Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4066/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 375/TB-PTPL ngày 17/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Vải dệt kim kate làm từ sợi TC (65% polyeste, 35% cotton) dùng để may áo. Định lượng: 110-230g, khổ 150cm(+/5cm) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH thương mại và xây dựng An Đô; Địa chỉ: Số 40+1 ngõ 178 Đường Giải Phóng, Thanh Xuân, Hà Nội; MST: 0102728246 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10034380581/A11 ngày 26/3/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Cốc Nam (Cục Hải quan Lạng Sơn) |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần 64% xơ visco staple, 33% filament nylon, 3% sợi đàn hồi, được in một mặt, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 168 g/m2, dạng cuộn, khổ 1,48m |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần 64% xơ visco staple, 33% filament nylon, 3% sợi đàn hồi, được in một mặt, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 168 g/m2, dạng cuộn, khổ 1,48m thuộc nhóm 55.16 “Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo”; phân nhóm - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo; mã số 5516.24.00 - - Đã in tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 4331/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt thoi vân điểm thành phần 100% từ sợi bông do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 4278/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt kim có vòng lông từ xơ nhân tạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4279/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt kim được dệt từ các sợi đàn hồi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Hải quan 2014
- 3Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 4Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 4331/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt thoi vân điểm thành phần 100% từ sợi bông do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 4278/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt kim có vòng lông từ xơ nhân tạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 4279/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vải dệt kim được dệt từ các sợi đàn hồi do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 4066/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Vải dệt kim kate làm từ sợi TC do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4066/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 06/05/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra