Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 278/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2011 là 1 USD = 20.318 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 278/TB-KBNN ngày 28 thang 02 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/03/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

943

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

654

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

922

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27,901

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,075

ALBANIA

LEK

17

ALL

201

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

7,023

BULGARIA

LEV

19

BGN

14,270

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

282

HUNGARY

FORINT

21

HUF

103

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

703

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

16

RUMANI

LEU

24

RON

6,620

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,140

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,089

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

156

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,318

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

237

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

5,047

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32,669

HÔNG KÔNG

HONG  KONG DOLLAR

36

HKD

2,607

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,735

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

21,918

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,173

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

249

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

89

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

664

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15,942

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

12,224

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,161

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,595

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,743

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

445

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

20,596

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

20,764

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15,939

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,655

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

282

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

95

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

17

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,600

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

14,569

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

445

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,493

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

43

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

219

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,141

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

43

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,170

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,453

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

436

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,220

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

22,754

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

12,723

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,017

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,678

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

464

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

53

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

450

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

183

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

287

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,304

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,230

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

116

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

108

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,319

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,318

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

683

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,534

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72,976

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

18

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

20,318

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,173

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

20,318

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

53,894

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

10,210

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,430

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,419

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

10

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,567

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

239

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,919

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,617

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

71

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

280

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

133

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,894

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,894

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,050

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,737

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,127

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,143

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

112

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

165,456

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

54

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

175

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

34

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,610

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,618

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,610

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,610

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

39,660

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

56

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,415

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

28,698

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

139

HAITI

GOURDE

139

HTG

504

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

247

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,715

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,580

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

236

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

236

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

708

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,610

USSR

RUP XO VIET

147

USR

703

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,496

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,083

SAMOA

TALA

150

WST

49,256

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

221

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,597

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

52,778

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,903

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,597

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,610

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

37,363

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

261

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,544

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,561

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,084

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,532

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,610

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

57

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

43

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

22

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,355

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

765

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

219

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

43

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15,629

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,737

GEORGIA

LARI

175

GEL

11,730

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,610

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

236

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,610

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,318

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,761

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

100

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

5,962

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,737

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,893

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,324

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,893

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,903

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,421

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,678

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

449

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

102

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,919

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,252

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

7

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14,339

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

25,554

BOTSWANA

PULA

200

BWP

135,183

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

37,682

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,610

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,225

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

108

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

540

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

52,898

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

456

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

428

MALAWI

KWACHA

214

MWK

135

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 278/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 278/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 28/02/2011
  • Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
  • Người ký: Tạ Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản