Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/TB-NHNN | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ TÍNH CHÉO GIỮA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ, có hiệu lực từ ngày 21/11/2015 đến 30/11/2015 như sau:
1. | 1 EURO | 23.459,51 | Đồng Việt Nam |
2. | 1 Yên Nhật | 178,13 | Đồng Việt Nam |
3. | 1 Bảng Anh | 33.461,05 | Đồng Việt Nam |
4. | 1 Phơ răng Thụy sỹ | 21.587,77 | Đồng Việt Nam |
5. | 1 Đô la Úc | 15.749,86 | Đồng Việt Nam |
6. | 1 Đô la Canađa | 16.474,75 | Đồng Việt Nam |
7. | 1 Curon Thụy điển | 2.522,56 | Đồng Việt Nam |
8. | 1 Curon Nauy | 2.542,39 | Đồng Việt Nam |
9. | 1 Curon Đan Mạch | 3.145,34 | Đồng Việt Nam |
10. | 1 Rúp Nga | 338,90 | Đồng Việt Nam |
11. | 1 Đô la Newzealand | 14.416,75 | Đồng Việt Nam |
12. | 1 Đô la Hồng Kông | 2.824,63 | Đồng Việt Nam |
13. | 1 Đô la Singapore | 15.507,23 | Đồng Việt Nam |
14. | 1 Ringit Malaysia | 5.118,07 | Đồng Việt Nam |
15. | 1 Bạt Thái | 613,51 | Đồng Việt Nam |
16. | 1 Rupiah Inđônêsia | 1,60 | Đồng Việt Nam |
17. | 1 Won Hàn Quốc | 18,95 | Đồng Việt Nam |
18. | 1 Rupee Ấn Độ | 331,16 | Đồng Việt Nam |
19. | 1 Đô la Đài Loan | 673,43 | Đồng Việt Nam |
20. | 1 Nhân dân tệ Trung quốc | 3.430,71 | Đồng Việt Nam |
21. | 1 Riel Campuchia | 5,43 | Đồng Việt Nam |
22. | 1 Kíp Lào | 2,69 | Đồng Việt Nam |
23. | 1 Pataca Macao | 2.744,48 | Đồng Việt Nam |
24. | 1 Lira Thổ Nhĩ kỳ | 7.701,51 | Đồng Việt Nam |
25. | 1 Real Brazil | 5.816,70 | Đồng Việt Nam |
26. | 1 Zloty Ba Lan | 5.518,16 | Đồng Việt Nam |
Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC |
- 1Thông báo số 111/TB-NHNN về việc tỷ giá tính chéo giữa đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Công văn 5320/TCHQ-TXNK năm 2013 bổ sung tỷ giá tính chéo đồng Lira của Thổ Nhĩ Kỳ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 4738/TCHQ-TXNK năm 2014 bổ sung tỷ giá tính chéo đồng Real của Brazil (BRL) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Quyết định 1636/QĐ-NHNN năm 2015 quy định về tỷ giá giao ngay giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Thông báo 158/TB-NHNN năm 2016 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1Thông báo số 111/TB-NHNN về việc tỷ giá tính chéo giữa đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Công văn 5320/TCHQ-TXNK năm 2013 bổ sung tỷ giá tính chéo đồng Lira của Thổ Nhĩ Kỳ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 4738/TCHQ-TXNK năm 2014 bổ sung tỷ giá tính chéo đồng Real của Brazil (BRL) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Quyết định 1636/QĐ-NHNN năm 2015 quy định về tỷ giá giao ngay giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Thông báo 158/TB-NHNN năm 2016 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Thông báo 377/TB-NHNN năm 2015 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 377/TB-NHNN
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 20/11/2015
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Bùi Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra