,002

4

Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

0,010

0,002

5

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

0,300

0,084

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 32.

3. Đo trọng lực chi tiết trên biển bằng tàu biển

3.1. Tiếp điểm

Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

3.3. Trọng lực chi tiết trên biển

3.3.1. Định mức lao động

3.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.3.1.2. Định biên

Bảng 33

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 34

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

lần

0,206

0,070

2

Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

100 km

0,474

0,160

3

Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

100 km

0,0033

0,0009

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 34.

3.3.2. Định mức dụng cụ

Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt biển tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 35

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

lần

0,533

0,180

2

Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

100 km

1,228

0,414

3

Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

100 km

0,0085

0,0024

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 35.

3.3.3. Định mức thiết bị

- Mức cho các bước công việc của trọng lực trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 20.

- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

3.3.4. Định mức vật liệu

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 36 đối với mức quy định tại bảng 31.

Bảng 36

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

0,190

0,050

2

Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

0,690

0,180

3

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

0,010

0,002

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 36.

Mục 2. MẠNG LƯỚI ĐỘ CAO

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 37

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 38

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tìm điểm độ cao

điểm

0,129

0,029

2

Chọn điểm độ cao

điểm

a

Hạng I

0,095

0,022

b

Hạng II

0,086

0,019

c

Hạng III

0,068

0,015

d

Hạng IV

0,049

0,011

3

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

điểm

a

Mốc cơ bản

0,777

0,176

b

Mốc thường

0,260

0,059

c

Mốc tạm thời

0,098

0,022

d

Mốc gắn

0,038

0,0086

4

Xây tường vây

điểm

a

Mốc thường

0,123

0,027

b

Mốc cơ bản

0,149

0,033

5

Đo nối độ cao, tính toán bình sai

km đơn

Hạng I

0,071

0,016

Hạng II

0,058

0,013

Hạng III

0,037

0,008

Hạng IV

0,030

0,006

TCKT

0,0094

0,0023

6

Đo nối độ cao qua sông, tính toán

lần đo

a

Sông rộng từ 150 m trở xuống

Hạng I

1,417

0,320

Hạng II

1,144

0,258

Hạng III

0,750

0,169

Hạng IV

0,671

0,152

b

Sông rộng trên 150 m đến 400m

Hạng I

1,774

0,400

Hạng II

1,408

0,318

Hạng III

0,932

0,210

Hạng IV

0,837

0,189

c

Sông rộng trên 400 m đến 1000m

Hạng I

2,142

0,484

Hạng II

1,706

0,385

Hạng III

1,128

0,255

Hạng IV

1,012

0,228

d

Sông rộng trên 1000 m

Hạng I

2,689

0,607

Hạng II

2,213

0,499

Hạng III

1,450

0,327

Hạng IV

1,302

0,293

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 38.

2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 39

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,824

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,824

3

Ba lô

cái

24

1,648

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,648

5

Cuốc bàn

cái

24

0,100

6

La bàn

cái

36

0,010

7

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

8

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

9

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

10

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 39.

Bảng 40

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tìm điểm độ cao

điểm

0,250

0,070

2

Chọn điểm độ cao

điểm

a

Hạng I

0,185

0,052

b

Hạng II

0,167

0,047

c

Hạng III

0,151

0,042

d

Hạng IV

0,130

0,037

3

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

điểm

a

Mốc cơ bản

1,734

0,392

b

Mốc thường

0,581

0,132

c

Mốc tạm thời

0,229

0,050

d

Mốc gắn

0,075

0,016

4

Xây tường vây

điểm

a

Mốc thường

0,275

0,060

b

Mốc cơ bản

0,333

0,075

5

Đo nối độ cao, tính toán bình sai

km đơn

Hạng I

0,200

0,046

Hạng II

0,128

0,030

Hạng III

0,072

0,016

Hạng IV

0,058

0,012

TCKT

0,019

0,0046

6

Đo nối độ cao qua sông, tính toán

lần đo

a

Sông rộng từ 150 m trở xuống

Hạng I

2,751

0,621

Hạng II

2,222

0,502

Hạng III

1,457

0,328

Hạng IV

1,303

0,296

b

Sông rộng trên 150 m đến 400m

Hạng I

3,445

0,777

Hạng II

2,735

0,617

Hạng III

1,809

0,408

Hạng IV

1,625

0,366

c

Sông rộng trên 400 m đến 1000m

Hạng I

4,160

0,939

Hạng II

3,312

0,747

Hạng III

2,190

0,495

Hạng IV

1,965

0,443

d

Sông rộng trên 1000 m

Hạng I

5,222

1,178

Hạng II

4,298

0,970

Hạng III

2,815

0,636

Hạng IV

2,528

0,571

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 40.

3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 41

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,050

2

Xăng

lít

0,150

3

Dầu nhờn

lít

0,007

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,40

0,160

5

Máy in A4

cái

0,40

0,008

6

Máy photocopy

cái

1,50

0,024

7

Điện năng

kW

0,867

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 41.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 42

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

11

Bìa Mi ca A4

túi

0,050

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

13

Giấy can

m

0,020

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.

Bảng 43

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tìm điểm độ cao

điểm

0,070

0,030

2

Chọn điểm độ cao

điểm

0,100

0,050

3

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

điểm

0,150

0,050

4

Xây tường vây

điểm

0,150

0,050

5

Đo nối độ cao, tính toán bình sai

km

0,100

0,050

6

Đo nối độ cao qua sông, tính toán

Lần

0,200

0,050

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

Mục 3. LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 44

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/điểm

Bảng 45

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,118

0,026

2

Chôn mốc và xây tường vây

0,171

0,038

3

Tiếp điểm

0,091

0,020

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,094

0,021

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 45.

2. Định mức dụng cụ: ca/điểm

Bảng 46

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,686

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,686

3

Ba lô

cái

24

1,373

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,373

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,373

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,373

7

Máy tính tay

cái

60

0,010

8

Mũ cứng

cái

12

1,373

9

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,400

10

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,400

11

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,373

12

Tất sợi

đôi

6

1,373

13

Thước đo độ

cái

60

0,010

14

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

15

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

16

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,400

17

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 47 đối với mức quy định tại bảng 46.

Bảng 47

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,274

0,077

2

Chôn mốc và xây tường vây

0,400

0,110

3

Tiếp điểm

0,210

0,058

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,220

0,062

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 47.

3. Định mức thiết bị: ca/điểm

Bảng 48

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,025

2

Xăng

lít

0,150

3

Dầu nhờn

lít

0,007

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,075

5

Máy in A4

cái

0,4

0,003

6

Máy photocopy

cái

1,5

0,007

7

Điện năng

kW

0,35

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 49 đối với mức quy định tại bảng 48.

Bảng 49

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,953

0,267

2

Chôn mốc và xây tường vây

1,383

0,384

3

Tiếp điểm

0,765

0,214

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,939

0,263

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 50

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,002

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,001

4

Băng dính to

cuộn

0,001

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,002

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,050

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

13

Giấy can

m

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 51 đối với mức quy định tại bảng 50.

Bảng 51

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,150

0,050

2

Chôn mốc và xây tường vây

0,400

0,100

3

Tiếp điểm

0,100

0,050

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,100

0,050

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

Chương II

THÀNH LẬP BẢN ĐỒ

Mục 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

1. Khống chế ảnh

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên

Bảng 52

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 53

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh đo GNSS

mảnh

1.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,024

0,005

1.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,116

0,026

1.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

0,146

0,033

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

0,188

0,042

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

0,171

0,038

1.4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

1,163

0,263

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

1.068

0,241

1.5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

4,789

1,081

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

4,418

0,997

2

KCA đo kinh vĩ

km

2.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,036

0,008

2.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,150

0,034

Ghi chú: Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 53.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 54

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1,920

2

Áo mưa

cái

36

1,920

3

Ba lô

cái

24

3,840

4

Bi đông nhựa

cái

36

3,840

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

3,840

6

Máy tính tay

cái

60

0,10

7

Mũ BHLĐ

cái

12

3,840

8

Nilon gói tài liệu

tấm

9

1,050

9

Ống đựng bản đồ

cái

36

1,050

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

3,840

11

Tất sợi

đôi

6

3,840

12

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,050

13

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,100

14

Túi đựng tài liệu

cái

12

1,050

15

Kính lập thể

cái

36

1,000

16

Kính lúp

cái

36

1,000

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 54.

Bảng 55

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh đo GNSS

mảnh

1.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,020

0,005

1.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,096

0,027

1.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

0,190

0,053

Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

0,245

0,068

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

0,223

0,062

1.4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,969

0,271

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

0,890

0,249

1.5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

3,991

1,117

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

3,683

1,031

2

KCA đo kinh vĩ

km

2.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,031

0,008

2.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,126

0,034

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 55.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 56

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,40

0,370

2

Máy in A4

cái

0,40

0,040

3

Máy photocopy

cái

1,50

0,120

4

Điều hoà

cái

2,20

0,643

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,080

6

Xăng

l

4,000

7

Dầu nhờn

l

0,200

8

Điện năng

kW

11,880

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 56.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 57

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,02

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,020

6

Giấy A4

ram

0,070

7

Mực in A4

hộp

0,003

8

Mực photocopy

hộp

0,012

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,020

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

tờ

1,000

12

Bút chì kính

cái

0,200

13

Bút xoá

Cái

0,020

14

Bản đồ địa hình

tờ

0,400

15

Giấy can

m

0,400

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 58 đối với mức quy định tại bảng 57.

Bảng 58

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh đo GNSS

mảnh

1.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,10 điểm/mảnh)

0,007

0,002

1.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (0,40 điểm)

0,028

0,008

1.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 (1,00 điểm)

0,070

0,020

1.4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 (4,00 điểm)

0,280

0,078

1.5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 (15 điểm)

1,050

0,294

2

Khống chế ảnh đo kinh vĩ

km

2.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,4 km)

0,140

0,039

2.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (2 km)

0,704

0,197

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 58.

2. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên

Bảng 59

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 60

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,250

0,060

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,519

0,116

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

0,746

0,168

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,489

0,336

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

4,451

1,005

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 60.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 61

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1,010

2

Áo mưa

cái

36

1,010

3

Ba lô

cái

24

2,019

4

Bi đông nhựa

cái

36

2,019

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

2,019

6

Máy tính tay

cái

60

0,010

7

Mũ BHLĐ

cái

12

2,019

8

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,561

9

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,561

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

2,019

11

Tất sợi

đôi

6

2,019

12

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

13

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

14

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,561

15

Kính lúp

cái

36

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 61.

Bảng 62

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,616

0,173

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,823

0,230

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,182

0,331

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

2,360

0,661

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

7,054

1,975

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 62.

2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 63

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,250

2

Máy in A4

cái

0,4

0,025

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,075

4

Điều hoà

cái

2,2

0,338

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,640

6

Xăng

l

0,512

7

Dầu nhờn

l

0,025

8

Điện năng

kW

6,246

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 63.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 64

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,040

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 65 đối với mức quy định tại bảng 64.

Bảng 65

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

1,000

0,280

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

1,100

0,310

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,200

0,340

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,300

0,360

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

1,400

0,390

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 49.

3. Tăng dày trên trạm ảnh số

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên

Bảng 66

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 67

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

0,021

0,002

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

0,016

0,001

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

0,117

0,013

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

0,063

0,007

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

0,280

0,031

Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

0,140

0,016

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,114

0,013

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

0,512

0,058

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,425

0,049

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

1,891

0,213

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

1,601

0,181

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 67.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 68

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,277

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,277

3

Bàn làm việc

cái

96

0,277

4

Ghế tựa

cái

96

0,277

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,069

6

Cặp tài liệu

cái

12

0,100

7

Máy tính tay

cái

60

0,002

8

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,069

9

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,046

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,046

11

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,277

12

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

13

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,017

14

Điện năng

kW

0,458

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 68.

Bảng 69

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

0,124

0,034

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

0,104

0,030

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

0,675

0,189

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

0,365

0,101

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

1.618

0,454

Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

0,806

0,225

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,658

0,184

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

2,962

0,830

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

2,459

0,689

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

10,933

3,062

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

9,252

2,592

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 69.

3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 70

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,012

2

Máy in A4

cái

0,4

0,001

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,003

4

Điều hoà

cái

2,2

0,046

5

Điện năng

kW

0,930

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 70.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 71

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Bút chì kính

cái

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 71.

Bảng 72

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,500

0,140

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

1,100

0,310

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,200

0,340

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,300

0,360

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

1,400

0,390

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 72.

(3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh.

4. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

Bảng 73

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 74

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

1.1

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,275

0,063

KCĐ 1,0 m

0,238

0,053

KCĐ 2,5 m

0,183

0,041

1.2

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,249

0,057

KCĐ 1,0 m

0,218

0,049

KCĐ 2,5 m

0,167

0,037

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

2.1

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

KCĐ 1,0 m

0,330

0,074

KCĐ 2,5 m

0,286

0,065

KCĐ 5,0 m

0,245

0,055

2.2

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,396

0,090

KCĐ 2,5 m

0,345

0,078

KCĐ 5,0 m

0,294

0,067

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

3.1

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1m

0,912

0,206

KCĐ 2,5m

0,795

0,179

KCĐ 5m

0,693

0,156

KCĐ 10m

0,591

0,133

3.2

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

KCĐ 1m

0,960

0,216

KCĐ 2,5m

0,835

0,189

KCĐ 5m

0,728

0,164

KCĐ 10m

0,620

0,140

3.3

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

KCĐ 1m

1,008

0,228

KCĐ 2,5m

0,878

0,198

KCĐ 5m

0,765

0,173

KCĐ 10m

0,652

0,147

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

4.1

Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

KCĐ 5m

1,148

0,258

KCĐ 10m

1,000

0,226

KCĐ 20m

0,909

0,205

4.2

Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

KCĐ 5m

1,205

0,272

KCĐ 10m

1,049

0,237

KCĐ 20m

0,961

0,216

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

5.1

Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

KCĐ 10m

1,742

0,393

KCĐ 20m

1,519

0,342

5.2

Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

KCĐ 10m

1,832

0,412

KCĐ 20m

1,596

0,360

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 74.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 75

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,019

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,019

3

Bàn làm việc

cái

96

2,019

4

Ghế tựa

cái

96

2,019

5

Tủ tài liệu

cái

96

0,505

6

Cặp tài liệu

cái

12

0,505

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,505

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,336

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,336

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

2,019

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,015

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,126

13

Điện năng

kW

3,385

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 75.

Bảng 76

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

1.1

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,436

0,123

KCĐ 1,0 m

0,378

0,106

KCĐ 2,5 m

0,290

0,081

1.2

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,395

0,110

KCĐ 1,0 m

0,345

0,096

KCĐ 2,5 m

0,264

0,075

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

2.1

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

KCĐ 1,0 m

0,523

0,146

KCĐ 2,5 m

0,453

0,128

KCĐ 5,0 m

0,388

0,108

2.2

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,628

0,176

KCĐ 2,5 m

0,546

0,152

KCĐ 5,0 m

0,466

0,130

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

3.1

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1,0 m

1,445

0,405

KCĐ 2,5 m

1,261

0,353

KCĐ 5 m

1,098

0,308

KCĐ 10 m

0,936

0,262

3.2

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

KCĐ 1,0 m

1,520

0,426

KCĐ 2,5 m

1,325

0,370

KCĐ 5 m

1,154

0,324

KCĐ 10 m

0,982

0,275

3.3

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

KCĐ 1m

1,598

0,446

KCĐ 2,5m

1,393

0,390

KCĐ 5 m

1,213

0,340

KCĐ 10 m

1,032

0,289

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

4.1

Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

KCĐ 5 m

1,820

0,510

KCĐ 10 m

1,584

0,443

KCĐ 20 m

1,440

0,404

4.2

Tỷ lệ ảnh1:30.000

KCĐ 5 m

1,910

0,534

KCĐ 10 m

1,664

0,465

KCĐ 20 m

1,525

0,426

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

5.1

Tỷ lệ ảnh > 1:30.000

KCĐ 10 m

2,762

0,773

KCĐ 20 m

2,407

0,673

5.2

Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

KCĐ 10 m

2,903

0,813

KCĐ 20 m

2,530

0,709

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 76.

4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 77

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,084

2

Máy in A4

cái

0,4

0,008

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,025

4

Điều hoà

cái

2,2

0,338

5

Máy in phun Ao

cái

0,4

0,008

6

Điện năng

kW

8,997

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 77.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 78

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 78.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Mức quy định như nhau cho các loại khoảng cao đều, tỷ lệ ảnh.

5. Biên tập bản đồ gốc

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

5.1.2. Định biên

Bảng 79

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

5.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 80

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,410

0,047

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,661

0,075

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,029

0,116

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,063

0,120

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

1,599

0,180

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 80.

5.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 81

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,154

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,154

3

Bàn làm việc

cái

96

1,154

4

Ghế tựa

cái

96

1,154

5

Tủ tài liệu

cái

96

0,288

6

Cặp tài liệu

cái

12

0,288

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,288

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,192

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,192

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

1,154

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,008

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

13

Điện năng

kW

1,930

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 81.

Bảng 82

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,569

0,159

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,918

0,257

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,428

0,399

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,474

0,413

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

2,218

0,621

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 82.

5.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 83

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,096

2

Máy in A4

cái

0,4

0,010

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,030

4

Điều hoà

cái

2,2

0,193

5

Điện năng

kW

4,301

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 83.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 84

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 84.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

6. Thành lập bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

6.1.2. Định biên

Bảng 85

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

6.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 86

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐA 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000

0,012

0,002

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000

0,0145

0,002

2

BĐA 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000

0,036

0,004

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000

0,056

0,006

3

BĐA 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000

0,046

0,005

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000

0,050

0,005

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 86.

6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 87

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

3,298

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

3,298

3

Bàn làm việc

cái

96

3,298

4

Ghế tựa

cái

96

3,298

5

Cặp tài liệu

cái

12

0,825

6

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,552

7

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,552

8

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

3,298

9

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,024

10

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,206

11

Điện năng

kW

5,520

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 87.

Bảng 88

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐA 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000

0,006

0,002

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000

0,007

0,002

2

BĐA 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000

0,017

0,005

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000

0,026

0,007

3

BĐA 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000

0,022

0,006

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000

0,025

0,007

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 88.

6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 89

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,076

2

Máy in A4

cái

0,4

0,005

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,015

4

Điều hoà

cái

2,2

0,017

5

Điện năng

kW

0,775

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 90 đối với mức quy định tại bảng 89.

Bảng 90

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐA 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000

0,211

0,059

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000

0,244

0,069

2

BĐA 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000

0,566

0,158

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000

0,881

0,247

3

BĐA 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000

0,723

0,202

b

Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000

0,800

0,224

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng 91

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,070

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,030

5

Giấy A4

ram

0,040

6

Mực in A4

hộp

0,007

7

Mực photocopy

hộp

0,007

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bình đồ ảnh tính theo hệ số quy định trong bảng 92 đối với mức quy định tại bảng 91.

Bảng 92

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐA 1:2.000

0,070

0,020

2

BĐA 1:5.000

0,08

0,020

3

BĐA 1:10.000

0,09

0,025

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 92.

(3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh.

7. Đo vẽ bù chi tiết (Đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp toàn đạc cho các khu vực thiếu ảnh, mây che).

Định mức cho các trường hợp Đo vẽ bù chi tiết (theo tỷ lệ bản đồ và khoảng cao đều) tính theo hệ số quy định trong bảng 93 đối với định mức Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc bản đồ 1:2.000 KCĐ 1m khi quy đổi về km2 tại mục 3, chương II, phần II.

Bảng 93

TT

Công việc

Hệ số

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5m

1,200

KCĐ 1m

1,000

KCĐ 2,5m

0,850

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

KCĐ 0,5m

0,850

KCĐ 1m

0,700

KCĐ 2,5m

0,600

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

KCĐ 1m

0,500

KCĐ 2,5m

0,400

KCĐ 5m

0,250

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

KCĐ 5m

0,120

KCĐ 10m

0,110

KCĐ 20m

0,100

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

KCĐ 10m

0,080

KCĐ 20m

0,060

Mục 2. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG CÔNG NGHỆ LIDAR VÀ ẢNH SỐ

1. Xây dựng trạm base

1.1. Chọn điểm, Đo ngắm (GNSS) và Tính toán tọa độ

Theo quy tại định mức Lưới tọa độ hạng III (hạng mục Chọn điểm, đo ngắm, tính toán bình sai), mục 3, chương I, phần II.

1.2. Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV

Theo quy định tại định mức Mạng lưới độ cao (hạng mục Đo nối độ cao, tính toán bình sai hạng IV), mục 2, chương I, phần II.

2. Thành lập bình đồ trực ảnh

Theo quy định tại Định mức Thành lập BĐA số tỷ lệ 1:2.000 - 1:10.000 mục 1, chương II, phần II.

3. Điều vẽ ảnh

Theo quy định tại Định mức Điều vẽ mục 1, chương II, phần II.

4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

Bảng 94

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

4.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 95

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Xây dựng bãi hiệu chỉnh

1.1

Xây dựng lưới khống chế cơ sở

điểm

a

Tiếp điểm có tường vây

điểm

0,0178

0,004

b

Lưới khống chế cơ sở

điểm

0,081

0,016

1.2

Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

bãi

0,325

0,066

2

Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số

ca bay

0,057

0,012

3

Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

mảnh

3.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

KCĐ 0,5m

0,085

0,017

KCĐ 1m

0,074

0,015

KCĐ 2,5m

0,058

0,011

b

Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

KCĐ 0,5m

0,077

0,015

KCĐ 1m

0,065

0,014

KCĐ 2,5m

0,051

0,010

3.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

KCĐ 1m

0,098

0,021

KCĐ 2,5m

0,085

0,017

KCĐ 5m

0,073

0,015

b

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1m

0,115

0,023

KCĐ 2,5m

0,100

0,020

KCĐ 5m

0,085

0,017

3.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1m

0,290

0,059

KCĐ 2,5m

0,253

0,051

KCĐ 5m

0,220

0,045

KCĐ 10m

0,188

0,038

b

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

KCĐ 1m

0,304

0,062

KCĐ 2,5m

0,265

0,054

KCĐ 5m

0,231

0,047

KCĐ 10m

0,196

0,040

c

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

KCĐ 1m

0,319

0,065

KCĐ 2,5m

0,279

0,056

KCĐ 5m

0,242

0,050

KCĐ 10m

0,206

0,042

4

Véc tơ hóa nội dung bản đồ

mảnh

a

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,093

0,019

b

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,122

0,024

c

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

0,302

0,061

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 95.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 96

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,192

2

Áo mưa

cái

36

0,192

3

Ba lô

cái

24

0,384

4

Bi đông nhựa

cái

36

0,384

5

La bàn

cái

36

0,005

6

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,384

7

Máy tính tay

cái

60

0,010

8

Mũ BHLĐ

cái

12

0,384

9

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,105

10

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,105

11

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,384

12

Tất sợi

đôi

6

0,384

13

Thước đo độ

cái

60

0,005

14

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,005

15

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

16

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,105

17

Kính lập thể

cái

36

0,100

18

Kính lúp

cái

36

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 96.

Bảng 97

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Xây dựng bãi hiện chỉnh

1.1

Xây dựng lưới khống chế cơ sở

a

Tiếp điểm có tường vây

0,134

0,040

b

Lưới khống chế cơ sở

0,612

0,171

1.2

Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

2,443

0,683

2

Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số

0,432

0,120

3

Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

3.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,640

0,179

KCĐ 1 m

0,556

0,156

KCĐ 2,5 m

0,429

0,120

b

Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,572

0,160

KCĐ 1 m

0,495

0,139

KCĐ 2,5 m

0,384

0,108

3.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

KCĐ 1 m

0,745

0,209

KCĐ 2,5 m

0,642

0,180

KCĐ 5 m

0,547

0,153

b

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1 m

0,864

0,242

KCĐ 2,5 m

0,754

0,211

KCĐ 5 m

0,644

0,180

3.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1 m

2,176

0,609

KCĐ 2,5 m

1,898

0,532

KCĐ 5 m

1,655

0,463

KCĐ 10 m

1,406

0,394

b

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

KCĐ 1 m

2,344

0,657

KCĐ 2,5 m

1,990

0,557

KCĐ 5 m

1,733

0,485

KCĐ 10 m

1,477

0,413

c

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

KCĐ 1 m

2,388

0,669

KCĐ 2,5 m

2,088

0,585

KCĐ 5 m

1,817

0,509

KCĐ 10 m

1,551

0,434

4

Véc tơ hóa nội dung bản đồ

a

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,699

0,195

b

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,919

0,258

c

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

2,271

0,636

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 97.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 98

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,40

0,120

2

Máy in A4

cái

0,40

0,010

3

Máy photocopy

cái

1,50

0,030

4

Điều hoà

cái

2,20

0,032

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,030

6

Xăng

l

0,200

7

Dầu nhờn

l

0,010

8

Điện năng

kW

0,592

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 98.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 99

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 99.

Bảng 100

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Xây dựng bãi hiện chỉnh

1.1

Xây dựng lưới khống chế cơ sở

điểm

a

Tiếp điểm có tường vây

điểm

0,070

0,020

b

Lưới khống chế cơ sở

điểm

0,070

0,020

1.2

Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh

bãi

1,000

0,280

2

Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số

ca bay

0,070

0,020

3

Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM

mảnh

3.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,650

0,150

3.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,700

0,200

3.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

0,800

0,200

4

Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình

mảnh

a

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,650

0,150

b

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,700

0,200

c

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

0,800

0,200

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 100.

(3) Mức quy định như nhau cho các khoảng cao đều.

5. Biên tập bản đồ gốc

Theo quy định tại Định mức Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm ảnh số mục 1, chương II, phần II.

Mục 3. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP NGOÀI THỰC ĐỊA

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 101

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh (riêng Xây dựng trạm tĩnh: 10 điểm)

Bảng 102

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5 m

0,562

0,189

KCĐ 1,0 m

0,473

0,160

KCĐ 2,5 m

0,400

0,135

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

KCĐ 0,5 m

1,829

0,618

KCĐ 1,0 m

1,521

0,515

KCĐ 2,5 m

1,091

0,369

KCĐ 5,0 m

1,081

0,366

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

KCĐ 0,5 m

3,597

1,217

KCĐ 1,0 m

2,975

1,008

KCĐ 2,5 m

2,112

0,715

KCĐ 5,0 m

1,578

0,534

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

2.1

Tỷ lệ 1:1.000

KCĐ 0,5 m

1,098

0,372

KCĐ 1,0 m

0,917

0,310

KCĐ 2,5 m

0,777

0,263

2.2

Tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5 m

3,033

1,026

KCĐ 1,0 m

2,536

0,859

KCĐ 2,5 m

2,148

0,727

3

Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động

3.1

Xây dựng trạm tĩnh

0,017

0,006

3.2

Đo vẽ chi tiết địa hình

a

Tỷ lệ 1:1.000

KCĐ 0,5 m

0,669

0,226

KCĐ 1 m

0,310

0,105

KCĐ 2 m

0,420

0,142

b

Tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5 m

1,558

0,527

KCĐ 1 m

0,940

0,318

KCĐ 2 m

0,753

0,254

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 102.

2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 103

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1,116

2

Áo mưa

cái

36

1,116

3

Ba lô

cái

24

2,333

4

Bi đông nhựa

cái

36

2,333

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

2,333

6

Mũ BHLĐ

cái

12

2,333

7

Quần áo BHLĐ

bộ

12

2,333

8

Tất sợi

đôi

6

2,333

9

Bàn làm việc

cái

96

1,555

10

Ghế tựa

cái

96

1,555

11

Cặp tài liệu

cái

12

0,390

12

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,193

13

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,193

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

1,152

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,009

16

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

17

Điện năng

kW

1,933

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 104 đối với mức quy định tại bảng 103.

Bảng 104

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5 m

1,157

0,324

KCĐ 1,0 m

0,974

0,273

KCĐ 2,5 m

0,824

0,231

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

KCĐ 0,5 m

3,762

1,054

KCĐ 1,0 m

3,130

0,876

KCĐ 2,5 m

2,244

0,629

KCĐ 5,0 m

2,225

0,623

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

KCĐ 0,5 m

7,400

2,072

KCĐ 1,0 m

6,122

1,714

KCĐ 2,5 m

4,345

1,217

KCĐ 5,0 m

3,246

0,909

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

2.1

Tỷ lệ 1:1.000

KCĐ 0,5 m

2,258

0,632

KCĐ 1,0 m

1,887

0,528

KCĐ 2,5 m

1,599

0,448

2.2

Tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5 m

6,241

1,747

KCĐ 1,0 m

5,218

1,461

KCĐ 2,5 m

4,420

1,238

3

Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động

3.1

Xây dựng trạm tĩnh

0,035

0,010

3.2

Đo vẽ chi tiết địa hình

a

Tỷ lệ 1:1.000

KCĐ 0,5 m

1,377

0,385

KCĐ 1,0 m

0,638

0,179

KCĐ 2,0 m

0,864

0,242

b

Tỷ lệ 1:2.000

KCĐ 0,5 m

3,206

0,898

KCĐ 1,0 m

1,934

0,542

KCĐ 2,0 m

1,549

0,434

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 104.

3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 105

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,168

2

Máy in A4

cái

0,4

0,015

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,045

4

Điều hoà

cái

2,2

0,390

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,125

6

Xăng

l

0,070

7

Dầu nhờn

l

0,004

8

Điện năng

kW

8,389

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 104 đối với mức quy định tại bảng 105.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 106

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 107 đối với mức quy định tại bảng 106.

Bảng 107

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA

mảnh

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

1,000

0,280

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

2,000

0,560

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

2,500

0,700

2

Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

mảnh

2.1

Tỷ lệ 1:1.000

1,500

0,420

2.2

Tỷ lệ 1:2.000

4,000

1,120

3

Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động

3.1

Xây dựng trạm tĩnh

10 điểm

0,100

0,028

3.2

Đo vẽ chi tiết địa hình

mảnh

a

Tỷ lệ 1:1.000

1,500

0,420

b

Tỷ lệ 1:2.000

4,000

1,120

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 107.

(3) Mức quy định như nhau cho các khoảng cao đều.

Mục 4. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN

1. Công việc phục vụ đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển

1.1. Xây dựng điểm kiểm tra thiết bị đo biển

Gồm các hạng mục công việc:

- Chọn điểm;

- Chôn mốc, xây tường vây;

- Tìm điểm tọa độ cũ (có tường vây);

- Đo ngắm GNSS;

- Tính toán tọa độ, độ cao.

Định mức cho các công việc trên áp dụng định mức cho các công việc tương tự của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

1.2. Xác định độ cao hạng IV điểm kiểm tra thiết bị đo biển và độ cao kỹ thuật điểm "0" thước đo mức nước

Gồm các hạng mục công việc:

- Tìm mốc độ cao cũ (có tường vây);

- Đo độ cao hạng IV;

- Tính toán độ cao hạng IV;

- Đo thủy chuẩn kỹ thuật;

- Tính toán thủy chuẩn kỹ thuật.

Định mức cho các công việc trên áp dụng định mức cho các công việc tương tự của Mạng lưới độ cao tại mục 2, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

1.3. Lập lưới khống chế phục vụ đo sâu bằng sào

1.3.1. Xác định tọa độ

a) Chọn điểm: áp dụng 0,40 định mức tại hạng mục Chọn điểm của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

b) Tìm điểm tọa độ cũ (có tường vây): áp dụng định mức tại hạng mục Tiếp điểm của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

c) Đo tọa độ, tính toán bằng GNSS: áp dụng định mức tại hạng mục Đo ngắm, tính toán bình sai của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

1.3.2. Xác định độ cao

Theo quy định tại hạng mục Đo nối độ cao, tính toán bình sai thủy chuẩn kỹ thuật của Mạng lưới độ cao tại mục 2, chương I, phần II của Định mức KT-KT này.

2. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên

Bảng 108

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 109

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

1.1

Xây dựng trạm nghiệm triều

điểm

0,382

0,087

1.2

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,818

0,206

1.3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

km2

1.3.1

Tỷ lệ 1:10.000

0,426

0,096

1.3.2

Tỷ lệ 1:50.000

0,079

0,018

1.4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

1.4.1

Đo sâu

mảnh

1.4.1.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

6,347

1,432

b

Định vị bằng trạm tĩnh

8,187

1,847

1.4.1.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

12,554

2,833

b

Định vị bằng trạm tĩnh

15,587

3,517

1.4.2

Lấy mẫu chất đáy

1.4.2.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực đo sào

km2

0,184

0,042

b

Khu vực đo máy

mảnh

+

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

2,244

0,507

+

Định vị trạm tĩnh

3,324

0,750

1.4.2.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Khu vực đo sào

km2

0,0019

0,0004

b

Khu vực đo máy

mảnh

+

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

0,957

0,216

+

Định vị trạm tĩnh

1,302

0,294

1.5

Thành lập bản vẽ gốc

mảnh

1.5.1

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

0,563

0,127

1.5.2

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

0,526

0,119

2

Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

2.1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển

2.1.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực I

9,854

2,224

b

Khu vực II

9,854

2,224

c

Khu vực III

9,854

2,224

2.1.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Khu vực I

18,066

4,077

b

Khu vực II

13,716

3,095

c

Khu vực III

20,842

4,703

2.2

Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu và vận chuyển

2.2.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực I

0,092

0,019

b

Khu vực II

0,028

0,009

c

Khu vực III

0,244

0,054

2.2.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Khu vực I

0,082

0,019

b

Khu vực II

0,027

0,007

c

Khu vực III

0,183

0,042

3

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000

3.1

Xây dựng điểm nghiệm triều

điểm

0,368

0,084

3.2

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,994

0,224

3.3

Đo sâu bằng sào

km2

3.3.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

a

Sử dụng thiết bị điện tử xác định vị trí điểm

0,037

0,009

b

Sử dụng máy định vị vệ tinh động xác định vị trí điểm

0,024

0,005

3.3.2

Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK

0,023

0,004

3.4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn

3.4.1

Sử dụng máy hồi âm đơn tia

a

Đo sâu địa hình theo tuyến

mảnh

40,345

8,278

b

Đo rà soát hải văn theo tuyến

km2

0,610

0,125

3.4.2

Sử dụng máy hồi âm đa tia

a

Đo sâu địa hình theo tuyến

mảnh

44,611

9,151

b

Đo rà soát hải văn (quét địa hình)

km2

0,050

0,009

3.4.3

Sử dụng máy hồi âm đa tia

a

Đo sâu theo dải

mảnh

33,592

6,892

b

Đo rà soát hải văn (quét)

km2

0,0426

0,008

3.5

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào

10 km2

a

Sử dụng thiết bị điện tử

0,012

0,002

b

Sử dụng máy vệ tinh động

0,008

0,0015

c

Sử dụng RTK

0,008

0,0015

3.6

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

mảnh

2,255

0,508

3.7

Thành lập bản đồ gốc

mảnh

0,610

0,138

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 109.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 110

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

10,883

2

Áo mưa

cái

36

10,883

3

Ba lô

cái

24

21,766

4

Bi đông nhựa

cái

36

21,766

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

21,766

6

Mũ BHLĐ

cái

12

21,766

7

Quần áo BHLĐ

bộ

12

21,766

8

Tất sợi

đôi

6

21,766

9

Bàn làm việc

cái

96

14,583

10

Ghế tựa

cái

96

14,583

11

Cặp tài liệu

cái

12

3,645

12

Quạt trần 0,1kW

cái

60

2,372

13

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

2,372

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

14,583

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,109

16

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,911

17

Điện năng

kW

24,368

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 111 đối với mức quy định tại bảng 110.

Bảng 111

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

1.1

Xây dựng trạm nghiệm triều

điểm

0,056

0,015

1.2

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,135

0,037

1.3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

km2

1.3.1

Tỷ lệ 1:10.000

0,063

0,017

1.3.2

Tỷ lệ 1:50.000

0,012

0,0024

1.4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

1.4.1

Đo sâu

mảnh

1.4.1.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

0,933

0,261

b

Định vị bằng trạm tĩnh

1,203

0,337

1.4.1.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

1,845

0,516

b

Định vị bằng trạm tĩnh

2,291

0,642

1.4.2

Lấy mẫu chất đáy

1.4.2.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực đo sào

km2

0,027

0,008

b

Khu vực đo máy

mảnh

+

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

0,329

0,092

+

Định vị trạm tĩnh

0,488

0,137

1.4.2.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Khu vực đo sào

km2

0,0002

0,00005

b

Khu vực đo máy

mảnh

+

Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar

0,140

0,040

+

Định vị trạm tĩnh

0,191

0,054

1.5

Thành lập bản vẽ gốc

mảnh

1.5.1

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

0,082

0,023

1.5.2

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

0,078

0,022

2

Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

2.1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển

mảnh

2.1.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực I

1,448

0,405

b

Khu vực II

1,448

0,405

c

Khu vực III

1,448

0,405

2.1.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Khu vực I

2,655

0,744

b

Khu vực II

2,015

0,564

c

Khu vực III

3,062

0,857

2.2

Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu và vận chuyển

km2

2.2.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực I

0,014

0,0045

b

Khu vực II

0,005

0,002

c

Khu vực III

0,034

0,010

2.2.2

Tỷ lệ 1:50.000

a

Khu vực I

0,013

0,0045

b

Khu vực II

0,005

0,0014

c

Khu vực III

0,026

0,008

3

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000

3.1

Xây dựng điểm nghiệm triều

điểm

0,054

0,015

3.2

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,146

0,041

3.3

Đo sâu bằng sào

km2

3.3.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

a

Sử dụng thiết bị điện tử xác định vị trí điểm

0,005

0,002

b

Sử dụng máy định vị vệ tinh động xác định vị trí điểm

0,0036

0,001

3.3.2

Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK

0,0036

0,001

3.4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn

3.4.1

Sử dụng máy hồi âm đơn tia

a

Đo sâu địa hình theo tuyến

mảnh

5,824

1,631

b

Đo rà soát hải văn theo tuyến

km2

0,088

0,024

3.4.2

Sử dụng máy hồi âm đa tia

a

Đo sâu địa hình theo tuyến

mảnh

6,439

1,803

b

Đo rà soát hải văn (quét địa hình)

km2

0,007

0,002

3.4.3

Sử dụng máy hồi âm đa tia

a

Đo sâu theo dải

mảnh

4,849

1,357

b

Đo rà soát hải văn (quét)

km2

0,006

0,002

3.5

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào

10 km2

a

Sử dụng thiết bị điện tử

0,0025

0,0005

b

Sử dụng máy vệ tinh động

0,0015

0,0004

c

Sử dụng RTK

0,0015

0,0004

3.6

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

mảnh

0,332

0,093

3.7

Thành lập bản đồ gốc

mảnh

0,090

0,025

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 111.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 112

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

2,114

2

Máy in A4

cái

0,4

0,210

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,600

4

Điều hoà

cái

2,2

3,646

5

Điện năng

kW

82,747

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 111 đối với mức quy định tại bảng 112.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 113

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,010

6

Giấy A4

ram

0,015

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,002

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa mi ca A4

tờ

0,100

11

Bút xoá

cái

0,001

12

Giấy can

m

0,300

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 114 đối với mức quy định tại bảng 113.

Bảng 114

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia

1.1

Xây dựng trạm nghiệm triều

điểm

0,100

0,028

1.2

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,100

0,028

1.3

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

km2

1.3.1

Tỷ lệ 1:10.000

0,100

0,028

1.3.2

Tỷ lệ 1:50.000

0,080

0,020

1.4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia

1.4.1

Đo sâu

mảnh

1.4.1.1

Tỷ lệ 1:10.000

1,000

0,280

1.4.1.2

Tỷ lệ 1:50.000

1,200

0,336

1.4.2

Lấy mẫu chất đáy

1.4.2.1

Tỷ lệ 1:10.000

a

Khu vực đo sào

km2

0,020

0.006

b

Khu vực đo máy

mảnh

0,900

0,250

1.4.2.2

Tỷ lệ 1:50.000

+

Khu vực đo sào

km2

0,025

0,007

+

Khu vực đo máy

mảnh

1.125

0,310

1.5

Thành lập bản vẽ gốc

mảnh

1.5.1

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

0,500

0,150

1.5.2

Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

0,625

0,180

2

Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia

2.1

Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển

mảnh

2.1.1

Tỷ lệ 1:10.000

1,000

0,280

2.1.2

Tỷ lệ 1:50.000

1,250

0,350

2.2

Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar ..., đo sâu và vận chuyển

km2

2.2.1

Tỷ lệ 1:10.000

0,025

0,007

2.2.2

Tỷ lệ 1:50.000

0,031

0,009

3

Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000

3.1

Xây dựng điểm nghiệm triều

điểm

0,010

0,003

3.2

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,010

0,003

3.3

Đo sâu bằng sào

km2

3.3.1

Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

0,064

0,018

3.3.2

Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK

0,064

0,018

3.4

Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn

3.4.1

Sử dụng máy hồi âm đơn tia

a

Đo sâu địa hình theo tuyến

mảnh

1,440

0,400

b

Đo rà soát hải văn theo tuyến

km2

0,001

0,0003

3.4.2

Sử dụng máy hồi âm đa tia

a

Đo sâu địa hình theo tuyến

mảnh

1,400

0,390

b

Đo rà soát hải văn (quét địa hình)

km2

0,001

0,0003

3.4.3

Sử dụng máy hồi âm đa tia

a

Đo sâu theo dải

mảnh

1,300

0,360

b

Đo rà soát hải văn (quét)

km2

0,001

0,0003

3.5

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào

10 km2

0,001

0,0003

3.6

Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

mảnh

1,350

0,378

3.7

Thành lập bản đồ gốc

mảnh

0,688

0,190

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Mức quy định như nhau cho các trường hợp định vị điểm đo sâu, lấy mẫu và các khu vực đo sâu.

Mục 5. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ VÀ CHẾ IN BẢN ĐỒ

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 115

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 116

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy

Tỷ lệ 1:5.000

1,506

0,170

Tỷ lệ 1:10.000

1,702

0,192

Tỷ lệ 1:25.000

1,954

0,220

Tỷ lệ 1:50.000

2,665

0,301

Tỷ lệ 1:100.000

4,029

0,454

Tỷ lệ 1:250.000

6,445

0,728

Tỷ lệ 1:500.000

10,071

1,137

Tỷ lệ 1:1.000.000

14,502

1,636

2

Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số

Tỷ lệ 1:5.000

0,762

0,086

Tỷ lệ 1:10.000

1,078

0,122

Tỷ lệ 1:25.000

1,229

0,138

Tỷ lệ 1:50.000

2,061

0,232

Tỷ lệ 1:100.000

3,171

0,358

Tỷ lệ 1:250.000

5,073

0,572

Tỷ lệ 1:500.000

7,927

0,895

Tỷ lệ 1:1.000.000

11,415

1,288

3

Thành lập bản đồ chuyên đề

3,538

0,399

4

Số hóa BĐĐH quốc gia

Tỷ lệ 1:2.000

0,247

0,028

Tỷ lệ 1:5.000

0,430

0,049

Tỷ lệ 1:10.000

0,606

0,069

Tỷ lệ 1:25.000

0,650

0,074

Tỷ lệ 1:50.000

0,902

0,102

Tỷ lệ 1:100.000

1,314

0,148

5

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia

Tỷ lệ 1:2.000

0,118

0,013

Tỷ lệ 1:5.000

0,151

0,017

Tỷ lệ 1:10.000

0,167

0,018

Tỷ lệ 1:25.000

0,183

0,021

Tỷ lệ 1:50.000

0,222

0,025

Tỷ lệ 1:100.000

0,267

0,030

6

Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in

Tỷ lệ 1:2.000

0,278

0,031

Tỷ lệ 1:5.000

0,403

0,046

Tỷ lệ 1:10.000

0,522

0,059

Tỷ lệ 1:25.000

0,528

0,059

Tỷ lệ 1:50.000

0,717

0,081

Tỷ lệ 1:100.000

0,987

0,111

Tỷ lệ 1:250.000

1,381

0,156

Tỷ lệ 1:500.000

1,924

0,217

Tỷ lệ 1:1.000.000

2,713

0,306

7

Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

Tỷ lệ 1:2.000

0,157

0,017

Tỷ lệ 1:5.000

0,180

0,020

Tỷ lệ 1:10.000

0,180

0,020

Tỷ lệ 1:25.000

0,152

0,017

Tỷ lệ 1:50.000

0,153

0,017

Tỷ lệ 1:100.000

0,149

0,017

Tỷ lệ 1:250.000

0,230

0,026

Tỷ lệ 1:500.000

0,262

0,029

Tỷ lệ 1:1.000.000

0,308

0,034

Bản đồ chuyên đề

0,257

0,029

8

Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám

8.1

Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng

8.1.1

Thành lập bản đồ

Tỷ lệ 1:25.000

2,147

0,242

Tỷ lệ 1:50.000

2,579

0,291

Tỷ lệ 1:100.000

3,144

0,355

Tỷ lệ 1:250.000

3,871

0,437

8.1.2

Báo cáo thuyết minh

0,843

0,095

Huyện

1,349

0,152

Tỉnh

2,022

0,228

Vùng

2,360

0,266

8.2

Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

8.2.1

Thành lập bản đồ

Tỷ lệ 1:25.000

2,432

0,274

Tỷ lệ 1:50.000

2,926

0,330

Tỷ lệ 1:100.000

3,570

0,403

Tỷ lệ 1:250.000

4,372

0,493

8.2.2

Báo cáo thuyết minh

1,177

0,132

Huyện

1,681

0,190

Tỉnh

2,354

0,266

Vùng

2,680

0,303

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 116.

2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 117

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,971

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,971

3

Bàn làm việc

cái

96

2,971

4

Ghế tựa

cái

96

2,971

5

Cặp tài liệu

cái

12

0,742

6

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,498

7

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,498

8

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

2,971

9

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,022

10

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,186

11

Điện năng

kW

4,983

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 đối với mức quy định tại bảng 117.

Bảng 118

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy

Tỷ lệ 1:5.000

0,811

0,227

Tỷ lệ 1:10.000

0,917

0,257

Tỷ lệ 1:25.000

1,052

0,295

Tỷ lệ 1:50.000

1,435

0,402

Tỷ lệ 1:100.000

2,170

0,607

Tỷ lệ 1:250.000

3,471

0,972

Tỷ lệ 1:500.000

5,423

1,519

Tỷ lệ 1:1.000.000

7,809

2,187

2

Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số

Tỷ lệ 1:5.000

0,410

0,115

Tỷ lệ 1:10.000

0,581

0,163

Tỷ lệ 1:25.000

0,662

0,185

Tỷ lệ 1:50.000

1,110

0,311

Tỷ lệ 1:100.000

1,708

0,478

Tỷ lệ 1:250.000

2,732

0,765

Tỷ lệ 1:500.000

4,269

1,195

Tỷ lệ 1:1.000.000

6,147

1,721

3

Thành lập bản đồ chuyên đề

1,905

0,533

4

Số hóa BĐĐH quốc gia

Tỷ lệ 1:2.000

0,133

0,037

Tỷ lệ 1:5.000

0,232

0,065

Tỷ lệ 1:10.000

0,326

0,091

Tỷ lệ 1:25.000

0,350

0,098

Tỷ lệ 1:50.000

0,486

0,136

Tỷ lệ 1:100.000

0,708

0,198

5

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia

Tỷ lệ 1:2.000

0,064

0,018

Tỷ lệ 1:5.000

0,081

0,023

Tỷ lệ 1:10.000

0,090

0,025

Tỷ lệ 1:25.000

0,099

0,028

Tỷ lệ 1:50.000

0,120

0,033

Tỷ lệ 1:100.000

0,144

0,040

6

Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in

Tỷ lệ 1:2.000

0,150

0,042

Tỷ lệ 1:5.000

0,217

0,061

Tỷ lệ 1:10.000

0,281

0,079

Tỷ lệ 1:25.000

0,284

0,080

Tỷ lệ 1:50.000

0,386

0,108

Tỷ lệ 1:100.000

0,532

0,149

Tỷ lệ 1:250.000

0,744

0,208

Tỷ lệ 1:500.000

1,036

0,290

Tỷ lệ 1:1.000.000

1,461

0,409

7

Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

Tỷ lệ 1:2.000

0,085

0,024

Tỷ lệ 1:5.000

0,097

0,027

Tỷ lệ 1:10.000

0,097

0,027

Tỷ lệ 1:25.000

0,082

0,023

Tỷ lệ 1:50.000

0,082

0,023

Tỷ lệ 1:100.000

0,072

0,020

Tỷ lệ 1:250.000

0,124

0,035

Tỷ lệ 1:500.000

0,141

0,040

Tỷ lệ 1:1.000.000

0,166

0,046

Bản đồ chuyên đề

0,138

0,039

8

Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám

8.1

Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng

8.1.1

Thành lập bản đồ

Tỷ lệ 1:25.000

1,156

0,324

Tỷ lệ 1:50.000

1,389

0,389

Tỷ lệ 1:100.000

1,693

0,474

Tỷ lệ 1:250.000

2,085

0,584

8.1.2

Báo cáo thuyết minh

0,454

0,127

Huyện

0,726

0,203

Tỉnh

1,089

0,305

Vùng

1,271

0,356

8.2

Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

8.2.1

Thành lập bản đồ

Tỷ lệ 1:25.000

1,310

0,367

Tỷ lệ 1:50.000

1,576

0,441

Tỷ lệ 1:100.000

1,922

0,538

Tỷ lệ 1:250.000

2,354

0,659

8.2.2

Báo cáo thuyết minh

0,634

0,177

Huyện

0,905

0,253

Tỉnh

1,268

0,355

Vùng

1,443

0,404

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 118.

3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 119

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,224

2

Máy in A4

cái

0,4

0,022

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,066

4

Điều hoà

cái

2,2

0,498

5

Điện năng

kW

10,861

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 đối với mức quy định tại bảng 119.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 120

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

5

Giấy A4

ram

0,020

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực photocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định tại bảng 120.

Bảng 121

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy

1,000

0,280

2

Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số

0,800

0,224

3

Thành lập bản đồ chuyên đề

0,800

0,224

4

Số hóa BĐĐH quốc gia

0,500

0,140

5

Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia

0,300

0,084

6

Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in

0,500

0,140

7

Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

0,200

0,056

8

Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám

8.1

Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng

8.1.1

Thành lập bản đồ

0,900

0,252

8.1.2

Báo cáo thuyết minh

0,090

0,025

8.2

Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá

8.2.1

Thành lập bản đồ

0,900

0,252

8.2.2

Báo cáo thuyết minh

0,090

0,025

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 121.

(3) Mức quy định như nhau cho các tỷ lệ bản đồ.

Mục 6. CẬP NHẬT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 122

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 123

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh viễn thám

1.1

Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2)

0,696

0,157

1.2

Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp

0,001

0,0003

2

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám

2.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,061

0,014

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,080

0,018

2.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,368

0,083

2.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,183

0,042

3

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám

3.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,117

0,026

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,154

0,036

3.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,689

0,155

3.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,247

0,056

4

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám

4.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,148

0,034

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,393

0,089

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

1,510

0,341

4.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,347

0,079

5

Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

5.1

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

a

Điều vẽ nội nghiệp

0,0416

0,010

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,182

0,041

c

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,142

0,032

5.2

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

a

Điều vẽ nội nghiệp

0,070

0,016

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,349

0,079

c

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,200

0,045

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 123.

2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 124

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

4,390

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

4,390

3

Bàn làm việc

cái

96

4,390

4

Ghế tựa

cái

96

4,390

5

Cặp tài liệu

cái

12

1,150

6

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,735

7

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,735

8

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

4,390

9

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,033

10

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,275

11

Điện năng

kW

7,374

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 125 đối với mức quy định tại bảng 124.

Bảng 125

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh viễn thám

1.1

Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2 )

0,507

0,142

1.2

Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp

0,001

0,0002

2

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám

2.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,044

0,012

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,058

0,016

2.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,269

0,076

2.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,133

0,037

3

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám

3.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,085

0,024

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,114

0,032

3.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,502

0,141

3.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,180

0,050

4

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám

4.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,108

0,030

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,287

0,081

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

1,480

0,414

4.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,253

0,071

5

Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

5.1

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

a

Điều vẽ nội nghiệp

0,030

0,009

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,148

0,041

c

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,103

0,029

5.2

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

a

Điều vẽ nội nghiệp

0,051

0,014

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,254

0,071

c

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,146

0,041

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 125.

3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 126

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,220

2

Máy in A4

cái

0,4

0,022

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,066

4

Điều hoà

cái

2,2

0,735

5

Điện năng

kW

15,228

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 125 đối với mức quy định tại bảng 126.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 127

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,030

5

Giấy A4

ram

0,030

6

Mực in A4

hộp

0,002

7

Mực photocopy

hộp

0,004

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 128 đối với mức quy định tại bảng 127.

Bảng 128

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh viễn thám

1.1

Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2)

0,150

0,040

1.2

Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp

0,001

0,0002

2

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám

2.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,120

0,030

2.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,120

0,030

2.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,280

0,080

2.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,200

0,060

3

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám

3.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,144

0,036

3.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,144

0,036

3.3

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,336

0,096

3.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,240

0,072

4

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám

4.1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

0,180

0,045

4.2

Điều vẽ nội nghiệp

0,180

0,045

4.3

Điều vẽ ngoại nghiệp

0,420

0,120

4.4

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,300

0,090

5

Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

5.1

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

a

Điều vẽ nội nghiệp

0,110

0,030

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,250

0,070

c

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,180

0,050

5.2

Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

a

Điều vẽ nội nghiệp

0,120

0,030

b

Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

0,280

0,080

c

Thành lập bản đồ gốc dạng số

0,200

0,060

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 128.

Mục 7. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 129

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 130

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Biên tập kỹ thuật

1,575

0,177

2

Xây dựng bản tác giả dạng số

5,563

0,628

3

Biên tập hoàn thiện bản tác giả

1,767

0,200

4

Biên tập phục vụ chế in

0,854

0,096

5

Chế in và in bản đồ hành chính

1,536

0,172

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 130.

2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 131

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,971

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,971

3

Bàn làm việc

cái

96

2,971

4

Ghế tựa

cái

96

2,971

5

Cặp tài liệu

cái

12

0,742

6

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,498

7

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,498

8

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

2,971

9

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,022

10

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,186

11

Điện năng

kW

4,983

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 132 đối với mức quy định tại bảng 131.

Bảng 132

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Biên tập kỹ thuật

0,848

0,238

2

Xây dựng bản tác giả dạng số

2,996

0,839

3

Biên tập hoàn thiện bản tác giả

0,952

0,266

4

Biên tập phục vụ chế in

0,460

0,129

5

Chế in và in bản đồ hành chính

0,827

0,231

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 132.

3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 133

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,224

2

Máy in A4

cái

0,4

0,022

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,066

4

Điều hoà

cái

2,2

0,398

5

Điện năng

kW

9,013

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 132 đối với mức quy định tại bảng 133.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 134

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,008

2

Ghim vòng

hộp

0,008

3

Hồ dán

lọ

0,008

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,004

5

Giấy A4

ram

0,016

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực photocopy

hộp

0,003

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 135 đối với mức quy định tại bảng 134.

Bảng 135

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Biên tập kỹ thuật

0,160

0,045

2

Xây dựng bản tác giả dạng số

0,550

0,155

3

Biên tập hoàn thiện bản tác giả

0,180

0,050

4

Biên tập phục vụ chế in

0,050

0,015

5

Chế in và in bản đồ hành chính

0,060

0,015

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 135.

Mục 8. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VỀ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 136

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 137

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Công tác chuẩn bị

0,023

0,008

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

km

0,055

0,018

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

km

3.1

Cấp xã

0,010

0,003

3.2

Cấp huyện

0,0002

0,00006

3.3

Cấp tỉnh

0,000198

0,00006

4

Cắm mốc ĐGHC

điểm

4.1

Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

0,061

0,020

4.2

Tiếp điểm (có tường vây)

0,0059

0,0014

4.3

Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

4.3.1

Đo ngắm

a

Máy GNSS

0,036

0,011

b

Máy toàn đạc điện tử

0,023

0,0076

4.3.2

Tính toán tọa độ, độ cao

a

Đo bằng GNSS

0,0043

0,0018

b

Đo bằng toàn đạc điện tử

0,0035

0,0009

4.4

Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

0,00095

0,0003

4.5

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

0,00044

0,0002

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

mảnh

Cấp xã

0,044

0,014

Cấp huyện

huyện

0,123

0,042

Cấp tỉnh

tỉnh

0,172

0,059

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

Cấp xã

0,153

0,051

Cấp huyện

huyện

0,129

0,044

Cấp tỉnh

tỉnh

0,158

0,053

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1

Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

mảnh

Cấp xã

0,0097

0,003

Cấp huyện

0,0055

0,0022

Cấp tỉnh

0,0064

0,0021

7.2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

xã, huyện hoặc tỉnh

0,203

0,068

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 137.

2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 138

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1,116

2

Áo mưa

cái

36

1,116

3

Ba lô

cái

24

2,333

4

Bi đông nhựa

cái

36

2,333

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

2,333

6

Mũ BHLĐ

cái

12

2,333

7

Quần áo BHLĐ

bộ

12

2,333

8

Tất sợi

đôi

6

2,333

9

Bàn làm việc

cái

96

1,555

10

Ghế tựa

cái

96

1,555

11

Cặp tài liệu

cái

12

0,390

12

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,193

13

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,193

14

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

1,152

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,009

16

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,072

17

Điện năng

kW

1,933

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 138.

Bảng 139

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Công tác chuẩn bị

0,047

0,013

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

km

0,113

0,031

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

km

3.1

Cấp xã

0,021

0,006

3.2

Cấp huyện

0,00027

0,00013

3.3

Cấp tỉnh

0,00027

0,00013

4

Cắm mốc ĐGHC

điểm

4.1

Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

0,125

0,035

4.2

Tiếp điểm (có tường vây)

0,012

0,004

4.3

Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

4.3.1

Đo ngắm

a

Máy GNSS

0,073

0,020

b

Máy toàn đạc điện tử

0,046

0,014

4.3.2

Tính toán tọa độ, độ cao

a

Đo bằng GNSS

0,0087

0,0022

b

Đo bằng toàn đạc điện tử

0,007

0,002

4.4

Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

0,0032

0,001

4.5

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

0,0018

0,001

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

mảnh

Cấp xã

0,086

0,024

Cấp huyện

huyện

0,253

0,071

Cấp tỉnh

tỉnh

0,354

0,099

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

Cấp xã

0,315

0,088

Cấp huyện

huyện

0,265

0,074

Cấp tỉnh

tỉnh

0,325

0,091

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1

Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

mảnh

Cấp xã

0,020

0,006

Cấp huyện

0,011

0,003

Cấp tỉnh

0,013

0,0032

7.2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

xã, huyện hoặc tỉnh

0,418

0,117

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 139.

3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 140

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,168

2

Máy in A4

cái

0,4

0,015

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,045

4

Điều hoà

cái

2,2

0,390

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,125

6

Xăng

l

0,070

7

Dầu nhờn

l

0,004

8

Điện năng

kW

8,389

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 140.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 141

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,005

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,002

7

Mực in A4

hộp

0,0001

8

Mực photocopy

hộp

0,0003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,0051

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,010

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,010

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Giấy can

m

0,030

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 141.

Bảng 142

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Công tác chuẩn bị

0,400

0,112

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

0,900

0,252

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

3.1

Cấp xã

0,200

0,056

3.2

Cấp huyện

0,030

0,008

3.3

Cấp tỉnh

0,030

0,008

4

Cắm mốc ĐGHC

4.1

Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

0,800

0,224

4.2

Tiếp điểm (có tường vây)

0,060

0,017

4.3

Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

4.3.1

Đo ngắm

a

Máy GNSS

0,700

0,196

b

Máy toàn đạc điện tử

0,400

0,112

4.3.2

Tính toán tọa độ, độ cao

a

Đo bằng GNSS

0,080

0,022

b

Đo bằng toàn đạc điện tử

0,060

0,017

4.4

Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

0,015

0,004

4.5

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

0,006

0,002

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

Cấp xã

0,800

0,224

Cấp huyện

1,000

0,280

Cấp tỉnh

0,840

0,235

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

Cấp xã

3,136

0,878

Cấp huyện

2,655

0,743

Cấp tỉnh

3,232

0,905

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1

Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

Cấp xã

0,200

0,056

Cấp huyện

0,050

0,014

Cấp tỉnh

0,050

0,014

7.2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

2,655

0,743

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 142.

Mục 9. CHUẨN HÓA ĐỊA DANH

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 143

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 144

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa địa danh VN

1.1

Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

tỉnh

0,463

0,052

1.2

Thống kê địa danh trên bản đồ

10 địa danh

0,023

0,002

1.3

Xác minh địa danh trong phòng

10 địa danh

0,060

0,006

1.4

Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

0,0044

0,0004

1.5

Xác minh địa danh tại cấp xã

0,670

0,075

1.6

Xác minh địa danh tại cấp huyện

Huyện

0,907

0,103

1.7

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

tỉnh

4,191

0,474

2

Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

2.1

Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

tài liệu

0,215

0,025

2.2

Thống kê địa danh trên bản đồ

10 địa danh

0,026

0,003

2.3

Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa

10 địa danh

0,067

0,008

2.4

Phiên chuyển địa danh

10 địa danh

0,181

0,020

2.5

Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

10 địa danh

0,121

0,013

3

Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh

3.1

Xây dựng CSDL địa danh

10 địa danh

0,0138

0,0014

3.2

Cập nhật CSDL địa danh

a

Thống kê địa danh

10 địa danh

0,0225

0,003

b

Xác minh địa danh trong phòng

10 địa danh

0,064

0,007

c

Xác minh địa danh tại thực địa

10 địa danh

0,711

0,080

d

Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

10 địa danh

2,163

0,242

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 144.

2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 145

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

2,971

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

2,971

3

Bàn làm việc

cái

96

2,971

4

Ghế tựa

cái

96

2,971

5

Cặp tài liệu

cái

12

0,742

6

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,498

7

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,498

8

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

2,971

9

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,022

10

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,186

11

Điện năng

kW

4,983

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 146 đối với mức quy định tại bảng 145.

Bảng 146

TT

Công việc

Đơn vị Sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa địa danh VN

1.1

Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

tỉnh

0,249

0,070

1.2

Thống kê địa danh trên bản đồ

10 địa danh

0,012

0,003

1.3

Xác minh địa danh trong phòng

10 địa danh

0,032

0,009

1.4

Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

0,003

0,0009

1.5

Xác minh địa danh tại cấp xã

0,361

0,101

1.6

Xác minh địa danh tại cấp huyện

huyên.

0,489

0,137

1.7

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

tỉnh

2,258

0,632

2

Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

2.1

Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

tài liệu

0,116

0,032

2.2

Thống kê địa danh trên bản đồ

10 địa danh

0,015

0,004

2.3

Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa

10 địa danh

0,036

0,010

2.4

Phiên chuyển địa danh

10 địa danh

0,097

0,027

2.5

Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

10 địa danh

0,066

0,018

3

Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh

3.1

Xây dựng CSDL địa danh

10 địa danh

0,008

0,002

3.2

Cập nhật CSDL địa danh

a

Thống kê địa danh

10 địa danh

0,012

0,003

b

Xác minh địa danh trong phòng

10 địa danh

0,034

0,010

c

Xác minh địa danh tại thực địa

10 địa danh

0,383

0,107

d

Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

10 địa danh

1,164

0,326

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 146.

3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 147

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,224

2

Máy in A4

cái

0,4

0,022

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,066

4

Điều hoà

cái

2,2

0,398

5

Điện năng

kW

9,013

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 146 đối với mức quy định tại bảng 147.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 148

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,006

2

Ghim vòng

hộp

0,0086

3

Hồ dán

lọ

0,006

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0,003

5

Giấy A4

ram

0,013

6

Mực in A4

hộp

0,001

7

Mực photocopy

hộp

0,001

8

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

9

Bút xoá

cái

0,002

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 149 đối với mức quy định tại bảng 148.

Bảng 149

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa địa danh VN

0,400

0,103

1.1

Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

tỉnh

0,080

0,020

1.2

Thống kê địa danh trên bản đồ

10 địa danh

0,040

0,010

1.3

Xác minh địa danh trong phòng

10 địa danh

0,030

0,010

1.4

Chuẩn bị tài liệu đi thực địa

0,010

0,003

1.5

Xác minh địa danh tại cấp xã

0,080

0,020

1.6

Xác minh địa danh tại cấp huyện

huyện

0,080

0,020

1.7

Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh

tỉnh

0,080

0,020

2

Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

0,300

0,090

2.1

Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu

tài liệu

0,180

0,050

2.2

Thống kê địa danh trên bản đồ

10 địa danh

0,030

0,010

2.3

Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa

10 địa danh

0,030

0,010

2.4

Phiên chuyển địa danh

10 địa danh

0,030

0,010

2.5

Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao

10 địa danh

0,030

0,010

3

Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh

0,300

0,080

3.1

Xây dựng CSDL địa danh

10 địa danh

0,060

0,020

3.2

Cập nhật CSDL địa danh

0,240

0,060

a

Thống kê địa danh

10 địa danh

0,060

0,015

b

Xác minh địa danh trong phòng

10 địa danh

0,060

0,015

c

Xác minh địa danh tại thực địa

10 địa danh

0,060

0,015

d

Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền

10 địa danh

0,060

0,015

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 149.

Mục 10. CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 150

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/1000 ảnh

Bảng 151

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

32,80

3,083

2

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

41,00

3,855

3

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

50,80

4,777

4

Tỷ lệ ảnh < 1:30.000

64,00

6,017

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 151.

2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 152

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

9

52,480

2

Dép đi trong phòng

cái

6

52,480

3

Máy tính tay

cái

60

2,000

4

Ống đựng bản đồ

cái

36

13,120

5

Thước đo độ

cái

60

1,000

6

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

1,000

7

Túi đựng tài liệu

cái

96

13,12

8

Kính lập thể

cái

36

10,000

9

Kính lúp

cái

36

3,000

10

Quạt trần 0,1kW

cái

60

8,790

11

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

8,790

12

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

52,48

13

Điện năng

kW

27,97

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 153 đối với mức quy định tại bảng 152.

Bảng 153

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

1,000

0,280

2

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

1,250

0,350

3

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

1,550

0,435

4

Tỷ lệ ảnh < 1:30.000

1,950

0,545

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 153.

(3) Khi số lượng ảnh thay đổi, mức tính theo tỷ lệ thuận.

3. Định mức thiết bị: ca/1000 ảnh

Bảng 154

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

2,624

2

Máy in A4

cái

0,4

0,262

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,786

4

Điều hoà

cái

2,2

7,032

5

Điện năng

kW

149,552

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 153 đối với mức quy định tại bảng 154.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

4. Định mức vật liệu: tính cho 1000 ảnh

Bảng 155

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

KTCL sản phẩm

Giám sát thi công

Thẩm định, nghiệm thu

1

Ghim dập

hộp

0,100

0,010

0,010

2

Ghim vòng

hộp

3,000

0,500

3

Hồ dán

lọ

2,000

4

Băng dính to

cuộn

0,300

5

Băng dính nhỏ

cuộn

4,000

6

Giấy A4

ram

0,300

0,100

0,200

7

Mực in A4

hộp

0,020

0,020

0,040

8

Mực photocopy

hộp

0,050

0,050

0,100

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

4,000

2,000

11

Bìa Mi ca A4

tờ

4,000

2,000

12

Bút xoá

cái

0,100

13

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

1,000

14

Giấy can

m

2,000

1,000

Ghi chú:

(1) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh.

(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

Chương III

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Mục 1. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG

1. Khống chế ảnh phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

Theo quy định tại định mức Khống chế ảnh, mục 1, chương II, phần II.

2. Tăng dày phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

Theo quy định tại Định mức tăng dày trên trạm ảnh số, mục 1, chương II, phần II.

3. Đo vẽ đối tượng địa lý trên trạm ảnh số

Định mức tính bằng 1,30 lần định mức Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số, mục 1, chương II, phần II.

4. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

Bảng 156

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 157

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Điều tra đối tượng địa lý

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,522

0,118

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,753

0,171

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

1,066

0,240

2

Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,334

0,076

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,589

0,132

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,774

0,174

3

Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

3.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,068

0,015

3.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,115

0,026

3.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,212

0,047

4

Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số

4.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,094

0,021

4.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,151

0,035

4.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,249

0,055

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 157.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 158

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,698

2

Áo mưa

cái

36

0,698

3

Ba lô

cái

24

1,395

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,395

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,395

6

Máy tính tay

cái

60

0,008

7

Mũ BHLĐ

cái

12

1,395

8

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,350

9

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,350

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,395

11

Tất sợi

đôi

6

1,624

12

Thước đo độ

cái

60

0,008

13

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

14

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,015

15

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,350

16

Kính lập thể

cái

36

0,100

17

Kính lúp

cái

36

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 159 đối với mức quy định tại bảng 158.

Bảng 159

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Điều tra đối tượng địa lý

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

1,06

0,297

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

1,527

0,427

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

2,163

0,606

2

Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,679

0,190

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

1,195

0,335

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

1.570

0,439

3

Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

3.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,138

0,038

3.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,233

0,066

3.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,430

0,120

4

Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số

4.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,191

0,054

4.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,308

0,086

4.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,506

0,142

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 159.

4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 160

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,135

2

Máy in A4

cái

0,4

0,014

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,040

4

Điều hoà

cái

2,2

0,117

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,150

6

Xăng

l

0,120

7

Dầu nhờn

l

0,006

8

Điện năng

kW

3,167

Ghi chú:

(1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 159 đối với mức quy định tại bảng 160.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 161

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,006

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,008

6

Giấy A4

ram

0,006

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,045

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 162 đối với mức quy định tại bảng 161.

Bảng 162

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Điều tra đối tượng địa lý

0,400

0,100

2

Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

0,240

0,060

3

Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

0,065

0,015

4

Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số

0,100

0,020

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ.

Mục 2. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ

1. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

Theo quy định tại Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc, mục 1, chương III, phần II.

2. Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia

Theo quy định tại Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia, mục 1, chương III, phần II.

3. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên

Bảng 163

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 164

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung đối tượng địa lý

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,146

0,032

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,223

0,050

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,267

0,060

2

Đo vẽ trên trạm ảnh số

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

2.1.1

Ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,087

0,020

KCĐ 1,0 m

0,075

0,017

KCĐ 2,0 m

0,064

0,015

2.1.2

Ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,096

0,022

KCĐ 1,0 m

0,083

0,020

KCĐ 2,0 m

0,072

0,016

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

2.2.1

Ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

KCĐ 1,0 m

0,145

0,033

KCĐ 2,5 m

0,126

0,028

KCĐ 5 m

0,108

0,025

2.2.2

Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,172

0,039

KCĐ 2,5 m

0,150

0,034

KCĐ 5 m

0,127

0,028

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

2.3.1

Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,493

0,111

KCĐ 2,5 m

0,427

0,097

KCĐ 5 m

0,373

0,083

KCĐ 10 m

0,317

0,071

2.3.2

Ảnh 1:20.000 đến 1:30.000

KCĐ 1,0 m

0,518

0,117

KCĐ 2,5 m

0,450

0,101

KCĐ 5 m

0,391

0,088

KCĐ 10 m

0,333

0,075

2.3.4

Ảnh ≤ 1:30.000

KCĐ 1,0 m

0,545

0,123

KCĐ 2,5 m

0,472

0,106

KCĐ 5 m

0,403

0,091

KCĐ 10 m

0,349

0,078

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 164.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 165

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

1,382

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,382

3

Bàn làm việc

cái

96

1,382

4

Ghế tựa

cái

96

1,382

5

Tủ tài liệu

cái

96

0,346

6

Cặp tài liệu

cái

12

0,346

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,346

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,232

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,232

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

1,382

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,010

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,087

13

Điện năng

kW

2,318

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 165.

Bảng 166

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung đối tượng địa lý

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,338

0,095

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,515

0,144

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,618

0,173

2

Đo vẽ trên trạm ảnh số

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

2.1.1

Ảnh 1:7.000 đến 1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,202

0,057

KCĐ 1,0 m

0,175

0,049

KCĐ 2,0 m

0,147

0,041

2.1.2

Ảnh 1:10.000 đến 1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,223

0,063

KCĐ 1,0 m

0,193

0,054

KCĐ 2,0 m

0,166

0,046

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

2.2.1

Ảnh 1:10.000 đến 1:15.000

KCĐ 1,0 m

0,336

0,094

KCĐ 2,5 m

0,293

0,082

KCĐ 5 m

0,250

0,070

2.2.2

Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,397

0,111

KCĐ 2,5 m

0,347

0,097

KCĐ 5 m

0,295

0,082

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

2.3.1

Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1,0 m

1,141

0,320

KCĐ 2,5 m

0,989

0,277

KCĐ 5,0 m

0,863

0,241

KCĐ 10 m

0,733

0,205

2.3.2

Ảnh 1:20.000 đến 1:30.000

KCĐ 1,0 m

1,198

0,335

KCĐ 2,5 m

1,042

0,292

KCĐ 5,0 m

0,906

0,254

KCĐ 10 m

0,772

0,216

2.3.3

Ảnh ≤ 1:30.000

KCĐ 1,0 m

1,261

0,353

KCĐ 2,5 m

1,092

0,306

KCĐ 5,0 m

0,933

0,262

KCĐ 10 m

0,808

0,226

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 166.

3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 167

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,115

2

Máy in A4

cái

0,4

0,010

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,030

4

Điều hoà

cái

2,2

0,232

5

Điện năng

kW

5,085

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 167.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 168

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

10

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 169 đối với mức quy định tại bảng 168.

Bảng 169

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung đối tượng địa lý

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,500

0,140

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,750

0,200

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,800

0,200

2

Đo vẽ trên trạm ảnh số

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,180

0,050

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,200

0,060

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,900

0.250

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh, khoảng cao đều.

Mục 3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN HƠN

1. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 - 1:250.000

1.1. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL nền địa lý 1:2.000

Định mức tính bằng 0,150 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 từ CSDL nền địa lý 1:2.000 tại định mức 2, mục 3 này.

1.2. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000

Định mức tính bằng 0,650 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 tại định mức 2, mục 3 này.

1.3. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 từ CSDL nền địa lý 1:5.000

Định mức tính bằng 0,700 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 tại định mức 2, mục 3 này.

1.4. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:100.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000

Định mức tính bằng 0,500 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này.

1.5. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000

Định mức tính bằng 0,800 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này.

1.6. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 từ CSDL nền địa lý 1:100.000

Định mức tính bằng 0,650 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này.

2. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - 1:1.000.000

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên

Bảng 170

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 171

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tỷ lệ 1:10.000

1.1

Từ CSDL nền địa lý 1:2.000

1,729

0,195

1.2

Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

1,401

0,159

2

Tỷ lệ 1:50.000

2.1

Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

3,541

0,400

2.2

Từ CSDL nền địa lý 1:10.000

2,516

0,283

2.3

Từ CSDL nền địa lý 1:25.000

1,991

0,224

3

Tỷ lệ 1:1.000.000

3.1

Từ CSDL nền địa lý 1:50.000

15,279

1,724

3.2

Từ CSDL nền địa lý 1:100.000

12,622

1,424

3.3

Từ CSDL nền địa lý 1:250.000

9,758

1,100

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 171.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 172

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

13,840

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

13,840

3

Bàn làm việc

cái

96

13,840

4

Ghế tựa

cái

96

13,840

5

Tủ tài liệu

cái

96

3,460

6

Cặp tài liệu

cái

12

3,460

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

3,460

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

2,320

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

2,320

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

13,840

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,100

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,870

13

Điện năng

kW

23,180

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 173 đối với mức quy định tại bảng 172.

Bảng 173

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tỷ lệ 1:10.000

1.1

Từ CSDL nền địa lý 1:2.000

0,200

0,056

1.2

Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

0,162

0,045

2

Tỷ lệ 1:50.000

2.1

Từ CSDL nền địa lý 1:5.000

0,410

0,115

2.2

Từ CSDL nền địa lý 1:10.000

0,291

0,081

2.3

Từ CSDL nền địa lý 1:25.000

0,230

0,065

3

Tỷ lệ 1:1.000.000

3.1

Từ CSDL nền địa lý 1:50.000

1,767

0,494

3.2

Từ CSDL nền địa lý 1:100.000

1,459

0,409

3.3

Từ CSDL nền địa lý 1:250.000

1,128

0,316

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 173.

2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 174

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

1,150

2

Máy in A4

cái

0,4

0,100

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,300

4

Điều hoà

cái

2,2

2,320

5

Điện năng

kW

50,850

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 173 đối với mức quy định tại bảng 174.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 175

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,100

7

Mực in A4

hộp

0,020

8

Mực photocopy

hộp

0,050

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

10

Bìa Mi ca A4

tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 176 đối với mức quy định tại bảng 175.

Bảng 176

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tỷ lệ 1:10.000

0,200

0,060

2

Tỷ lệ 1:50.000

0,300

0,080

3

Tỷ lệ 1:1.000.000

1,000

0,300

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ cơ sở.

Mục 4. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000, 1:5.000 VÀ 1:10.000

Tiểu mục 1. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

1. Thu nhận dữ liệu địa lý

1.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp (ảnh hàng không)

Theo quy định tại Khống chế ảnh, mục 1, chương II, phần II.

1.2. Tăng dày nội nghiệp (ảnh hàng không)

Theo quy định tại Tăng dày, mục 1, chương II, phần II.

1.3. Thành lập MHSĐH (ảnh hàng không)

Định mức tính bằng 0,200 định mức Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm ảnh số mục 1, chương II, phần II.

1.4. Thành lập BĐA số (ảnh hàng không)

Theo quy định thành lập bình đồ ảnh số, mục 1, chương II, phần II

1.5. Thành lập BĐA viễn thám

Theo quy định tại Thành lập bình đồ ảnh số mục 1, chương II, phần II.

1.6. Thu nhận dữ liệu địa lý

1.6.1. Định mức lao động

1.6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.6.1.2. Định biên

Bảng 177

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.6.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 178

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không

1.1

Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số

1.1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,073

0,017

KCĐ 1,0 m

0,051

0,012

KCĐ 2,5 m

0,043

0,010

b

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,067

0,015

KCĐ 1,0 m

0,058

0,013

KCĐ 2,5 m

0,049

0,011

1.1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

KCĐ 1,0 m

0,136

0,030

KCĐ 2,5 m

0,117

0,027

KCĐ 5,0 m

0,100

0,022

b

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,161

0,037

KCĐ 2,5 m

0,139

0,032

KCĐ 5,0 m

0,118

0,027

1.1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1 m

0,474

0,107

KCĐ 2,5 m

0,406

0,092

KCĐ 5 m

0,356

0,081

KCĐ 10 m

0,302

0,069

b

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

KCĐ 1 m

0,497

0,113

KCĐ 2,5 m

0,431

0,097

KCĐ 5 m

0,375

0,084

KCĐ 10 m

0,319

0,071

c

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

KCĐ 1 m

0,523

0,118

KCĐ 2,5 m

0,452

0,102

KCĐ 5 m

0,393

0,089

KCĐ 10 m

0,333

0,076

1.2

Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

a

Tỷ lệ 1:2.000

0,066

0,015

b

Tỷ lệ 1:5.000

0,090

0,021

c

Tỷ lệ 1:10.000

0,159

0,036

1.3

Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

a

Tỷ lệ 1:2.000

0,163

0,037

b

Tỷ lệ 1:5.000

0,339

0,076

c

Tỷ lệ 1:10.000

0,587

0,133

2

Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám

2.1

Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

0,158

0,035

2.2

Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

0,616

0,139

3

Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa

3.1

Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc

KCĐ 0,5 m

4,907

1,107

KCĐ 1,0 m

4,039

0,912

KCĐ 2,5 m

3,428

0,774

3.2

Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa)

KCĐ 0,5 m

1,820

0,410

KCĐ 1,0 m

1,091

0,246

KCĐ 2,5 m

0,856

0,193

4

Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn

4.1

Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000

0,068

0,015

4.2

Tỷ lệ 1:10.000

a

từ CSDL 1:2.000

0,450

0,101

b

từ CSDL 1:5.000

0,364

0,082

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 178.

1.6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 179

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,698

2

Áo mưa

cái

36

0,698

3

Ba lô

cái

24

1,395

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,395

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,395

6

Máy tính tay

cái

60

0,008

7

Mũ BHLĐ

cái

12

1,395

8

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,350

9

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,350

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,395

11

Tất sợi

đôi

6

1,395

12

Thước đo độ

cái

60

0,008

13

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

14

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,015

15

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,350

16

Kính lập thể

cái

36

0,100

17

Kính lúp

cái

36

0,100

19

Điện năng

kW

0,858

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 180 đối với mức quy định tại bảng 179.

Bảng 180

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không

1.1

Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số

1.1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

KCĐ 0,5 m

0,167

0,047

KCĐ 1,0 m

0,117

0,033

KCĐ 2,5 m

0,099

0,028

b

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

KCĐ 0,5 m

0,154

0,043

KCĐ 1,0 m

0,133

0,037

KCĐ 2,5 m

0,112

0,031

1.1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

KCĐ 1,0 m

0,312

0,087

KCĐ 2,5 m

0,268

0,075

KCĐ 5,0 m

0,229

0,064

b

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

KCĐ 1,0 m

0,369

0,103

KCĐ 2,5 m

0,319

0,089

KCĐ 5,0 m

0,271

0,076

1.1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

a

Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000

KCĐ 1 m

1,087

0,304

KCĐ 2,5 m

0,931

0,261

KCĐ 5 m

0,817

0,229

KCĐ 10 m

0,693

0,194

b

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

KCĐ 1 m

1,140

0,319

KCĐ 2,5 m

0,989

0,277

KCĐ 5 m

0,860

0,241

KCĐ 10 m

0,732

0,205

c

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

KCĐ 1 m

1,200

0,336

KCĐ 2,5 m

1,037

0,290

KCĐ 5 m

0,901

0,252

KCĐ 10 m

0,764

0,214

1.2

Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

a

Tỷ lệ 1:2.000

0,151

0,042

b

Tỷ lệ 1:5.000

0,206

0,058

c

Tỷ lệ 1:10.000

0,365

0,102

1.3

Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

a

Tỷ lệ 1:2.000

0,375

0,105

b

Tỷ lệ 1:5.000

0,779

0,218

c

Tỷ lệ 1:10.000

1,347

0,377

2

Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám

2.1

Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

0,362

0,101

2.2

Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

1,413

0,396

3

Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa

3.1

Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc

KCĐ 0,5 m

11,254

3,151

KCĐ 1,0 m

11,117

3,112

KCĐ 2,5 m

9,435

2,641

3.2

Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa)

KCĐ 0,5 m

4,175

1,169

KCĐ 1,0 m

2,503

0,701

KCĐ 2,5 m

1,962

0,550

4

Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn

4.1

Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000

0,156

0,044

4.2

Tỷ lệ 1:10.000

a

từ CSDL 1:2.000

1,032

0,289

b

từ CSDL 1:5.000

0,835

0,234

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 180.

1.6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 181

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,135

2

Máy in A4

cái

0,4

0,014

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,040

4

Điều hoà

cái

2,2

0,234

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,250

6

Xăng

l

0,200

7

Dầu nhờn

l

0,010

8

Điện năng

kW

5,329

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 180 đối với mức quy định tại bảng 181.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.6.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 182

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,006

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,008

6

Giấy A4

ram

0,006

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,045

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 183 đối với mức quy định tại bảng 182.

Bảng 183

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không

1.1

Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số

1.1.1

Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

0,150

0,040

1.1.2

Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

0,250

0,070

1.1.3

Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

0,800

0,220

1.2

Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

a

Tỷ lệ 1:2.000

0,200

0,050

b

Tỷ lệ 1:5.000

0,250

0,070

c

Tỷ lệ 1:10.000

0,400

0,110

1.3

Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

a

Tỷ lệ 1:2.000

0,600

0,170

b

Tỷ lệ 1:5.000

1,000

0,280

c

Tỷ lệ 1:10.000

1,500

0,420

2

Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám

2.1

Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM)

0,400

0,110

2.2

Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động

1,600

0,450

3

Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa

3.1

Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc

8,000

2,240

3.2

Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa)

2,500

0,700

4

Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn

4.1

Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000

0,160

0,040

4.2

Tỷ lệ 1:10.000

a

Từ CSDL 1:2.000

1,200

0,330

b

Từ CSDL 1:5.000

1,000

0,280

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

(3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh, khoảng cao đều.

2. Chuẩn hóa CSDL nền địa lý quốc gia cập nhật

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên

Bảng 184

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 185

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,291

0,032

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,597

0,067

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,785

0,089

2

Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,0129

0,002

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,028

0,003

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,054

0,006

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 185.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 186

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

13,840

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

13,840

3

Bàn làm việc

cái

96

13,840

4

Ghế tựa

cái

96

13,840

5

Tủ tài liệu

cái

96

3,460

6

Cặp tài liệu

cái

12

3,460

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

3,460

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

2,320

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

2,320

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

13,840

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,100

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,870

13

Điện năng

kW

23,180

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 186.

Bảng 187

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,034

0,009

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,069

0,019

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,091

0,025

2

Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,0018

0,0004

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,003

0,001

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,006

0,002

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 187.

2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 188

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

1,150

2

Máy in A4

cái

0,4

0,100

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,300

4

Điều hoà

cái

2,2

2,320

5

Điện năng

kW

50,850

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 188.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 189

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,100

7

Mực in A4

hộp

0,020

8

Mực photocopy

hộp

0,050

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

10

Bìa Mi ca A4

tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 189.

Bảng 190

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,050

0,015

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,090

0,025

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,100

0,028

2

Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,002

0,0006

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,004

0,001

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,007

0,002

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

Tiểu mục 2. ĐỒNG BỘ VÀ TÍCH HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 191

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 192

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,073

0,008

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,140

0,016

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,231

0,026

2

Đóng gói sản phẩm

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,050

0,005

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,073

0,008

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,095

0,011

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 192.

2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 193

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

13,840

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

13,840

3

Bàn làm việc

cái

96

13,840

4

Ghế tựa

cái

96

13,840

5

Tủ tài liệu

cái

96

3,460

6

Cặp tài liệu

cái

12

3,460

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

3,460

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

2,320

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

2,320

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

13,840

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,100

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,870

13

Điện năng

kW

23,180

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 194 đối với mức quy định tại bảng 193.

Bảng 194

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,008

0,002

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,016

0,005

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,027

0,007

2

Đóng gói sản phẩm

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,006

0,0016

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,008

0,002

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,011

0,003

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 194.

3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 195

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

1,150

2

Máy in A4

cái

0,4

0,100

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,300

4

Điều hoà

cái

2,2

2,320

5

Điện năng

kW

50,850

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 194 đối với mức quy định tại bảng 195.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 196

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,100

7

Mực in A4

hộp

0,020

8

Mực photocopy

hộp

0,050

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

10

Bìa Mi ca A4

tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 197 đối với mức quy định tại bảng 196.

Bảng 197

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia

1.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,010

0,003

1.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,020

0,005

1.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,030

0,008

2

Đóng gói sản phẩm

2.1

Tỷ lệ 1:2.000

0,008

0,002

2.2

Tỷ lệ 1:5.000

0,010

0,003

2.3

Tỷ lệ 1:10.000

0,015

0,004

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

Mục 5. XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VỀ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 198

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 199

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Xây dựng CSDL

1.1

Công tác chuẩn bị

5,344

0,603

1.2

Biên tập kỹ thuật

20,011

2,257

1.3

Xây dựng CSDL ĐGHC

0,389

0,044

1.4

Đối soát hoàn thiện dữ liệu

0,093

0,010

1.5

Xây dựng siêu dữ liệu

2,160

0,244

1.6

Đóng gói sản phẩm

2,223

0,251

2

Cập nhật CSDL

2.1

Công tác chuẩn bị

3,105

0,351

2.2

Biên tập kỹ thuật

7,826

0,883

2.3

Cập nhật siêu dữ liệu

1,555

0,175

2.4

Đóng gói sản phẩm

1,194

0,135

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 199.

2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 200

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

13,840

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

13,840

3

Bàn làm việc

cái

96

13,840

4

Ghế tựa

cái

96

13,840

5

Tủ tài liệu

cái

96

3,460

6

Cặp tài liệu

cái

12

3,460

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

3,460

8

Quạt trần 0,1kW

cái

60

2,320

9

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

2,320

10

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

13,840

11

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,100

12

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,870

13

Điện năng

kW

23,180

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 201 đối với mức quy định tại bảng 200.

Bảng 201

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Xây dựng CSDL

1.1

Công tác chuẩn bị

0,618

0,173

1.2

Biên tập kỹ thuật

2,313

0,648

1.3

Xây dựng CSDL ĐGHC

0,045

0,013

1.4

Đối soát hoàn thiện dữ liệu

0,011

0,003

1.5

Xây dựng siêu dữ liệu

0,250

0,070

1.6

Đóng gói sản phẩm

0,257

0,072

2

Cập nhật CSDL

2.1

Công tác chuẩn bị

0,358

0,101

2.2

Biên tập kỹ thuật

0,905

0,254

2.3

Cập nhật siêu dữ liệu

0,180

0,050

2.4

Đóng gói sản phẩm

0,138

0,039

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 201.

3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 202

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

1,150

2

Máy in A4

cái

0,4

0,100

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,300

4

Điều hoà

cái

2,2

2,320

5

Điện năng

kW

50,850

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 201 đối với mức quy định tại bảng 202.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh

Bảng 203

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,100

7

Mực in A4

hộp

0,020

8

Mực photocopy

hộp

0,050

9

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

10

Bìa Mi ca A4

tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 204 đối với mức quy định tại bảng 203.

Bảng 204

TT

Công việc

KTCL

sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Xây dựng CSDL

1.1

Công tác chuẩn bị

0,800

0,200

1.2

Biên tập kỹ thuật

2,000

0,500

1.3

Xây dựng CSDL ĐGHC

0,050

0,010

1.4

Đối soát hoàn thiện dữ liệu

0,010

0,003

1.5

Xây dựng siêu dữ liệu

0,300

0,080

1.6

Đóng gói sản phẩm

0,300

0,080

2

Cập nhật CSDL

2.1

Công tác chuẩn bị

0,500

0,140

2.2

Biên tập kỹ thuật

1,000

0,280

2.3

Cập nhật siêu dữ liệu

0,250

0,070

2.4

Đóng gói sản phẩm

0,150

0,040

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

MỤC LỤC

Nội dung

Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

2. Đối tượng áp dụng

3. Cơ sở xây dựng định mức

4. Quy định viết tắt

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật

Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Chương I: Xây dựng mạng lưới đo đạc

Mục 1: Mạng lưới trọng lực

Mục 2: Mạng lưới độ cao

Mục 3: Lưới tọa độ hạng III

Chương II: Thành lập bản đồ

Mục 1: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không

Mục 2: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số

Mục 3: Thành lập BĐĐH bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa

Mục 4: Đo vẽ BĐĐH đáy biển

Mục 5: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ

Mục 6: Cập nhật BĐĐH quốc gia

Mục 7: Thành lập bản đồ hành chính

Mục 8: Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính

Mục 9: Chuẩn hóa địa danh

Mục 10: Chụp ảnh hàng không

Chương III: Xây dựng cơ sở dữ liệu

Mục 1: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không

Mục 2: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số

Mục 3: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ CSDL nền địa lý tỷ lệ lớn hơn

Mục 4: Cập nhật CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000

Mục 5: Xây dựng, cập nhật CSDL đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 25/2018/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 25/2018/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 14/12/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
  • Ngày công báo: 04/02/2019
  • Số công báo: Từ số 139 đến số 140
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản