Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2018

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, KHTC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quý Kiên

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Phục vụ thu thập thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường ban hành tại Thông tư số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý của ngành tài nguyên và môi trường.

2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Chế độ báo cáo này là các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác thu thập, tổng hợp báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê

Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường gồm: Danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo quy định tại các Mục II, III và IV của Chế độ báo cáo này.

3.1. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo là các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.

3.2. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.

3.3. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số ghi mã số của chỉ tiêu thống kê; phần chữ ghi BTNMT thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3.4. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 30/6.

Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 31/12.

Riêng đối với báo cáo thống kê về thanh tra, báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 của năm trước đến ngày 15 tháng 6 của năm báo cáo; báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 16 tháng 12 năm trước đến này 15 tháng 12 của năm báo cáo.

3.5. Thời hạn nhận báo cáo

Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

3.6. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo thống kê được gửi bằng văn bản giấy hoặc qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác định bằng chữ ký số của Thủ trưởng đơn vị thực hiện báo cáo.


II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

2

3

4

5

01. ĐẤT ĐAI

1

0101.1/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

2

0101.2/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

3

0101.3/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

4

0101.4/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Năm

Ngày 15/3 năm sau

5

0101.5/BTNMT

Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Năm

Ngày 15/3 năm sau

6

0102/BTNMT

Biến động diện tích đất đai cả nước

Năm

Ngày 15/3 năm sau

7

0103/BTNMT

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Năm

Ngày 15/3 năm sau

8

0104.1/BTNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

9

0104.2/BTNMT

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

10

0105/BTNMT

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

11

0106.1/BTNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn)

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

12

0106.2/BTNMT

Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

13

0107.1/BTNMT

Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

14

0107.2/BTNMT

Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

15

0107.3/BTNMT

Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

16

0108/BTNMT

Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

17

0109.1/BTNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

18

0109.2/BTNMT

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

19

0110.1/BTNMT

Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

20

0110.2/BTNMT

Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

02. TÀI NGUYÊN NƯỚC

21

0201/BTNMT

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

22

0202.1/BTNMT

Mực nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

23

0202.2/BTNMT

Nhiệt độ nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

24

0202.3/BTNMT

Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

25

0203/BTNMT

Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

26

0204/BTNMT

Mức thay đổi mực nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

27

0205/BTNMT

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính

5 Năm

Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

28

0206/BTNMT

Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính

Năm

Ngày 15/3 năm sau

03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

29

0301/BTNMT

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

30

0302/BTNMT

Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

Năm

Ngày 15/3 năm sau

31

0303.1/BTNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

32

0303.2/BTNMT

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

33

0304.1/BTNMT

Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

34

0304.2/BTNMT

Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

35

0305/BTNMT

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Năm

Ngày 15/3 năm sau

36

0306/BTNMT

Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

37

0307.1/BTNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

38

0307.2/BTNMT

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

39

0307.3/BTNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

40

0307.4/BTNMT

Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

41

0308/BTNMT

Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

42

0309.1/BTNMT

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

43

0309.2/BTNMT

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

44

0310/BTNMT

Danh mục khu vực có khoáng sản độc hại theo quy định của pháp luật

Năm

Ngày 15/3 năm sau

04. MÔI TRƯỜNG

45

0401.1/BTNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

46

0401.2/BTNMT

Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

47

0402/BTNMT

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

Năm

Ngày 15/3 năm sau

48

0403.1/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt

Năm

Ngày 15/3 năm sau

49

0403.2/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất

Năm

Ngày 15/3 năm sau

50

0404.1/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

51

0404.2/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

52

0404.3/BTNMT

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

53

0405/BTNMT

Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

54

0406/BTNMT

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

5 Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

55

0407/BTNMT

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

56

0408/BTNMT

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Năm

Ngày 15/3 năm sau

57

0409/BTNMT

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

Năm

Ngày 15/3 năm sau

58

0410/BTNMT

Các sự cố môi trường trên đất liền

Năm

Ngày 15/3 năm sau

59

0411/BTNMT

Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo

Năm

Ngày 15/3 năm sau

60

0412/BTNMT

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

61

0413/BTNMT

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Năm

Ngày 15/3 năm sau

62

0414/BTNMT

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

63

0501.1/BTNMT

Số giờ nắng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

64

0501.2/BTNMT

Lượng mưa

Năm

Ngày 15/3 năm sau

65

0501.3/BTNMT

Độ ẩm không khí tương đối trung bình

Năm

Ngày 15/3 năm sau

66

0501.4/BTNMT

Nhiệt độ không khí

Năm

Ngày 15/3 năm sau

67

0501.5/BTNMT

Tốc độ gió

Năm

Ngày 15/3 năm sau

68

0502/BTNMT

Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

Năm

Ngày 15/3 năm sau

69

0503/BTNMT

Mức thay đổi lượng mưa

Năm

Ngày 15/3 năm sau

70

0504.1/BTNMT

Mực nước trên các lưu vực sông chính

Năm

Ngày 15/3 năm sau

71

0504.2/BTNMT

Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

72

0504.3/BTNMT

Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

73

0504.4/BTNMT

Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

74

0504.5/BTNMT

Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

75

0505/BTNMT

Mực nước biển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

76

0506/BTNMT

Mức thay đổi mực nước biển trung bình

Năm

Ngày 15/3 năm sau

77

0507/BTNMT

Độ cao và hướng sóng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

78

0508/BTNMT

Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

Năm

Ngày 15/3 năm sau

79

0509/BTNMT

Tổng lượng ô zôn

Năm

Ngày 15/3 năm sau

80

0510/BTNMT

Cường độ bức xạ cực tím

Năm

Ngày 15/3 năm sau

81

0511/BTNMT

Giám sát lắng đọng a xít

Năm

Ngày 15/3 năm sau

82

0512/BTNMT

Lượng phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người

2 Năm

Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;

Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo

06. ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

83

0601/BTNMT

Hệ thống điểm tọa độ quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

84

0602/BTNMT

Hệ thống điểm độ cao quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

85

0603/BTNMT

Hệ thống điểm trọng lực quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

86

0604/BTNMT

Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

87

0605/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

Năm

Ngày 15/3 năm sau

88

0606/BTNMT

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

Năm

Ngày 15/3 năm sau

07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

89

0701/BTNMT

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

90

0702/BTNMT

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

91

0703/BTNMT

Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

92

0704/BTNMT

Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý

Năm

Ngày 15/3 năm sau

93

0705/BTNMT

Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp

Năm

Ngày 15/3 năm sau

94

0706/BTNMT

Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

95

0707/BTNMT

Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp

Năm

Ngày 15/3 năm sau

08. VIỄN THÁM

96

0801.1/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh

Năm

Ngày 15/3 năm sau

97

0801.2/BTNMT

Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ngày 15/3 năm sau

09. THANH TRA

98

0901/BTNMT

Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

99

0902/BTNMT

Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

100

0903/BTNMT

Tổng hợp tình hình tiếp dân

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

101

0904.1/BTNMT

Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

102

0904.2/BTNMT

Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

103

0904.3/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

104

0904.4/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

105

0904.5/BTNMT

Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

10. TỔ CHỨC CÁN BỘ

106

1001/BTNMT

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

107

1101.1/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

108

1101.2/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

109

1101.3/BTNMT

Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

110

1102/BTNMT

Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

12. HỢP TÁC QUỐC TẾ

111

1201/BTNMT

Số dự án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

112

1202/BTNMT

Số dự án, tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản

Năm

Ngày 15/3 năm sau

13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

113

1301/BTNMT

Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

Năm

Ngày 15/3 năm sau

114

1302/BTNMT

Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Năm

Ngày 15/3 năm sau

14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

115

1401/BTNMT

Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Năm

Ngày 15/3 năm sau

116

1402/BTNMT

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Năm

Ngày 15/3 năm sau

117

1403/BTNMT

Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

Năm

Ngày 15/3 năm sau

118

1404/BTNMT

Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

119

1405/BTNMT

Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Năm

Ngày 15/3 năm sau

120

1406/BTNMT

Danh mục các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn

6 tháng; Năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;

Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau

121

1407/BTNMT

Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng, ban hành

Năm

Ngày 15/3 năm sau

Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 5 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là 4 và 9;

Đối với các biểu mẫu báo cáo có kỳ báo cáo là 2 năm thì năm báo cáo là các năm có chữ số tận cùng là các số chẵn.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 20/2018/TT-BTNMT quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 20/2018/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 08/11/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Trần Quý Kiên
  • Ngày công báo: 15/12/2018
  • Số công báo: Từ số 1109 đến số 1110
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản