Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 767/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hải Phòng) tại thông báo số 09/TB1-CNHP ngày 13/01/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 - Than củi từ gỗ bạch đàn rừng trồng, đóng gói 10kg/1carton, xuất xứ Việt Nam, độ cứng: cứng, rắn chắc; HL tro<=3%; HLC >=70%; NL >=7000Kcal; HLLH <=0,2%; độ bốc >=4%

2. Đơn vị xuất khẩu: Công ty TNHH MTV XNK và TM Global Vina. Địa chỉ: Thôn Tam Tương, xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, Hải Dương. Mã số thuế: 0801091217

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 30064407066/B11 ngày 11/12/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK Cảng Đình Vũ- Cục Hải quan TP.Hải Phòng

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Than gỗ (dạng cục cứng, rắn chắc, hàm lượng tro khô 2,12%, hàm lượng cacbon cố định khô 85,43%, hàm lượng chất bốc khô 4,56%, nhiệt lượng toàn phần khô 7579kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh tổng 0,62%)

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Than gỗ (dạng cục cứng, rắn chắc, hàm lượng tro khô 2,12%, hàm lượng cacbon cố định khô 85,43%, hàm lượng chất bốc khô 4,56%, nhiệt lượng toàn phần khô 7579kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh tổng 0,62%)

thuộc nhóm 44.02 “Than củi (k cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối”) phân nhóm 4402.90 “- Loại khác”, mã số 4402.90.90 - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ (Cục Hải quan TP. Hải Phòng);
- Trung tâm PTPLHH XNK và các Chi nhánh;
- Công ty TNHH MTV XNK và TM Global Vina; (Thôn Tam Tương, xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, Hải Dương)
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK- T.Hương (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC
TRƯỞNG




Nguyễn
Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 767/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than củi từ gỗ bạch đàn rừng trồng do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 767/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 27/01/2016
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản