Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 375/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2010 là 1 USD = 18.225 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Minh Hằng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 375 /TB-KBNN ngày 01/03/2010 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/03/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

846

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

583

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

868

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.571

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

965

ALBANIA

LEK

17

ALL

178

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.160

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.565

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

257

HUNGARY

FORINT

21

HUF

91

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

607

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

13

RUMANI

LEU

24

RON

5.965

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

949

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2.670

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

14.019

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

18.225

LÀO

KIP

29

LAK

2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

214

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4.725

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

27.859

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.348

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.453

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

16.793

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

8.228

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

204

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

80

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

4

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

551

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

12.929

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

10.001

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.524

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3.057

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.302

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

399

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.186

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.267

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

12.926

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.356

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

255

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

14.491

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13.006

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

399

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.198

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

38

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

203

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

7.303

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

38

MYANMA

KYAT

68

MMK

2.843

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3.321

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

397

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

12

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.361

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

16.272

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11.784

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

8

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2.707

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.420

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

394

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

47

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

393

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

159

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

263

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.169

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

12.564

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

104

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

97

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.406

PANAMA

BALBOA

93

PAB

18.225

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

568

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.281

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

63.200

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

16

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

18.225

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

8.228

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

388

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

18.225

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

48.347

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

9.158

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

9.346

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

8

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4.820

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

205

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2.615

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

33

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.225

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

71

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

247

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

121

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2.340

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2.340

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

930

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4.249

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

7.290

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

949

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

100

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

151.370

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

48

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

141

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.010

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

11.796

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7.010

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.010

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

34.688

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

48

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

10.239

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

25.760

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

124

HAITI

GOURDE

139

HTG

458

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

237

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.425

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.007

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

207

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

207

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

603

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7.010

USSR

RUP XO VIET

147

USR

607

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.198

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.119

SAMOA

TALA

150

WST

48.087

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

188

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

11.888

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

47.344

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2.342

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

11.888

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.010

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

36.305

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

247

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

10.355

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2.284

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

22.226

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

4.962

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.443

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

50

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

34

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

20

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.215

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

706

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

203

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

34

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

12.564

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.571

GEORGIA

LARI

175

GEL

10.578

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.010

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

207

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7.010

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

18.409

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

15

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.381

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

90

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

5.348

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.594

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2.341

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.085

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2.341

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2.341

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

4.860

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.420

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

393

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

91

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2.615

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.725

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.791

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

22.778

BOTSWANA

PULA

200

BWP

127.537

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

35.143

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.010

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2.893

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

97

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

508

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

51.338

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

403

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

408

MALAWI

KWACHA

214

MWK

122

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 375/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2010 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 375/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 01/03/2010
  • Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
  • Người ký: Trần Minh Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 01/04/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản