Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2914/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại Thông báo 563/TB-KĐ2 ngày 11/4/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Vải dệt thoi dạng chéo co giãn, có tỷ trọng 100% sợi Polyester, mã JA-32643-2, nhuộm màu đen, khổ 55 inhes tương đương 140cm, định lượng 85g/m2 tương đương 109 g/yard, mới 100%. (Mục 8 Phụ lục Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Thời trang Ngọc Thành - Địa chỉ: Số 147-149-151 Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội. MST: 0102296853. 3. Tờ khai số: 10185809422/A11 ngày 07/02/2018 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ - Cục Hải quan Tp. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt thoi; dệt từ các sợi đơn, độ bền tương đối của sợi <60cN/tex; thành phần gồm 63,4% filament polyester không dún và 36,6% filament polyester dún, đã nhuộm, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, trọng lượng 84,5g/m2, dạng cuộn, khổ 1,4m. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt thoi; dệt từ các sợi đơn, độ bền tương đối của sợi <60cN/tex; thành phần gồm 63,4% filament polyester không dún và 36,6% filament polyester dún, đã nhuộm, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, trọng lượng 84,5g/m2, dạng cuộn, khổ 1,4m. thuộc nhóm 54.07 “Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 ”, phân nhóm “- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên”, phân nhóm 5407.69 “- - Loại khác”, mã số 5407.69.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 4115/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải dệt thoi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 4137/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải lưới do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4141/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải Softshell chống thấm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 4115/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải dệt thoi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 4137/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải lưới do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 4141/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải Softshell chống thấm do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 2914/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải dệt thoi do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2914/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 25/05/2018
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra