Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1862/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 05 NĂM 2018

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 05 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 05 năm 2018 là 1 USD = 22.487 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 05 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đặng Thị Thủy

 

(Kèm theo Thông báo số 1862/TB-KBNN ngày 27/04/2018 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.043

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

380

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

722

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27.093

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

954

ALBANIA

LEK

17

ALL

212

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.443

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.881

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

172

HUNGARY

FORINT

21

HUF

87

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

358

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.841

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.069

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.552

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

173

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.487

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

195

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.095

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

31.232

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.865

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.027

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.714

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.129

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

206

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

711

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

17.298

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.462

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.597

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.814

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.656

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

492

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.036

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.432

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.908

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.736

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

196

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.781

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.216

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

492

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.423

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

40

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

103

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.995

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.273

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

826

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.266

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

5.525

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.341

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.197

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

433

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

337

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

143

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

267

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.443

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.836

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

127

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

119

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.962

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.487

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

758

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.783

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74.957

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

21

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

22.487

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

10.129

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

321

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22.487

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

59.176

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11.244

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.300

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.281

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

181

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.283

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

3.039

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

64

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

211

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

74

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

3

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.813

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.813

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

793

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

0

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

56.218

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1.069

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

124

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

2.857

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

59

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

222

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

26

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.329

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

16.062

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.329

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.329

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

44.092

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

47

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.705

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

31.672

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

68

HAITI

GOURDE

139

HTG

350

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

224

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.363

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6.178

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

230

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

230

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

667

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.329

USSR

RUP XO VIET

147

USR

358

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.423

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.890

SAMOA

TALA

150

WST

8.649

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

VANUATU

VATU

152

VUV

206

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

16.178

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

59.176

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.813

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

16.178

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.329

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

10.657

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

247

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.633

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

859

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27.423

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

6.127

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.458

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

56

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

37

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.499

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

474

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

103

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

37

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15.836

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.922

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.216

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.329

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

230

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.329

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22.487

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

13

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.668

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

109

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.594

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.674

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.813

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.570

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.813

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.812

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.997

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.197

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

337

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

112

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.283

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

3.027

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13.967

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13.306

BOTSWANA

PULA

200

BWP

2.283

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

9.777

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.329

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.341

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

119

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

454

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

6.733

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

444

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

328

MALAWI

KWACHA

214

MWK

32

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 1862/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05 năm 2018 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 1862/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 27/04/2018
  • Nơi ban hành: kho bạc nhà nước
  • Người ký: Đặng Thị Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản